4. Bệnh học viêm Flashcards

1
Q

viêm là gì

A

là phản ứng của mô và mạng vi tuần hoàn đối với tác nhân xâm phạm

thông thường, viêm là sự cố gắng của vật chủ nhằm khu trú và loại bỏ các tb bị tổn thương do nhiều nguyên nhân viêm

là một phản ứng không đặc hiệu với tất cả các loại tổn thương mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

biểu hiện của viêm chủ yếu là

A

ở địa phương ( tại chỗ)
( một số viêm nhẹ có thể tự khỏi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đặc trưng của viêm là

A

sinh ra các chất trung gian viêm làm cho các dịch và bạch cầu thoát ra khỏi mạch, đi vào các mô xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thế kỷ II trước công nguyên, Cornelius Celsus đã phát hiện ra mấy triệu chứng lâm sàng cơ bản của viêm

A

4: sưng, nóng, đỏ, đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Wirchow đã phát hiện ra triệu chứng nào của viêm

A

giảm hoặc mất chức năng của mô/ cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ai là người đầu tiên phát hiện ra trong viêm có giãn mạch và chất mủ có nguồn gốc từ máu

A

thế kỷ 18 Jhon Hunter phát hiện ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Wirchow đã rút ra kết luận quan trọng nào đối với quá trình viêm

A

viêm là phản ứng của cơ thể đối với các tổn thương mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ai là người đầu tiên nghiên cứu viêm ở mức tb, phát hiện: bạch cầu di tản qua vách mao mạch vào mô viêm

A

Cohnhiem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ai là người phát hiện ra hiện tượng thực bào trong viêm

A

Metchnikoff khám phá ra ở thế kỷ 19

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đáp ứng của viêm cấp

A
  • tăng luồng máu đến vùng viêm do giãn lưới mao mạch và tiểu ĐM
  • tăng tính thấm của huyết quản dẫn đến hình thành dịch phù viêm giàu protein
  • hình thành chất trung gian hóa học đặc biệt là yếu tố hóa ứng động
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ai là người chứng minh vai trò của chất trung gian hóa học trong viêm

A

Lewis chứng minh năm 1927 bằng ví dụ histamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

các nguyên nhân gây viêm

A
  • nhiễm khuẩn: vi khuẩn, virus, KST
  • hoại tử mô: thiếu máu, các yếu tố sinh học, hóa học
  • chấn thương
  • dị vật ngoại lai
  • phản ứng miễn dịch: phức hợp miễn dịch, sản phẩm của tb ung thư
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

viêm cấp biểu hiện bằng

A

sự tích tụ chất dịch phù viêm và nhiều bạch cầu đa nhân trung tính trong mô bị tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

viêm cấp thường xảy ra trong bao lâu

A

thời gian ngắn từ vài phút tới vài ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tiến triển của một phản ứng viêm là

A

một quá trình liên tục từ những giai đoạn sớm của một viêm cấp đến những phản ứng viêm mạn tính hơn, theo sau đó là quá trình hàn gắn và sửa chữa tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

quá trình viêm gồm có mấy hiện tượng? đó là

A

4 hiện tượng:
- sinh hóa
- huyết quản - huyết
- tb và mô
- hàn gắn hoặc hủy hoại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

đặc điểm của viêm bán cấp

A

nhiều ra trong nhiều tuần hoặc vài tháng kèm theo mô hạt viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

trong viêm cấp gồm có những hiện tượng nào?

A
  • hiện tượng sinh hóa
  • hiện tượng huyết quản huyết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

pH của mô viêm như thế nào

A

bị giảm gây toan hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hiện tượng huyết quản huyết bao gồm mấy thay đổi? đó là

A

4 thay đổi:
- thay đổi dòng máu và lòng mạch
- tăng tính thấm thành mạch
- dịch rỉ viêm ( phù viêm)
- tụ tập và di tản bạch cầu đa nhân trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

những thay đổi dòng máu và lòng mạch trong hiện tượng huyết quản - huyết

A
  • giãn mạch tăng lưu lượng tuần hoàn
  • thay đổi dòng chảy và đường kính huyết quản ( xảy ra rất sớm, mức độ phụ thuộc vào sự trầm trọng)
  • tốc độ tuần hoàn chậm lại dẫn đến tăng tính thấm thành mạch –> máu cô đặc –> ứ trệ tạo vách tụ bạch cầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

trong hiện tượng huyết quản huyết có bao nhiêu cơ chế gây tổn thương thành mạch làm tăng tính thấm thành mạch? đó là

A

7 cơ chế:
- tạo kẽ hở nội mô trong các tiểu TM
- sắp xếp lại bộ xương tb và vùng nối giữa các tb
- tăng trao đổi dịch qua bào tương tb nội mô
- tổn thương trực tiếp gây hoại tử và bong tb nội mô
- thoát dịch chậm và kéo dài
- tổn thương nội mô do trung gian bạch cầu
- rò rỉ từ các huyết quản tân tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

hiện tượng rò rỉ huyết quản thường xảy ra sau bao lâu

A

thường diễn ra nhanh ngay sau khi tb nội mô tiếp xúc với chất trung gian viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

hiện tượng rò rỉ huyết quản thường xảy ra trong bao lâu

A

thường xảy ra trong thời gian ngắn, có thể hồi phục được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

cơ chế tạo kẽ hở nội mô trong các tiểu TM

A

co tb nội mô dẫn đến hình thành những vùng nối gian bào rộng do tác động của histamin, bradykinin, leukotrien,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cơ chế nào là cơ chế phổ biến nhất của sự rò rỉ huyết quản

A

tạo kẽ hở nội mô trong các tiểu TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cơ chế sắp xếp lại bộ xương tb và vùng nối giữa các tb trong viêm

A

trong viêm, vách tiểu TM có những lỗ hổng thông với khoang gian bào –> rò rỉ huyết tương –> tạo điều kiện cho các chất trung gian viêm ( cytokin) sắp xếp lại cấu trúc bộ xương tb –> tb nội mô co lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

những chất trung gian viêm nào là nguyên nhân sắp xếp lại bộ xương tb và vùng nối giữa các tb trong viêm

A

IL - 1 ( interleukin 1)
TNF ( yếu tố hoại tử u)
INF - gamma ( interferon gamma)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

sự sắp xếp lại bộ xương tb và vùng nối giữa các tb có đặc điểm gì

A

diễn ra chậm hơn ( sau 4 - 6h)
thời gian diễn ra dài hơn ( 24h)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

cơ chế tăng trao đổi dịch qua bào tương tb nội mô trong viêm

A

trao đổi qua các kênh nhỏ là các bào quan dạng túi - hốc khu trú vùng nối giữa các tb + yếu tố tăng trưởng nội mô huyết quản huyết –> làm tăng số lượng và kích thước của các kênh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tổn thương trực tiếp tb nội mô gây hoại tử và bong tb nội mô thường do nguyên nhân nào

A

thường do tác động trực tiếp lên tb nội mô
gặp trong nhiễm khuẩn và bỏng nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

bong tb nội mô thường đi đôi với

A

kết dính tiểu cầu & tạo huyết khối do toàn bộ vi tuần hoàn đều bị tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

hiện tượng nào là dạng tương đối phổ biến của tăng tính thấm thành mạch trong viêm

A

thoát dịch chậm, kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

đặc điểm của thoát dịch chậm, kéo dài trong viêm

A

tương đối phổ biến
bắt đầu sau 2 - 12h
kéo dài nhiều giờ hoặc nhiều ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

ví dụ điển hình của phản ứng thoát dịch chậm và kéo dài trong viêm

A

bỏng nắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

cơ chế tổn thương nội mô do trung gian bạch cầu trong viêm

A

bạch cầu bị hoạt hóa sau khi dính vào nội mô –> giải phóng gốc oxy độc + enzym thủy phân P –> gây tổn thương & bong tb nội mô –> tăng tính thấm thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

trong viêm cấp, tổn thương nội mô do trung gian bạch cầu thường gặp ở đâu

A

tiểu TM, các mao mạch phổi & cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

cơ chế rò rỉ từ các huyết quản tân tạo trong viêm cấp

A

rò rỉ đến khi tb nội mô biệt hóa tạo thành cầu nối gian bào
yếu tố kích thích tạo mạch cũng làm tăng tính thấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

dịch rỉ viêm ( phù viêm) là gì

A

là hậu quả của tăng tính thấm thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

gồm có mấy lợi ích của dịch rỉ viêm ( phù viêm)? đó là

A

6 lợi ích của dịch rỉ viêm ( phù viêm)
- hòa loãng độc tố

  • tạo môi trường thuận lợi ( từ gel sang sol)
  • pH thấp có tác dụng diệt khuẩn
  • hạn chế sự di chuyển của vi khuẩn ( do mạng lưới tơ huyết)
  • dễ dàng vận chuyển tới ổ viêm các chất dinh dưỡng, oxy, chất đề kháng và thuốc điều trị
  • kích thích đáp ứng miễn dịch ( do dịch tiết đi vào các hạch khu vực)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tại sao dịch rỉ viêm ( phù viêm) lại giúp hạn chế sự di chuyển của vi khuẩn

A

vì dịch phù viêm mang đến tơ huyết làm chỗ dựa cho sự di chuyển của bạch cầu đa nhân và tạo thành màng giới hạn ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

dịch rỉ viêm ( phù viêm) có mấy mặt hạn chế? đó là

A

3 mặt hạn chế:
- gây lan rộng tổn thương
- gây cản trở tuần hoàn của dịch rỉ viêm
- cản trở hoặc mất chức năng của cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

tại sao dịch rỉ viêm ( phù viêm) lại khiến lan rộng tổn thương

A

vì tác nhân có thể lan theo dịch rỉ viêm tới mô lành xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

ví dụ dịch rỉ viêm ( phù viêm) làm cản trở hoặc mất chức năng của cơ quan

A
  • dịch rỉ viêm trong phù phổi cấp hoặc phù não cấp
  • cúm AH5N1 hoặc AH1N1 có thể dẫn đến tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

amin hoạt mạch bao gồm những chất trung gian hóa học nào

A

histamin, serotonin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

yếu tố huyết tương bao gồm những chất trung gian hóa học nào

A

hệ kinin, yếu tố XII

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

chất chuyển hóa của acid arachidonic bao gồm những chất trung gian hóa học nào

A

Pg, leukotrien

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

các chất trung gian hóa học nào có nguồn gốc từ bạch cầu

A

protease, enzym thủy phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

các lymphokin bao gồm những chất trung gian hóa học nào

A

MIF ( ức chế di chuyển đại thực bào)
MAF ( hoạt hóa đại thực bào)
CF ( yếu tố hóa ứng động)
IL - 2
INF ( interferon)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

tác dụng của các chất trung gian hoạt mạch ( histamin, serotonin) là

A
  • giảm trương lực tiểu ĐM, tăng trương lực tiểu TM –> ứ máu
  • làm tb nội mô sưng phồng, tách rời nhau –> tạo khe hở
  • kích thích lưu thông qua vách mạch, phù quanh mạch
  • co cơ trơn
  • tăng tiết dịch niêm mạc
  • thu hút bạch cầu tới ổ viêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

đặc điểm thời gian tác dụng của các chất amin hoạt mạch ( histamin, serotonin)

A

thời gian tác động ngắn ( vài phút) do bị thoái giáng bởi bạch cầu đa nhân trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

so sánh tác dụng của kinin ( bradykinin) với histamin

A

kinin ( bradykinin) có tác dụng mạnh gấp 15 lần histamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

tác dụng của kinin ( bradkykinin) trong viêm

A
  • giãn tiểu ĐM –> hạ huyết áp ĐM
  • co tiểu TM
  • tăng thấm thành mạch
  • đau tại vùng viêm
  • bạch cầu đa nhân trung tính tăng tụ vách
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

tác dụng của các bổ thể C3a, C5a, C4a

A

tăng tính thấm thành mạch –> giãn mạch, tác động Mast –> giải phóng histamin, hoạt hóa acid arachidonic ( nhờ lypoxygenase) –> hoạt hóa các chất trung gian hóa học khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

bổ thể nào tác động gây vạch tụ bạch cầu, hóa ứng động

A

C5a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

bổ thể nào hoạt động như osponin hóa

A

C3b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

tác dụng của yếu tố XII ( Hageman) trong viêm

A

hoạt động khi có tổn thương nội mô mạch máu
tiêu P
giải phóng sợi tạo keo hoặc xuất hiện kháng nguyên kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

tác dụng của PgE2, PgI2 trong viêm

A

giãn mạch, phù, hoạt hóa histamin, sốt, đau, ức chế kết tụ tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

tác dụng của thromboxan trong viêm

A

hoạt hóa tiểu cầu, giải phóng serotonin, tổng hợp PAF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

tác dụng của leukotrien trong viêm

A

vách tụ bạch cầu, hóa ứng động, tăng tính thấm nhiều gấp nghìn lần histamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

các chất phản ứng phản vệ chậm là gì

A

là những chất có trong tb Mast, bạch cầu ái kiềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

tác dụng của chất phản ứng phản vệ chậm trong viêm

A

gây phản ứng miễn dịch –> giải phóng SRS - A ( chất giống histamin nhưng thời gian tác dụng dài hơn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tác dụng của MIF trong viêm

A

ức chế di chuyển đại thực bào –> giữ đại thực bào tại ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

tác dụng của MAF trong viêm

A

hoạt hóa, tăng trưởng đại thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

tác dụng của CF ( yếu tố hóa hướng động) trong viêm

A

thu hút các loại bạch cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

tác dụng của IL - 2

A

kích thích lympho T tăng trưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

loại trung gian viêm nào có tác dụng tăng tính thấm thành mạch gây phù

A

các chất trung gian hoạt mạch ( histamin, serotonin, bradykinin, leukotrien,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

loại trung gian viêm nào có tác dụng tụ tập và kích thích tb viêm

A

hóa ứng động ( C5a, sản phẩm lipoxygenase,..)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

trong viêm cấp có sự tham gia của những tb nào

A

bạch cầu đa nhân trung tính
tiểu cầu
dưỡng bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

trong viêm mạn có sự tham gia của những tb nào

A

đại thực bào
lympho bào
tương bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

những chất trung gian hóa học nào có chức năng giãn mạch

A

histamin, NO, prostaglandin I2 ( PGI2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

chất trung gian hóa học nào có tác dụng co mạch, tập kết tiểu cầu

A

thromboxan A2 ( TXA2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

những chất trung gian hóa học nào có chức năng tăng tính thấm thành mạch

A

histamin, bradykinin, LTC4, C3a, C5a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

những chất trung gian hóa học nào có chức năng gây đau, giãn mạch

A

PGE2, bradykinin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

những chất trung gian hóa học nào có tác dụng gây sốt

A

PGE2, IL - 1, TNF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

những chất trung gian hóa học nào có chức năng hóa hướng động

A

C5a, LTB4, IL-8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

tụ tập và di tản bạch cầu đa nhân trung tính trong hiện tượng huyết quản - huyết có những quá trình nào

A
  • vách tụ bạch cầu
  • dính
  • xuất ngoại bạch cầu + hóa ứng động
  • thực bào và mất hạt
56
Q

vai trò của P - selectin

A

khả năng bò của bạch cầu trung tính, bạch cầu đơn nhân, lympho bào

56
Q

vai trò của E - selectin

A

khả năng bò, dính với tb nội mô

57
Q

vai trò của ICAM - 1 ( phân tử dính liên tb)

A

dính, dừng lại, di chuyển qua thành mạch tất cả các loại bạch cầu

57
Q

vai trò của VCAM - 1 ( phân tử dính tb - mạch máu)

A

dính ( bạch cầu ái toan, đơn nhân, lympho bào)

58
Q

vai trò của GlyCam - 1, CD34

A

khả năng quay trở về các tiểu TM của lympho bào
khả năng bò của bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu đơn nhân

59
Q

hiện tượng hóa ứng động là gì

A

là hiện tượng bạch cầu di chuyển theo một hướng nhất định do ảnh hưởng của các yếu tố hóa học, các yếu tố hoạt hóa bạch cầu
tất cả các loại bạch cầu đều đáp ứng với kích thích hóa ứng động với tốc độ khác nhau

60
Q

các chất gây hóa ứng động ngoại sinh

A

sản phẩm vi khuẩn

61
Q

các chất gây hóa ứng động nội sinh

A
  • các thành phần của hệ thống bổ thể
  • các sản phẩm chuyển hóa acid arachidonic: leukitrien B4
  • mảnh vụn collagen và các sản phẩm phân hủy tb
  • tơ huyết và các sản phẩm phân hủy của tơ huyết
62
Q

osponin hóa là gì

A

là hiện tượng Ig, bổ thể, huyết thanh không đặc hiệu bao bọc tác nhân gây viêm giúp bạch cầu nhận biết và dính tác nhân gây viêm

63
Q

hiện tượng osponin hóa bao gồm những loại nào

A

gồm osponin hóa đặc hiệu và không đặc hiệu

64
Q

osponin đặc hiệu là gì

A

là tác nhân gây viêm gắn với thụ thể đặc hiệu trên màng bạch cầu nhờ Ig hoặc C3b

65
Q

osponin hóa không đặc hiệu là gì

A

tác nhân gây viêm gắn trên bề mặt bạch cầu nhờ thành phần huyết thanh không đặc hiệu: fuftsin, fibronectin hoặc gắn trực tiếp

66
Q

biến pháp nào là biến pháp chủ yếu để bạch cầu đa nhân nhận biết và dính các tác nhân gây viêm

A

osponin hóa

67
Q

bổ thể nào có thụ thể dính đặc hiệu trên màng bạch cầu

A

bổ thể C3b ( còn được gọi là đoạn osponin)

68
Q

chất trung gian hóa học nào là quan trọng nhất

69
Q

cơ chế giải phóng histamin

A

do sự mất hạt của các dưỡng bào

70
Q

dưỡng bào là gì

A

là tb một nhân nằm trong tất cả các mô xung quanh mao mạch và tiểu TM, có chứa các hạt ưa kiềm

71
Q

histamin tác động như thế nào trong viêm

A

histamin tác động lên các thụ thể H1 có trên tb cơ trơn của tiểu ĐM gây giãn mạch và trên tb nội mô ( tạo kẽ hở giữa các tb này)

72
Q

các thụ thể dính bạch cầu gồm

A

4 họ phân tử: selectin, globulin miễn dịch, integrin, glycoprotein giống mucin

73
Q

xuất ngoại bạch cầu là gì

A

là quá trình bạch cầu thoát khỏi mạch máu đi vào mô xung quanh mạch máu

74
Q

các tác nhân diệt khuẩn trong bạch cầu đa nhân trung tính được chia thành mấy nhóm? đó là

A

được chia thành 2 nhóm: phụ thuộc oxy và không phụ thuộc oxy

75
Q

cơ chế diệt khuẩn của các chất diệt khuẩn phụ thuộc oxy có trong bạch cầu đa nhân trung tính

A

diệt khuẩn qua trung gian oxidase của màng tb ( NADPH khử O2 thành O2- và
H2O2 peroxyd hydrogen)

76
Q

đặc điểm của các chất diệt khuẩn phụ thuộc oxy của bạch cầu đa nhân trung tính

A

đòi hỏi năng lượng để tạo ra H2O2 sinh ra HOCl - tác nhân diệt khuẩn hữu hiệu nhất

77
Q

chất nào là tác nhân diệt khuẩn hữu hiệu nhất

78
Q

đặc điểm của bạch cầu đa nhân trung tính:

A
  • có đời sống ngắn, tự tiêu hủy và biến mất sau 24 - 48h
  • là những tb chuyên biệt cao có chứa tác nhân diệt khuẩn trong đó có một số chất giống như chất tẩy rửa
79
Q

cơ chế của các chất diệt khuẩn không phụ thuộc oxy trong bạch cầu đa nhân trung tính

A
  • do lysozym, lactoferrin chiếm giữ nguyên tố sắt rất cần cho sự phát triển của vi khuẩn
  • pH thấp trong các hốc thực bào và các cation protein cũng có vai trò diệt khuẩn
80
Q

cơ chế sinh ra HOCl

A

H2O2 khi có mặt nguyên tố thuộc nhóm halogen ( Cl-) dưới tác động của MPO trong các hạt bào tương của bạch cầu sẽ sinh ra HOCl - tác nhân diệt khuẩn hữu hiệu nhất

81
Q

trong nhiễm virus, thành phần tb chiếm ưu thế trong ổ viêm thường là

A

lympho bào

82
Q

trong phản ứng quá mẫn, loại bạch cầu nào có thể là thành phần tb chính

A

bạch cầu đa nhân ái toan

83
Q

bạch cầu di chuyển bằng

A

chân giả

84
Q

bạch cầu đa nhân có thể nhận biết và dính các vi khuẩn, vật lạ theo những cách nào

A

theo 2 cách:
- thông qua hiện tượng osponin hóa ( thường gặp nhất)
- dính trực tiếp

85
Q

dính trực tiếp là gì

A

do ái lực lý hóa giữa 2 bề mặt cho phép thực bào các tiểu phần trơ hoặc tác nhân nhiễm khuẩn do tiếp xúc lần đầu

86
Q

hiện tượng sát nhập vào bào tương xảy ra khi nào

A

sau khi thực bào nhận biết tính chất ngoại lai của vi khuẩn

87
Q

vi khuẩn nào có thể phá hủy các thực bào

A

trực khuẩn lao

88
Q

một phản ứng viêm cấp có thể kết thúc với mấy hậu quả? đó là

A

4 hậu quả:
- khỏi hoàn toàn
- khỏi và mô hóa
- hình thành áp xe
- tiến triển thành viêm mạn

89
Q

viêm được coi là khỏi hoàn toàn khi nào

A

khi quá trình viêm đã trung hòa được các kích thích gây tổn thương, phục hồi được trạng thái cấu trúc cũng như chức năng bình thường của mô viêm

90
Q

mô bị viêm phục hồi được là do

A
  • trung hòa các chất trung gian hóa học
  • các tác nhân ngoại lai và các mảnh vụn hoại tử được dọn sạch nhờ hiện tượng ẩm bào và thực bào
91
Q

cấu trúc nào có vai trò rất quan trọng giúp cho viêm có thể khỏi hoàn toàn

A

mạch bạch huyết và các tb thực bào

92
Q

một phản ứng viêm khỏi và mô hóa nghĩa là gì

A

tổn thương được hàn gắn nhưng có sự thay thế của mô xơ

93
Q

hiện tượng khỏi và mô hóa sau một phản ứng viêm thường xảy ra khi

A
  • sau một phá hủy mô rộng
  • phản ứng viêm xảy ra ở những mô không có khả năng tái sinh
  • có nhiều chất xuất tiết xơ huyết không được tái hấp thu đúng mức
94
Q

khi nào phản ứng viêm được gọi là mô hóa

A

khi trong vùng xuất tiết xuất hiện các tb viêm, các huyết quản tân tạo và tăng sinh nhiều tb xơ

95
Q

phản ứng viêm thường hình thành áp xe trong trường hợp nào

A

nhiễm vi khuẩn sinh mủ

96
Q

phản ứng viêm cấp có thể trở thành viêm mạn khi nào

A

khi phản ứng viêm không được giải quyết, còn tồn tại các tác nhân gây bệnh hoặc do rối loạn quá trình hàn gắn

97
Q

gồm có mấy loại viêm cấp? đó là

A

9 loại viêm cấp:
- viêm thanh dịch
- viêm long
- viêm tơ huyết
- viêm chảy máu
- viêm huyết khối
- viêm mủ
- viêm màng
- viêm giả màng
- viêm hoại tử

98
Q

đặc điểm của viêm thanh dịch

A
  • dịch tiết giống như huyết thanh với số lượng tb ít, giàu protein
  • do tb trung biểu mô lót các khoang tự nhiên ( bị viêm) của cơ thể tiết ra
99
Q

đặc điểm của viêm tơ huyết

A
  • dịch phù viêm giàu fibrinogen ( tiền tơ huyêt) hòa tan sẽ trùng hợp thành fibrin ( tơ huyết) không hòa tan
  • fibrin tạo lớp mỏng màu vàng nhạt, đàn hồi, dễ bóc, phủ trên bề mặt mô viêm
  • bị mô hóa gây tắc, giảm chức năng mô viêm
100
Q

viêm tơ huyết thường gặp trong

A

viêm cấp các khoang tự nhiên của cơ thể

101
Q

điển hình của viêm tơ huyết

A

viêm màng phổi, màng tim

102
Q

viêm mủ là gì

A

là biến chứng của giai đoạn xuất tiết mô viêm gây tích lũy một lượng lớn bạch cầu đa nhân bị hoại tử và hóa lỏng các tb

103
Q

đặc điểm của viêm mủ

A
  • tạo abces hóa
  • nhiều bạch cầu đa nhân thoái hóa
  • nhiều chất hoại tử của mô bị viêm
  • hóa lỏng do enzym của bạch cầu thoái hóa ngấm dịch phù viêm
104
Q

viêm mủ gồm có mấy dạng? đó là

A

3 dạng:
- tích mủ: mủ tích lũy trong các xoang bị bịt kín hoặc dẫn lưu kém
- áp xe: mô bị hoại tử do hoạt động tiêu hủy của các enzym bạch cầu
- viêm tấy lan rộng: một viêm mủ lan tỏa

105
Q

tích mủ là gì

A

là hiện tượng tích mủ trong các xoang của cơ thể bị bịt kín hoặc dẫn lưu kém nhưng vách xoang không bị thay đổi

106
Q

có thể gặp hiện tượng tích mủ ở đâu

A

màng phổi, ruột thừa, khớp

107
Q

abces là gì

A

là hiện tượng một vùng mô bị hoại tử do hoạt động tiêu hủy của các enzym bạch cầu
thường có vách xơ dày bao quanh ổ mủ

108
Q

viêm loét là gì

A

là tổn thương mất chất do mô hoại tử bong rời tạo nên vết loét

109
Q

đặc điểm của viêm long

A

chất dịch có nhiều protein, chất nhầy và đại thực bào

110
Q

viêm long thường gặp trong

A

viêm phế quản phổi

111
Q

đặc điểm của viêm chảy máu

A

nhiều hồng cầu đã thoát ra khỏi lòng mạch do tổn thương nặng lớp nội mô

112
Q

viêm huyết khối thường gặp trong

A

viêm vách mạch hoặc nội tâm mạc

113
Q

viêm giả màng gặp trong trường hợp nào

A

viêm đại tràng giả màng do Clostrium gây ra sau điều trị kháng sinh phổ rộng

114
Q

hoại thư là gì

A

hoại tử phối hợp với sự thối rữa do vi khuẩn

115
Q

trong viêm mạn tính có mấy hiện tượng? đó là

A

2 hiện tượng:
- hiện tượng tb và mô
- hiện tượng hàn gắn hoặc hủy hoại

116
Q

viêm mạn là gì

A

là viêm có thời gian kéo dài, trong khoảng thời gian đó viêm vẫn tiếp tục hoạt động với 2 quá trình phá hủy mô và hàn gắn tổn thương diễn ra song song

117
Q

các nguyên nhân của viêm mạn

A
  • vẫn tồn tại vi khuẩn có độc tính thấp hoặc còn vi khuẩn khó diệt hoặc vi khuẩn gây đáp ứng miễn dịch yếu
  • còn quá nhiều độc tố
  • có hiện tượng tự miễn dịch
118
Q

viêm mạn có những đặc điểm nào

A
  • xâm nhập bạch cầu đơn nhân gồm đại thực bào, lympho bào và tương bào
  • phá hủy mô chủ yếu do các tb viêm gây ra
  • cố gắng sửa chữa bằng mô liên kết mà chủ yếu là tăng sinh các huyết quản nhỏ và đặc biệt là xơ hóa
119
Q

chức năng của bạch cầu đơn nhân/ đại thực bào trong viêm mạn tính

A
  • điều hòa đáp ứng viêm
  • điều hòa đông máu hoặc tiêu sợi huyết
  • điều hòa đáp ứng miễn dịch
120
Q

bạch cầu đơn nhân/ đại thực bào có nguồn gốc từ

A

tủy xương

121
Q

sau 48h đầu của viêm cấp, loại tb nào chiếm ưu thế

A

bạch cầu đơn nhân

122
Q

khi nào thì bạch cầu đơn nhân chuyển dạng thành đại thực bào

A

khi chúng đã vào được vùng mô ngoài mạch máu

123
Q

các yếu tố hoạt hóa đại thực bào gồm

A
  • các cytokin do lympho bào T quá mẫn chế tiết
  • các nội độc tố vi khuẩn
  • các chất trung gian hóa học
  • các protein của chất mầm ngoài tb như fibronectin
124
Q

tb T được hoạt hóa miễn dịch nhờ

A

cộng với Ag

125
Q

đặc điểm khác nhau của đại thực bào trong viêm cấp và viêm mạn

A

trong viêm cấp, nếu kích thích bị loại trừ, các đại thực bào sẽ biến mất
trái lại trong viêm mạn, đại thực bào tiếp tục tụ tập trong ổ viêm

126
Q

loại tb nào là trung tâm trong viêm mạn tính

A

đại thực bào

127
Q

cái gì là một trong những dấu hiệu của viêm mạn tính

A

tổn thương mô
phá hủy mô tồn tại dai dẳng với tổn thương của cả tb nhu mô và mô đệm

128
Q

đặc điểm của bạch cầu đơn nhân

A

sống lâu hơn và chế tiết nhiều loại sản phẩm hơn so với bạch cầu đa nhân trung tính
là thành phần của viêm hạt và có thể biệt hóa thành các tb bán liên, tb khổng lồ nhiều nhân

129
Q

chức năng chính của các thực bào đơn nhân

A

thực bào vi khuẩn
xử lý kháng nguyên và trình diện kháng nguyên

130
Q

hoạt hóa thực bào đơn nhân là gì

A

là hiện tượng tăng các chức năng so với mức cơ bản ban đầu xảy ra khi thực bào đơn nhân tiếp xúc với các tín hiệu phân tử

131
Q

loại tb nào là thành phần của viêm hạt, có thể hiện hóa thành các tb bán liên và tb khổng lồ nhiều nhân

A

thực bào đơn nhân ( đại thực bào)

132
Q

tb bán liên là gì

A

là những thực bào đơn nhân đặc biệt giúp cô lập và phân giải các tác nhân kích thích nhờ enzym nhưng khả năng thực bào kém

133
Q

các tb khổng lồ nhiều nhân được hình thành do

A

hợp nhất các thực bào đơn nhân

134
Q

chức năng của các tb khổng lồ nhiều nhân

A

có khả năng thực bào kém nhưng giúp sản xuất các sản phẩm chế tiết và cô lập tác nhân gây bệnh

135
Q

chất trung gian hóa học nào giúp biệt hóa các tb B

136
Q

chất trung gian hóa học nào giúp kích thích tăng trưởng tb T

A

yếu tố hoại tử u alpha

137
Q

biến hình đại thực bào gặp trong

A

viêm u hạt

138
Q

đặc điểm lympho bào

A
  • tb hình cầu, bào tương hẹp
  • được động viên trong cả phản ứng miễn dịch thể dịch và miễn dịch trung gian tb
  • các typ hoặc khác trạng thái khác nhau sẽ sử dụng các phân tử dính khác nhau
  • gồm có nhiều dưới nhóm lympho bào
139
Q

chức năng của lympho bào

A
  • là tb chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tb và miễn dịch thể dịch
  • sản xuất các cytokin
140
Q

trong viêm mạn tính, có sự tương tác giữa hai loại tb nào với nhau

A

lympho bào và đại thực bào ( lymphokin và cytokin hoạt hóa chéo lẫn nhau)

141
Q

lymphokin nào là yếu tố kích thích chính của bạch cầu đơn nhân và đại thực bào

A

INF - gamma ( interferon - gamma)

142
Q

chức năng của tương bào

A

sinh ra các kháng thể chống lại các kháng nguyên ở vị trí viêm hoặc chống lại các thành phần của mô bị biến đổi

143
Q

có sự xuất hiện của tb nào là dấu hiệu đặc trưng cho các phản ứng miễn dịch dị ứng và nhiễm kí sinh trùng

A

bạch cầu ái toan

144
Q

bạch cầu ái toan là dấu hiệu đặc trưng của

A

phản ứng miễn dịch dị ứng và nhiễm kí sinh trùng

145
Q

các hạt của bạch cầu ái toan có chứa những gì

A

có chứa protein kiềm lớn - một loại protein cation có độc tính cao đối với ký sinh trùng cũng như gây hủy hoại mô lành

146
Q

viêm u hạt gồm có mấy loại? đó là

A

2 loại: viêm u hạt dị vật, viêm u hạt miễn dịch

147
Q

quá trình xơ hóa ( sửa chữa mô viêm bằng mô liên kết) gồm có mất hiện tượng? đó là

A

4 hiện tượng:
- hình thành các huyết quản mới ( tạo mạch)
- di chuyển và tăng sinh các nguyên bào xơ
- lắng đọng của chất căn bản ngoài tb
- thuần thục và mô hóa các mô xơ
( giống quá trình hàn gắn vết thương)

148
Q

mô hạt được tạo thành do

A

mô hạt do các nguyên bào xơ, các tb nội mô huyết quản tăng sinh tạo thành

149
Q

trong số các yếu tố phát triển tham gia vào quá trình xơ hóa trong viêm, yếu tố nào là quan trọng nhất

A

yếu tố phát triển/ tăng trưởng chuyển dạng ( TGF - beta)

150
Q

TGF - beta được sinh ra bởi tb nào

A

tiểu cầu, các đại thực bào hoạt hóa

151
Q

chức năng của TGF - beta

A
  • di chuyển, tăng sinh nguyên bào sợi
  • tăng tổng hợp sợi tạo keo và fibronectin
  • giảm tổng hợp metalloproteinase
  • là chất hóa ứng động với bạch cầu đơn nhân
152
Q

viêm u hạt là gì

A

là một hình thái đặc biệt của viêm mạn tính trong đó đại thực bào bị hoạt hóa chiếm ưu thế và bị chuyển dạng thành tb bán liên

là phản ứng viêm đặc hiệu có sự tụ tập các đại thực bào bị biến dạng

153
Q

viêm u hạt chủ yếu gặp trong các bệnh nào

A

các bệnh nhiễm khuẩn và miễn dịch ( lao, sarcoid, phong, Brucella,..)

154
Q

các tb bán liên thường hợp nhất với nhau tạo thành

A

tb khổng lồ

155
Q

u hạt dị vật là gì

A

là do phản ứng với những dị vật tương đối trơ, khó bị tiêu hủy

156
Q

có mấy yếu tố quyết định sự hình thành của một u hạt miễn dịch? đó là

A

2 yếu tố:
- phải có những tiểu phần hoặc những vi sinh vật khó bị tiêu hủy bởi các đại thực bào
- có miễn dịch qua trung gian tb

157
Q

cái gì có vai trò quan trọng nhất trong sự chuyển dạng đại thực bào thành tb bán liên và tb khổng lồ nhiều nhân

A

INF - gamma ( inteferon gamma) của lympho bào T hoạt hóa

158
Q

các điều kiện để hàn gắn vết thương

A
  • vết thương phải được dọn sách
  • miệng vết thương phải được áp sát
  • tuần hoàn tốt
  • dinh dưỡng tốt
  • thời gian hàn gắn tỉ lệ thuận với quá trình viêm
  • tổng hợp sợi tạo keo
159
Q

viêm phổi thùy gồm có mấy giai đoạn? đó là

A

viêm phổi thùy gồm có 4 giai đoạn:
- sung huyết
- gan hóa đỏ
- gan hóa xám
- tổn thương được giải quyết hoặc làm sẹo

160
Q

đặc điểm của giai đoạn sung huyết trong viêm phổi thùy

A

phổi đặc và đỏ do tắc mạch kèm đầy dịch trong lòng phế nang ( ít bạch cầu)

161
Q

đặc điểm của giai đoạn gan hóa đỏ trong viêm phổi thùy

A

tổn thương màu đỏ đậm, đặc như mô gan, phế nang đầy dịch rỉ viêm lẫn hồng cầu, bạch cầu đa nhân trung tính và fibrin

162
Q

đặc điểm của giai đoạn gan hóa xám trong viêm phổi thùy

A

hồng cầu bị phân hủy, vẫn còn dịch tơ huyết - mủ nên tổn thương gần như khô và xám

163
Q

các tác động toàn thân của viêm

A
  • sốt
  • mệt mỏi, chán ăn, sụt cân
  • tăng bạch cầu ngoại vi
  • quá sản hệ lympho - liên võng
  • thiếu máu
164
Q

những chất trung gian hóa học nào có thể gây ra sốt

A

IL - 1, IL - 6, TNF

165
Q

tăng bạch cầu đa nhân trung tính thường gặp trong

A

nhiễm vi khuẩn sinh mủ và mô bị phá hủy

166
Q

tăng bạch cầu đa nhân ái toan gặp trong

A

các bệnh dị ứng, nhiễm kí sinh trùng

167
Q

tăng lympho bào gặp trong

A

viêm mạn tính, nhiễm virus

168
Q

chứng thoái hóa dạng bột có thể gặp trong

A

viêm mạn tính kéo dài ( viêm khớp dạng thấp, lao, giãn phế quản