3. Rối loạn tuần hoàn Flashcards

1
Q

phù là gì

A

là sự tích tụ dịch bất thường trong các mô đệm kẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

sự ứ đọng dịch trong tb gọi là gì

A

thũng đục đồng thẩm thấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nguyên nhân dẫn tới thũng đục đồng thẩm thấu

A

do áp lực thẩm thấu thay đổi bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đặc điểm của phù tim

A

phù thường tích tụ ở những nơi thấp của cơ thể, nằm lâu có thể thấy phù vùng cùng cụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đặc điểm của phù thận

A

thường biểu hiện rõ nhất ở mặt, đặc biệt ở mí mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

gồm có mấy cơ chế gây phù? đó là

A

4 cơ chế gây phù:
- do tăng áp lực thủy tĩnh ( suy tim phải, huyết khối TM, xơ gan)

  • do giảm áp lực thẩm thấu ( giảm protein huyết tương)
  • do tăng tính thấm thành mạch ( viêm, chấn thương, bỏng)
  • chèn ép mạch lympho ( u, biến chứng phẫu thuật)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

gồm có mấy loại dịch phù? đó là

A

2 loại dịch phù: dịch tiết & dịch thấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cơ chế hình thành dịch tiết

A

do tăng tính thấm vi mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cơ chế hình thành dịch thấm

A

do tăng áp lực tuần hoàn hoặc giảm áp lực thẩm thấu huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

phù tim thường phối hợp với tổn thương nào

A

tổn thương nội mạc mạch máu do thiếu oxy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

phù tim thường kèm theo những tổn thương của

A

sung huyết tĩnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phù TM thường biểu hiện rõ nhất ở đâu

A

chi dưới ( do tắc dòng tuần hoàn trở về tim hoặc u chèn ép)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

2 yếu tố chủ yếu gây phù khu trú là

A

tăng áp lực thủy tĩnh của huyết tương và thiếu oxy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

loại phù nào hình thành và thoái triển nhanh

A
  • phù mạch - thần kinh
  • phù Quincke ( phù do dị ứng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

phù kéo dài sẽ gây hậu quả gì

A

xơ hóa, dày cứng mô bị phù thường gặp ở trung bì và hạ bì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

phù có thể gây rối loạn chức năng nghiêm trọng khi nào

A
  • phù thanh môn gây ngạt thở
  • phù não gây tăng áp lực nội sọ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

phù tạo điều kiện cho

A

nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

sung huyết là gì

A

là tình trạng ứ máu quá mức trong các mạch máu đã bị giãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

sung huyết là tổn thương gì

A

tổn thương khả hồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

sung huyết TM do ứ máu trong hệ mao mạch và tiểu TM hay gặp ở cơ quan nào

A

gan, phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

đặc điểm đại thể của sung huyết động

A

thường có màu đỏ, sưng to, nhiệt độ tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

hậu quả của sung huyết động

A

ít ảnh hưởng vĩnh viễn đến cấu trúc bình thường nhưng việc tưới máu quá mức có thể làm tăng chuyển hóa tb –> tăng sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

VD sung huyết động sinh lý

A

tử cung, tuyến vú trước kì kinh nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

sung huyết động xảy ra do cơ chế của hệ thần kinh nào

A

giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

sung huyết tĩnh là gì

A

là sự tích tụ máu trong các vi mạch, tiểu TM và TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

sung huyết tĩnh còn được gọi là gì

A

sự tù hãm hay ứ trệ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

đặc điểm đại thể của sung huyết tĩnh

A

sung phù, màu tím sẫm, giảm nhiệt độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

sung huyết tĩnh thường kèm theo hiện tượng gì

A

phù và chảy máu mô kẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

hậu quả của sung huyết TM

A
  • tăng áp lực thủy tĩnh lòng mạch
  • vô oxy ảnh hưởng đến nuôi dưỡng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

sung huyết tĩnh dễ gây nên biến chứng nào

A

huyết khối TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

ví dụ điển hình của sung huyết tĩnh

A

gan tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

nguyên nhân thường gặp của gan tim

A

suy tim phải hoặc suy tim toàn bộ
viêm ngoại tâm mạc co thắt
–> ứ máu trong các TM trung tâm tiểu thùy & xoang TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

trong gan tim có thể gặp những hình ảnh nào

A
  • gan hạt cau
  • gan đàn xếp
  • xơ gan tim
  • gan đảo ngược
  • xơ gan lưỡng cực
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

đặc điểm của hình ảnh gan hạt cau

A

gan to, màu đỏ tím, vết sung huyết xen kẽ với vết vàng óng do mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

gan đàn xếp là gì

A

khi tình trạng suy tim giảm, máu trong các TM lưu thông –> gan nhỏ lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

đặc điểm hình ảnh xơ gan tim

A

khi suy tim kéo dài, gan trở nên xơ cứng có màu đỏ sẫm hoặc đỏ gạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

nguyên nhân của phổi tim

A

thường do suy tim trái hoặc suy tim toàn bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

trong đợt cấp của bệnh phổi tim, lòng phế nang như thế nào

A

chứa đầy huyết thanh lẫn máu tiết ra từ các mao mạch giãn quá mức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

đặc điểm vi thể sung huyết tĩnh ở gan

A
  • xoang mạch gan giãn do ứ huyết
  • vùng trung tâm hoại tử
  • tb gan quanh khoảng cửa bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

chảy máu là gì

A

là sự thoát máu ra khỏi hệ tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

hiện tượng co sợi chung và thắt hẹp mạch trong chảy máu do tác động của những yếu tố nào

A

serotonin, thromboxan A2 và do chế tiết andrenalin tại chỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

cơ chế nào có thể làm ngừng chảy máu đối với các mạch nhỏ

A

cơ chế vách mạch phản ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

hiện tượng vách mạch phản ứng ( co thắt mạch) hiệu quả hơn ở loại mạch nào

A

hiệu quả hơn ở ĐM vì có vách chun và cơ phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

đinh cầm máu hay nút cầm máu tạm thời là gì

A

nhiều tiểu cầu dính vào nơi nội mạc bị tổn thương tạo thành cục tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

cầm máu đầu tiêu mở đầu cho quá trình đông máu huyết tương gồm những hiện tượng nào

A

vách mạch phản ứng và đinh cầm máu ( nút cầm máu tạm thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

chảy máu nội là gì

A

máu nằm trong mô kẽ hoặc trong các khoang thanh mạc, ống tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

còn có mấy hình thái chảy máu nội? đó là

A

4 hình thái chảy máu nội: bầm máu, tụ máu, tràn máu, ban máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

bầm máu là gì

A

máu xâm nhập nông, lan tỏa ở da, niêm mạc và thanh mạc
thường do chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

tụ máu là gì

A

máu ứ đọng khu trú ở một mô hay một vùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

ban máu là gì

A

xuất hiện dưới các dạng chấm nhỏ rải rác, màu đỏ nâu, không biến mất khi ấn tay vì hồng cầu đã thoát mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

tụ máu thường xuất hiện ở đâu

A

mô mềm, ngoài màng cứng, bao khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

máu chảy vào các khoang tự nhiên của cơ thể được gọi là gì

A

tràn máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

sự thay đổi màu sắc của ổ chảy máu

A

đỏ sẫm –> nâu đỏ –> tím –> vàng lục –> vàng xám –> biến mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

hồng cầu thường bị các thực bào ăn trong vòng bao lâu

A

3 - 5 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

ổ chảy máu nếu không hồi phục hoàn toàn có thể để lại cấu trúc gì

A

có thể tạo thành các viêm u hạt kèm theo xơ hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

đặc điểm của tụ máu dạng nang

A

thường lớn, có giới hạn, kèm theo hủy hoại mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

khi ổ tụ máu bị nhiễm khuẩn có thể trở thành gì

A

ổ áp xe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

huyết khối là gì

A

cục máu đông bám vào lòng mạch hoặc buồng tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

cơ chế điều hòa của cơ thể khi bị chảy máu cấp tính nặng

A
  • hạ huyết áp để giảm tốc độ mất máu
  • tim đập nhanh hơn để đảm bảo đủ lưu lượng
  • điều chỉnh trương lực thành mạch và cân bằng nước
  • tăng độ quánh của máu
60
Q

đặc điểm của chảy máu mạn tính

A

lượng sắt dự trữ giảm nhanh, khả năng bù trừ do ăn uống không đủ đặc biệt ở phụ nữ có thai

61
Q

chảy máu mạn tính dẫn đến loại thiếu máu nào

A

thiếu máu nhược sắc

62
Q

huyết khối là gì

A

là sự hình thành cục máu đông trong lòng bộ máy tuần hoàn của một cơ thể sống ( cục máu đông bám vào lòng mạch hoặc buồng tim)

63
Q

cục huyết khối đỏ có bản chất là gì

A

là một cục máu đông lớn

64
Q

thường gặp cục huyết khối đỏ trong trường hợp nào

A

trong bệnh trĩ khi tiêm thuốc gây xơ hóa để điều trị giãn TM

65
Q

đặc điểm của cục huyết khối trắng

A

kích thước nhỏ, trong mờ, nhầy và rất dính

66
Q

về hình thái gồm có mấy loại huyết khối? đó là

A

3 loại:
- cục huyết khối đỏ
- cục huyết khối trắng
- cục huyết khối hỗn hợp

67
Q

về hình thái, loại huyết khối nào là thường hay gặp nhất

A

cục huyết khối hỗn hợp

68
Q

cục huyết khối có thành phần là gì

A

tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu, fibrin

69
Q

đặc điểm của cục huyết khối hỗn hợp

A

mật độ chắc nhưng mủn, gồm 3 phần: đầu, thân, đuôi

70
Q

đầu của cục huyết khối hỗn hợp gồm những gì

A

gồm những đám tiểu cầu dính chặt vào vách mạch

71
Q

thân của cục huyết khối hỗn hợp có cấu tạo như thế nào

A

gồm những vạch trắng và đỏ xen kẽ

72
Q

đuôi của cục huyết khối hỗn hợp có bản chất là gì

A

là cục máu đông có màu đỏ thuần nhất

73
Q

các nguyên nhân gây huyết khối ĐM

A
  • xơ vữa ĐM
  • viêm ĐM
  • phình ĐM
  • một số bệnh về máu
74
Q

thông thường, cục huyết khối lấp được chuyển thành

A

mô liên kết giống như quá trình viêm

75
Q

dưới tác động của chất nào, cục huyết khối lấp có thể co nhỏ thành huyết khối thành trước khi mô hóa

A

thrombosthenin

76
Q

sỏi TM là gì

A

là cục huyết khối mô có có thể ngấm calci và hóa xương

77
Q

sỏi TM thường xảy ra trong bệnh lý nào

A

giãn TM và trĩ

78
Q

cục huyết khối có thể tiến triển theo mấy hướng? đó là

A

5 hướng: mô hóa, nhuyễn hóa dạng mủ vô khuẩn, nhuyễn hóa dạng mủ nhiễm khuẩn, di chuyển, phân ly

79
Q

cục huyết khối nhuyễn hóa dạng mủ nhiễm khuẩn thường xảy ra ở các huyết khối như thế nào

A

thường xảy ra ở các huyết khối lớn chứa nhiều bạch cầu, mô hóa chậm

80
Q

cục huyết khối nhuyễn hóa dạng mủ vô khuẩn là

A

cục huyết khối tự tách rời thành các mảnh nhỏ chảy theo dòng tuần hoàn

81
Q

tơ huyết của cục huyết khối có thể bị phân ly bởi chất nào

82
Q

những chất nào khiến quá trình phân ly huyết khối trở nên dễ dàng

A

các chất hoạt hóa plasminogen ( urokinase, streptokinase)

83
Q

gồm có mấy yếu tố bệnh sinh gây nên huyết khối? đó là

A

3 yếu tố bệnh sinh gây nên huyết khối:
- tổn thương nội mô
- tăng tính đông máu
- thay đổi dòng chảy

84
Q

yếu tố bệnh sinh nào là yếu tố quyết định tạo nên huyết khối

A

tổn thương nội mô

85
Q

khi các tb nội mô co thắt, nội mạc bị ảnh hưởng như nào

A

vì nội mạc có cấu trúc mỏng manh nên khi các tb nội mô co thắt sẽ dễ bị bong rời hoặc sinh ra các khe nứt –> nguy cơ tạo thành huyết khối khi tiểu cầu bám vào

86
Q

thiếu chất nào do di truyền có nguy cơ tạo huyết khối

A

thiếu antithrombin III

87
Q

tại sao chính cục huyết khối cũng có xu hướng tồn tại lâu dài

A

vì khi co cục máu giải phóng ra thrombin

88
Q

tại sao các bệnh miễn dịch, nhiễm khuẩn nặng lại làm tăng nguy cơ tạo thành huyết khối

A

vì các bệnh miễn dịch, nhiễm khuẩn nặng thường kèm theo tăng fibrin –> làm thay đổi áp lực bề mặt mạch máu & tăng khả năng kết dính của các tb máu

89
Q

loại thuốc nào gây tăng khả năng tạo thành huyết khối

A

thuốc tránh thai

90
Q

cục huyết khối có thể bị tiêu do

A

hoạt động của tiêu sợi huyết

91
Q

lan truyền huyết khối là gì

A

từ 1 cục huyết khối tạo thành nhiều cục huyết khối

92
Q

tại sao khi rối loạn huyết động học ( máu ứ đọng) lại dễ gây huyết khối

A

vì:
- các tb máu gần nhau nên dễ kết dính
- tiểu cầu và bạch cầu sát vào thành mạch
- tình trạng vô oxy làm tổn thương tb nội mô –> dính tiểu cầu vào vách mạch và giải phóng các chất tạo huyết khối

93
Q

có mấy biến đổi làm rối loạn lưu huyết? đó là

A

3 biến đổi làm rối loạn lưu huyết:
- tại nơi chia nhánh huyết quản và nơi 2 mạch máu thẳng góc với nhau thường có dòng xoáy ngược làm phân tán các tb máu –> các tiểu cầu & bạch cầu dễ dính vào nội mạc tạp thành cục huyết khối thành, màu trắng

  • vật cản nhô lên trong vách tim, vách mạch
  • những nơi mạch máu giãn bất thường
94
Q

tại sao tổn thương nội mô lại tạo thành huyết khối

A

vì:
- tổn thương nội mô sẽ để lộ màng đáy với các sợi tạo keo –> tiêu cầu bám vào

  • tb nội mô chế tiết ra các chất có tác dụng ức chế, ngăn cản sự bám dính của tiểu cầu –> mất tb nội mô mất các chất chế tiết
  • tác động của chất thrombin xung quanh tiểu cầu làm cho hiện tượng kết dính trở nên không khả hồi
95
Q

chất nào được các tb nội mô tiết ra có tác dụng ức chế, ngăn cản sự bám dính của tiểu cầu

A

prostacyclin

96
Q

đặc điểm của phospholipid tiểu cầu ( yếu tố tiểu cầu III)

A

do các tiểu cầu chết giải phóng ra
cần thiết cho việc đông máu huyết tương

97
Q

chất nào thúc đẩy các tiểu cầu phân hủy nhanh

98
Q

các bệnh gây huyết khối

A
  • hậu phẫu
  • xơ vữa ĐM
  • các bệnh tim
  • các bệnh ung thư
  • giãn TM chi dưới
99
Q

tại sao xơ vữa ĐM lại tạo thành huyết khối

A

vì gây tổn thương nội mạch + hẹp lòng ĐM + rối loạn dẫn lưu

100
Q

tại sao suy tim lại dễ tạo thành huyết khối

A

do suy tim gây trì trệ lưu huyết

101
Q

suy tim dễ gây huyết khối ở vị trí nào

102
Q

các bệnh van tim dễ gây huyết khối ở vị trí nào

A

tâm nhĩ hoặc tiểu nhĩ

103
Q

huyết khối nhĩ trái thường xảy ra trong bệnh nào

A

hẹp van 2 lá

104
Q

đặc điểm của huyết khối nhĩ trái

A

thường có cuống giống như một u nhầy của tim

105
Q

huyết khối trong các bệnh viêm nội tâm mạc có đặc điểm gì

A

thường gắn trên các van tim đã tổn thương, tạo nên những mảng sùi

106
Q

nhồi máu cơ tim sát nội tâm mạc thường gây huyết khối ở đâu

A

huyết khối vách của buồng tim đặc biệt là thất trái

107
Q

các bệnh ung thư thường gây huyết khối ở đâu

108
Q

ung thư cơ quan nào đặc biệt dẫn đến huyết khối

A

ung thư dạ dày, gan, tụy

109
Q

huyết khối có thể là biểu hiện đầu tiên của

110
Q

huyết tắc là gì

A

lòng mạch bị bít tắc hoàn toàn do vật lạ

111
Q

bản chất của cục huyết tắc là gì

A

bất kỳ một vật nào không tan trong máu đều gây nên huyết tắc

112
Q

phần lớn các cục huyết tắc sinh ra từ cơ thể là gì

A

là những mảnh bong ra từ một huyết khối

113
Q

cục máu đông gây huyết tắc thường sinh ra từ

A

TM
( đặc biệt là TM vùng chậu hoặc chi dưới ở BN sau mổ, sau đẻ hoặc suy tim

114
Q

nguyên nhân gây huyết tắc nào là thường gặp nhất

A

huyết tắc do cục máu đông

115
Q

gồm có những nguyên nhân nào gây huyết tắc?

A

huyết tắc do cục máu đông, do mảng xơ vữa, do khí, do mỡ, do nước ối

116
Q

đặc điểm của huyết tắc do khí

A
  • là sự câm nhập một lượng lớn khí vào mạch máu
  • khó phát hiện vì chỉ là một khoảng không trong lòng mạch
117
Q

chỉ chẩn đoán được huyết tắc do khí khi nào

A

khi phân tích các tổn thương mà nó gây ra

118
Q

nếu không khí tràn quá nhiều vào tim có thể gây hậu quả gì

A

tử vong đột ngột do suy tim

119
Q

huyết tắc ở ĐM thường do nguyên nhân nào

A

do không khí tràn vào TM phổi trong chấn thường ngực

120
Q

hiện tượng huyết tắc khí thường xảy ra ở đối tượng nào

A
  • thường xảy ra ở những công nhân làm việc trong các giếng chìm có ép hơi
  • các thợ lặn sâu không theo nguyên tắc giảm áp lực
  • những người từ vùng có áp lực khí quyển bình thường lên cao đột ngột vào vùng có áp suất rất thấp
121
Q

đa số các trường hợp huyết tắc mỡ là do

A

chấn thương

122
Q

huyết tắc mỡ thường sau bao lâu sẽ có biểu hiện

123
Q

các biểu hiện của huyết tắc mỡ

A

sốt đột ngột, suy hô hấp & tim mạch, hội chứng thần kinh tâm lý, ban xuất huyết vùng cổ ngực; chấm xuất huyết ở đáy mắt

124
Q

huyết tắc nước ối thường xảy ra do

A

những cơn co tử cung quá mạnh hoặc âm đạo bị lấp tắc cản trở nước ối thoát ra ngoài

125
Q

huyết tắc nước ối có thể gây

A

chết đột ngột hoặc đông máu nội quản rải rác

126
Q

dịch nước ối mang theo chất nào kích thích các yếu tố đông máu

A

thromboplastin

127
Q

huyết tắc nhiễm khuẩn thường xuất phát từ

A

các mảnh sùi van tim

128
Q

các loại huyết tắc đều phát động quá trình nào

A
  • sinh huyết khối ở nơi cục huyết tắc tiếp giáp với thành mạch do tổn thương nội mô
  • phản xạ co thắt mạch
129
Q

nhồi máu là gì

A

là hoại tử mô do thiếu máu cục bộ gây nên do tắc ĐM

130
Q

tắc ĐM vành gây nên bệnh gì

A

nhồi máu cơ tim

131
Q

nhồi máu trắng là gì

A

khi vùng mô hoại tử không có hồng cầu

132
Q

được gọi là nhồi máu đỏ khi nào

A

khi vùng hoại tử tràn ngập hồng cầu

133
Q

nhồi máu trắng thường gặp ở những tạng nào

A

thận, lách, não, cơ tim ( những tạng đặc có hệ thống mạch tận)

134
Q

dòng tuần hoàn TM ở dưới ổ nhồi máu vẫn lưu thông Đ/S

135
Q

ổ nhồi máu trắng ở giai đoạn điển hình bao gồm những gì

A
  • vùng trung tâm hoại tử đông màu trắng vàng, hơi lồi lên mặt cơ quan ( tương ứng với vùng bị lấp tắc)
  • một diềm mỏng màu xám nhạt ở ngoại vi ứng với phần mô bị xâm lấn kèm theo sung và phù
  • vành đai ngoài cùng nơi tiếp giáp voiws mô lành có màu đỏ tim do giãn mạch và sung huyết
136
Q

tại sao ở những BN tử vong đột ngột do nhồi máu cơ tim có thể không phát hiện được tổn thương đặc thù

A

vì khi bắt đầu thiếu máu trong vài giờ sẽ không thấy được các biến đổi hình thái khi quan sát bằng mắt và các kĩ thuật mô học thông thường

137
Q

tiến triển của ổ nhồi máu giống như

138
Q

một ổ nhồi máu cũ thường có đặc điểm gì

A

thường là một sẹo xơ cứng, nhăn nhúm, co kéo, màu trắng nhạt

139
Q

nhồi máu do thiếu máu cục bộ ở não thường nhanh chóng dẫn đến

A

hoại tử lỏng

140
Q

nhồi máu đỏ hay gặp ở các cơ quan nào

A

ở tạng rỗng, mô mềm

141
Q

tại sao nhồi máu ở phổi lại là nhồi máu đỏ

A

do phổi có hệ thống ĐM kép

142
Q

nhồi máu TM thường gặp ở cơ quan nào

A

phổi, thận, lách ( nhất là ở những BN có bệnh tim)

143
Q

đặc điểm vì thể của nhồi máu TM giống như

A

nhồi máu đỏ

144
Q

đa số các ổ nhồi máu gây ra triệu chứng lâm sàng toàn thân là

A

đau đột ngột

145
Q

sốc là gì

A

là trạng thái suy tuần hoàn cấp tính gây thiếu máu ở mô dẫn đến vô oxy