6 Flashcards
놀려먹다
trêu chọc, chọc ghẹo, nhát
- 어디 어른을 놀려먹어?
군말없이
Không kêu ca, phàn nàn
- 그리고 먹고살려면 아무리 싫은 일이라도 군말없이 해야 하는 거야 Và để mà sống được thì dù công việc có ghét đến mấy cũng phải làm mà không được phàn nàn.
물고 늘어지다
cắn chặt không buông
- 질기게 물고 늘어지다 bám chặt không dứt
- 말꼬리(를) 물고 늘어지다 bắt chẹt/ bắt bẻ lời người khác.
치(이)가 떨리
nghiến răng tức giận, Rất tức giận hoặc thấy bực bội, đáng ghét một cách không thể chịu được.
- 그가 배신한 것을 생각하면 치가 떨린다
-ㄹ 바에
chẳng thà, thà rằng
chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng
앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
- 나는 돼지들에게 아부하고 밟힐 바에 백정이 되어 목을 딸 겁니다.
트름을 하다
ợ hơi => 트름을 시키다 làm cho ợ (em bé)
멧돼지
heo rừng
- 멧돼지 잡힐 때까지 당분간 아침 운동 하지마
고라니
Nai sừng tấm, hươu nước
펜션
Nhà nghỉ dưỡng
머리 산발이 되다
식상하다
나 몰라라 하다
mình chả biết
어떤 일에 무관심한 태도로 아무런 간섭을 하지 않고 모르는 체 하다.
Coi như không biết và không can thiệp gì với thái độ không quan tâm tới việc nào đó.
- 그는 우리 일에 뒷짐을 지고 나 몰라라 했다 Anh ta ngó lơ và giả vờ không biết công việc của chúng tôi (không chịu giúp sức).
- 사람이 다쳤는데 어떻게 나 몰라라 합니까?
타이르다
1이 2를 타이르다,
1이 2에게 3을 타이르다,
1이 2에게 3-고 타이르다
khuyên bảo, chỉ bảo, chỉ dạy
- 제가 잘 타일러 볼게요!
- 조용히 그를 타일러 보세요 nhẹ nhàng khuyên bảo.
소리샘
lời nhắn (thoại)
- 연결이 되지 않아 삐 소리 후 소리샘으로 연결되오며… Số điện thoại này hiện không liên lạc được. Hãy để lại lời nhắn sau tiếng ‘Beep’…
- 전원이 꺼져있어 삐 소리 후 소리샘으로 연결되오며 통화료가 부가됩니다. Số máy bạn vừa gọi hiện không liên lạc được, xin vui lòng để lại lời nhắn sau tiếng bíp và phí sẽ được tính
커플의 애정 행각
cơm chó, thể hiện tình cảm