5 Flashcards

1
Q

맵찔이

A

맵다 + 짜질이(người không thích ứng, hòa đồng được với nhóm, tập thể, bạn khác
người không ăn được cay
- 어떡해, 나 맵찔이 다 됐나 봐.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

맵부심이 있다 > 맵치광이

A

người ăn cay được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

철야 근무하다

A

철야 thức trắng đêm -> làm việc thâu đêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

청개구리냐?

A

Bộ bạn là con ếch xanh à? (không nghe lời mà làm ngược lại)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

비리비리하다

A

gầy khô, gầy đét
- 비리비리한 놈

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

클럽을 약물 소굴로 만들다

A

Biến club thành ổ ma túy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

안대를 쓰다

A

bịt khăn bịt mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

금속 탐지기를 하다

A

máy dò kim loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

루트

A

đường dây (mua bán), tuyến đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

물건

A

어떤 분야에서 제법 실력이 좋은 사람
nhân tài, người có năng lực, người giỏi.

    • 나도 따내지 못한 계약을 따내다니 그 친구 물건은 물건이네요.
      Cậu bạn đó giành được hợp đồng tôi không làm được, tài thật là tài.
  • 큰 경기에서도 전혀 긴장을 하지 않는 걸 보니 김 선수는 분명 큰 물건이 될 선수였다.
    Nhìn vận động viên Kim không căng thẳng chút nào trước trận đấu lớn, chắc chắn cậu là vận động viên sẽ trở thành tài năng lớn.
  • 선생님은 어려운 계산도 척척 해 내는 승규를 보고 물건이라며 칭찬을 아끼지 않았다.
    Thấy Seung Gyu tính nhanh cả những bài khó, thầy khen ngợi không ngớt lời cậu là một người giỏi giang.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

은행 거래내역서

A

bản sao kê = 은행입출금거래내역서

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

은행 거래내역서를 조회하다

A

tìm kiếm thông tin sao kê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

생색내다

A

khoe mẽ, phô trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

돈을 기부하다

A

quyên góp tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

기운이 좋아지게 먹다

A

ăn cho bớt buồn đời, ăn cho đời bớt khổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

남이 원하는 대로 어떻게 사는지 몰라

A

không biết sống sao cho vừa lòng người

17
Q

빵꾸똥꾸

A

đồ ngốc, đồ ngớ ngẩn k mang ý xúc phạm nghiêm trọng

18
Q

눈을 파내버려!

A

móc mắt giờ

19
Q

개기다

A

chống đối, thái độ, đối đầu
- 너 지금 나한테 개기는 거야?
- 너 자꾸 개기면 혼난다
- 저녁을 안 먹으려 개기다가 결국 몰래 먹게 되었다

20
Q

기어다니다 / 기어나가다

A

bò đi đâu
- 밤 10시인데 어딜 기어나가는 것이냐 (10 giờ đêm rồi còn định bò đi đâu)
- 일도 없는데 뭐하러 기어 나가. 집에 들어와 밥이나 먹지. (Không có việc gì làm thì bò ra đường để làm gì. Về nhà ăn cơm đi chứ.)
- 어딜 기어나가. 집에나 있어. 빨래하고 설거지나 하고. (Định bò đi đâu, ở nhà còn giặt giũ, dọn dẹp này)

21
Q

하늘(과) 같은 N

A

mang nghĩa ví to lớn và cao quý đến mức sùng bái như trời, theo các cụ ngày xưa hay cho nam giới có địa vị cao nên tự ví 하늘과 같은 남편

22
Q

한쪽 무릎 세운 자세

A

ngồi bán cá

23
Q

책상다리를 하다

A

ngồi xếp bằng = hay còn gọi là 양반다리

  • 식사 때 허벅지를 흔들리지 않고 책상다리를 한다 (trường hợp nói 바닥에 앉아서 식사하다 cách ngồi ăn ở dưới sàn).
    kiểu ngồi thẳng của tầng lớp quý tộc ngày xưa, rồi có cả 아빠다리 kiểu ngồi của các ông bố / ông già.
24
Q

앉은뱅이책상

A

bàn thấp

25
Q

퉁치다

A

줄 것과 받을 것을 서로 없는 것으로 치다 coi như trao đổi với nhau thành huề không có gì, nghĩa tương tự là 대신하다, 맞바꾸다 “thay cho, đổi chác, trao đổi”.

    • Bạn bè mà cãi nhau hay dùng 이걸로 퉁치자 coi như là huề nhau nhé.
  • Những người hay vay tiền nhưng không trả mà thay bằng mời bạn món ăn sẽ nói 밥으로 퉁치자, 술값으로 퉁치다 thôi coi như trả bằng tiền ăn, tiền rượu nhé.
  • 사과로 퉁치고 넘어가요 bù lại bằng lời xin lỗi rồi bỏ qua (vấn đề)
  • 밀린 월세는 보증금으로 퉁치고 lấy tiền đặt cọc để bù vào với tiền nhà còn nợ.
26
Q

감자탕

A

돼지 척추뼈의 뼈마디 부분

27
Q

교착 상태에 빠지다

A

rơi vào bế tắc
- 여러 달 동안의 논의에도 불구하고 협상을 여전히 교착 상태에 빠졌어요.

28
Q

둘 이상의 N

A

hai hoặc nhiều hơn N
- 둘 이상의 방법”: “hơn một phương pháp”
“둘 이상의 선택”: “hai hoặc nhiều lựa chọn”

29
Q

눈치를 안 주다

A

không làm khó xử

30
Q

안쓰럽다

A

ray rứt, day dứt, động lòng trắc ẩn, thương hại
- 이제야 내가 좀 안쓰럽나 봐?

31
Q
A