10. chẩn đoán u lympho tại hạch Flashcards
Hạch lympho là gì
Đơn vị chức năng của mô lympho
Vai trò trong cơ chế bảo vệ cơ thể
Hình tròn hoặc bầu dục, vài mm đến 1cm, nằm trên đường lưu thông của mạch lympho
Cấu tạo của hạch lympho
Vùng vỏ hạch gồm các nang lympho
Vùng tuỷ hạch có nhiều xoang lympho, ĐM và TM nhỏ, dây tuỷ chứa các lympho bào
Vùng cận vỏ hạch nằm giữa vùng vỏ và vùng tuỷ hạch gồm mô lympho liên nang
Nang lympho gồm có mấy loại
2: nang nguyên thuỷ và nang thứ phát
Nang nguyên thuỷ là gì
Tập hợp các lympho bào nhỏ, không có nhân chia
Nang thứ phát là gì
Xuất hiện sau kích thích bởi KN, tâm sáng hoặc tâm mầm chứa lympho bào dòng B, các đại thực bào và TB võng có đuôi
Vùng tuỷ hạch khi kích thích mạnh bởi KN sẽ xuất hiện j
Tâm sáng ở dây tuỷ
Vỏ hạch và tuỷ hạch đảm nhiệm j
Phản ứng miễn dịch dịch thể, là vùng của TB B
Vùng cận vỏ hạch là vùng của TB nào di động, có vai trò j
TB lympho T, phản ứng miễn dịch qua trung gian TB
TB nội mô của các xoang trong hạch có tính j
Thực bào mạnh
Lympho bào T sinh ra từ đâu
Tuỷ xương
Lympho bào T có đặc điểm j
Lympho bào phụ thuộc tuyến ức do biệt hoá đầu tiên tại vỏ tuyến ức
Lympho T tiếp tục biệt hoá tại đâu
Phần lớn di chuyển vào vùng cận vỏ hạch, bao lympho quanh tiểu ĐM lách dưới tác động của các yếu tố tuyến ức hoà tan
Bệnh Hodgkin là j
U lympho ác tính
Có TB Reed - Sternberg, tương bào, mô bào, BC đa nhân ưa toan, lympho bào
Đặc điểm TB R-S (Reed - Sternberg)
Kích thước lớn (20-25 mcm)
Nhân lớn, nhiều múi, màng nhân dày
Hạt nhân rất to, ưa toan, giữa nhân, tách biệt với chất nhiễm sắc -> quầng sáng quanh hạt nhân
Tế bào Hodgkin hoặc TB dạng Sternberg là gì
TB lớn, 1 nhân, ko múi, ko chẩn đoán được bệnh Hodgkin
Phải có nhân hai múi trong đó 1 múi có hạt nhân ưa toan -> có thể chẩn đoán
Các typ mô bệnh học của bệnh Hodgkin
Typ I: Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
Typ II: Bệnh Hodgkin thể xơ nốt
Typ III: Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
Typ IV: Bệnh Hodgkin ít lympho bào
Đặc điểm của typ I: Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
Nhiều lympho bào
Ít TB R-S
Nhiều TB L và H (biến thể của R-S)
Có thể xơ hoá ko có hoại tử
Thời gian sống thêm dài
Đặc điểm của typ II: Bệnh Hodgkin thể xơ nốt
Nốt tròn, đa dạng, bao quanh là bè xơ (sợi sinh keo)
Nốt gồm tương bào, lympho bào, BCĐN ưa toan, TB Hodgkin, TB khuyết
Nhân nhiều múi, màng nhân mỏng
Đặc điểm của Typ III: Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
Gồm lympho bào, mô bào, BCĐN ưa toan bà trung tính
Nhiều TB R-S, TB Hodgkin đơn nhân
Ổ hoại tử, xơ hoá
Là typ hay gặp nhất
Tgian sống thêm tương đối ngắn
Đặc điểm của Typ IV: Bệnh Hodgkin ít lympho bào
Gồm 2 loại
- Xơ hoá lan toả thành khối vô hình, đặc, ít TB, ít sợi tạo keo, nghèo lympho bào
TB R-S nhiều
- Loại liên võng: nhiều TB R-S kì quái, giai đoạn LS III và IV
Tgian sống thêm 2 loại ngắn
Các giai đoạn LS của bệnh Hodgkin
I, Xâm nhập 1 vùng hạch duy nhất (I)
Xâm nhập khu trú ở 1 tạng/vị trí ngoài hạch (IE)
II, Xâm nhập 2 vùng hạch trở lên cùng 1 phía cơ hoành (II)
Xâm nhập khu trú ở 1 tạng/1 vị trí ngoài hạch kết hợp với 1 hoặc nhiều vùng hạch, ở 1 phía cơ hoành (IIE)
III, Xâm nhập những vùng hạch ở 2 phía cơ hoành (III) hoặc kèm theo:
Xâm nhập khu trú ở 1 tạng/1 vị trí ngoài hạch (IIIE)
Xâm nhập vào lách (IIIS)
Xâm nhập ngoài hạch và lách (IIIES)
IV, Xâm nhập lan toả 1/nhiều tạng/vị trí ngoài hạch kèm/0 kèm xâm nhập hạch
Thêm chữ A nếu ko có sốt cao, ra mồ hôi nhiều về đêm, gầy sút
Thêm chữ B nếu có 1 trong các trchung trên
U lympho ác tính ko Hodgkin
Chiếm tỉ lệ cao hơn so với bệnh Hodgkin, nam > nữ, tăng theo tuổi
Phân loại của Rappaporr theo j
Cấu trúc u tạo thành nốt (nang)/lan toả, mức độ biệt hoá
Phân loại của Lukes - Collins theo j
Lympho bào T/B
Phân loại của Kiel theo j
Độ ác tính
Phân loại theo công thức thực hành (WF) là
a, Độ ác tính thấp
- WF1: lympho bào nhỏ
- WF2: nang, ưu thế TB nhỏ nhân khía
- WF3: nang, hỗn hợp TB lớn và TB nhỏ nhân khía
b, Độ ác tính trung gian
- WF4: nang, ưu thế TB lớn
- WF5: lan toả, TB nhỏ nhân khía
- WF6: lan toả, hỗn hợp TB lớn và TB nhỏ
- WF7: lan toả, TB lớn
c, Độ ác tính cao
- WF8: TB lớn, nguyên bào miễn dịch
- WF9: nguyên bào lympho
- WF10: TB nhỏ nhân ko khía
Đặc điểm vi thể của WF1: lympho bào nhỏ
Lympho bào nhỏ, nhân tròn, hơi khía
Ít nhân
Vùng sáng gọi là nang giả tăng sinh
Đặc điểm vi thể của WF2: nang, ưu thế TB nhỏ nhân khía
Các TB nhỏ nhân khía (tâm bào, mầm bào)
Bào tương hẹp, nhân ko đều, hơi dài
Rất ít nhân chia
Đặc điểm vi thể của WF3: nang, hỗn hợp TB lớn và TB nhỏ nhân khía
TB nhỏ nhân khía giống WF2
TB lớn có bào tương rõ, ưa kiềm, nhân tròn/bầu dục có thể có khía nông
1 số TB có thể 2 nhân
Nhân chia rải rác
Đặc điểm vi thể của WF4: nang, ưu thế TB lớn
U lympho TB lớn, dạng nang, có xu hướng phá vỡ các nang -> lan toả
Đặc điểm vi thể của WF5: lan toả, TB nhỏ nhân khía
TB nhỏ nhân khía nguồn gốc tâm mầm TB B, cấu trúc lan toả ko tạo thành nang
Đặc điểm vi thể của WF6: lan toả, hỗn hợp TB lớn và TB nhỏ
TB lớn và TB nhỏ thuộc dòng lympho bào B/T
TB lớn chiếm ưu thế, nhân khía răng cưa
TB nhỏ nhân tròn/bầu dục, có 1 hoặc 2 hạt nhân, nhiều nhân chia
Đặc điểm vi thể của WF7: lan toả, TB lớn
TB lớn nhân ko khía chiếm ưu thế, nhân tròn/bầu dục/kéo dài/nhân có múi
Rất ít TB nhỏ nhân khía
Nhân chia nhiều
Xơ hoá thành băng/ổ/lan toả và hoại tử
Đặc điểm vi thể của WF8: TB lớn, nguyên bào miễn dịch
Bào tương rộng bắt màu kiềm thẫm
Nhân hình túi lớn, tròn/nhiều múi
Đặc điểm vi thể của WF9: nguyên bào lympho
Thể lan toả gồm các nguyên bào lympho đồng đều về kích thước
Nhiều nhân chia
Các ĐTB lành tính xen kẽ giữa nền TB u sẫm màu -> hình ảnh bầu trời sao
70% có nguồn gốc từ TB dòng T
Đặc điểm vi thể của WF10: TB nhỏ nhân ko khía
Có nguồn gốc từ TB dòng B
- U Burkitt: cấu trúc lan toả, đơn dạng, gồm TB lớn nhân ko khía, nhân tròn/bầu dục, nhân chia nhiều, hình ảnh bầu trời sao
- U không Burkitt: bào tương rõ, 1 hạt nhân ở trung tâm. Thường gặp TB 2 hay nhiều nhân
Lympho bảo T sau khi tiếp xúc vs KN, tăng sản thành những dạng
Độc TB (Tc): tiêu huỷ TB mang KN
Tác động (Te): tiêu huỷ; ngăn sự nhân lên VR; nhân lên lympho B, T, TB nội mô huyết quản ; vận chuyển ttin miễn dịch đến lympho T, tuyển mộ BCĐN, ĐTB, gây phản ứng tiết dịch
Trợ giúp (Tth): tăng sinh lympho T độc, hoạt hoá lympho B
Kiềm chế độc bào (Ts): giảm sinh sản, hđ lympho Tth
Nhớ (Tm): đáp ứng miễn dịch thứ phát
Lympho B có nguồn gốc từ đâu
Sinh sản từ tuỷ xương, di chuyển đến nang lympho vỏ hạch, lách, mô lympho niêm mạc đg tiêu hoá, hô hấp
Lympho B chế tiết ra Ig j
G, A, M, D, E
Mô lympho đường hô hấp và tiêu hoá chế tiết Ig j
IgA, IgE