1. Tổn thương cơ bản của tb và mô Flashcards

1
Q

tổn thương cơ bản của tb là

A

những hình thức phản ứng khác nhau của tb đối với những tác nhân xâm phạm làm biến đổi sự cân bằng sinh học làm ảnh hưởng đến sự sống của tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tb có đầy đủ mấy đặc điểm của sự sống? đó là

A

tb có đầy đủ 3 đặc điểm của sự sống:
- thích nghi với môi trường bên ngoài
- thay cũ đổi mới
- sinh sản giống mình để duy trì nòi giống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

đơn vị sống được cấu tạo chủ yếu bởi

A

những chất hữu cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đơn vị sống khác những vật chất không có sự sống ở chỗ nào

A

các thành phần hóa học luôn luôn vận động một cách hài hòa theo một quá trình thay cũ đổi mới được gọi là chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sự chuyển hóa được diễn biến qua mấy quá trình? đó là

A

2 quá trình: đồng hóa, dị hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

quá trình đồng hóa là gì

A

là quá trình hấp thụ và tổng hợp những chất tiếp nhận từ bên ngoài vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

quá trình dị hóa là gì

A

là quá trình phân giải từ hợp chất thành đơn chất hay oxy hóa để cung cấp năng lượng cho vật chất đồng thời đào thải những chất thừa, chất cặn bã ra khỏi tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sự thích nghi dựa vào những chức năng nào

A

chức năng điều hòa của tuần hoàn thể dịch
điều hòa của thần kinh và nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cái gì đã tạo nên sự cân bằng sinh học của tb và mô

A

chuyển hóa và sự thích nghi với môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thiếu enzym nào gây bệnh Von Gierke

A

enzym G6PD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thiếu enzym G6PD gây ra bệnh gì

A

Von Gierke

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

bệnh Von Gierke gây nên điều gì

A

tích tụ glycogen quá mức trong tb gan, thận,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các tổn thương trong tb được chia thành mấy mức độ khác nhau? đó là

A

3 mức độ tổn thương tb khác nhau:
- tổn thương khả hồi
- tổn thương có nguy cơ gây chết tb
- tổn thương bất khả hồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đặc điểm của tổn thương khả hồi

A
  • tb có khả năng tái hợp lại cân bằng vi sinh vật bình thường
  • xảy ra khi tác nhân xâm phạm yếu, tác động ở giai đoạn mẫn cảm
  • các bào quan chủ yếu cho sự sống của tb không bị xâm phạm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tổn thương có nguy cơ gây chết tb có đặc điểm:

A
  • cân bằng sinh học bị rối loạn trầm trọng
  • phục hồi chậm hoặc không phục hồi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nở to, teo đét hoặc thay hình là biểu thị trạng thái

A

cân bằng sinh học mới của tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

đặc điểm của tổn thương bất khả hồi

A
  • không có khả năng hồi phục hoặc tạo nên một trạng thái cân bằng sinh học mới
  • dẫn tới sự hoại tử
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

gọi là tb nở to khi

A

thể tích của tb lớn hơn bình thường nhưng vẫn lành mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tb nở to khác tb phù thũng thế nào

A

tb nở to lành mạnh còn tb phù thũng thì không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

đặc điểm của tb nở to

A

các bào quan cũng nở to một cách cân đối
bào tương thường có chiều hướng nở to nhiều hơn nhân
nhân sẽ giàu NST hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

nguyên nhân tb nở to

A

tăng chuyển hóa, tăng trao đổi chất với môi trường bên ngoài do quá trình đồng hóa tăng nhiều hơn tạo nên trạng thái cân bằng sinh học mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

gọi là teo đét khi

A

thể tích của tb giảm sút và các bào quan cũng nhỏ lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

teo đét là hiện tượng như thế nào với nở to

A

phức tạp hơn nở to và không mấy khi lành mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

teo đét không những giảm về thể tích mà còn giảm về

A

chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

về nguyên lý, teo đét là

A

tổn thương không hồi phục gắn liền với thoái hóa của tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

teo đét trước hết là kết quả của

A

sự giảm sút trao đổi chất đặc biệt là sự đồng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

teo đét thường gặp ở

A
  • người già nua
  • động vật bị đói ăn kéo dài
  • liệt dây thần kinh vận động
  • chèn ép
  • thiếu oxy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

thay hình là

A

sự biến đổi về hình thái và chức năng từ một tb này sang một tb khác có hình thái và chức năng không giống tb cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

hiện tượng thay hình xuất hiện nhiều hơn ở

A

biểu mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

quá trình biệt hóa được tiến hành khi nào

A

trước khi tb trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

các tb chưa biệt hóa thường có đặc điểm gì

A

tb thường tròn, tỉ lệ nhân / bào tương lớn, nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

thường phân chia thành mấy mức độ biệt hóa? đó là

A

3 mức độ biệt hóa: cao, vừa, không hoặc kém biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

tb bị thoái hóa khi

A

có các tổn thương làm cho các thành phần của tb bị giảm sút về số lượng hoặc chất lượng hoặc cả 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

sự thoái hóa tb có quan hệ chặt chẽ với

A

rối loạn chuyển hóa protid vì nó là thành phần cơ bản của sự sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

quá tải và xâm nhập đều là những kết quả của

A

rối loạn chuyển hóa tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

quá tải là

A

sự hiện diện quá mức của một chất có sẵn trong tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

xâm nhập là

A

sự hiện diện bất thường của một chất không có sẵn trong tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

hoại tử là

A

một tổn thương sâu sắc ở cả nhân và bào tương bất khả hồi dẫn tới chết tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

biểu hiện của hoại tử tb của nhân

A

nhân đông, nhân vãi, nhân tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

biểu hiện của hoại tử tb của bào tương

A

các bào quan và chất nguyên sinh cơ bản đều bị tổn thương thoái hóa ở mức độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

có mấy hình thức hoại tử chủ yếu? đó là

A

2 hình thức hoại tử chủ yếu: hoại tử nước và hoại tử đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

hoại tử nước là

A

quá trình diễn biến dần dần từ thoái hóa nhẹ đến nặng dẫn tới hoại tử làm tb nở to, ranh giới mờ nhạt, nhân vỡ hoặc tiêu đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

hoại tử đông là

A

quá trình hoại tử diễn ra nhanh chóng, bào tương đông đặc và toan tính cùng với nhân đông hoặc nhân vãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

ví dụ điển hình của hoại tử đông

A

viêm ống thận tối cấp do ngộ độc thủy ngân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

thông thường tb chết có hình thái như thế nào

A

thường tb chết vẫn giữ nguyên hình thái khi tb bị hoại tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

trong trường hợp nào tb chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái của tb lành mạnh

A

trường hợp chết rất nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tương lai của tb chết là

A

tự tiêu do các lysosom bị vỡ ra, phân hủy toàn bộ tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

nếu sự tiêu lỏng tb không xảy ra thì có hiện tượng gì

A

có sự tượng hóa hay xác khô hóa do thoát nước và khô tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

u kiểu Malherbe của biểu bì là hình ảnh của

A

xác khô hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

khi nào mô sẽ biến đổi rõ rệt về cả vi thể, đại thể và chức năng

A

khi tổn thương tb lan rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

mô nở to hoặc quá sản phản ánh

A

tình trạng tăng trao đổi chất, tăng vận động của mô đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

nở to thích nghi thường gặp ở

A

những tạng rỗng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

ví dụ nở to thích nghi

A

nở to tâm thất trái ở người hẹp van 2 lá

54
Q

nở to bù có thể xảy ra ở những cơ quan nào

A

ở những cơ quan kép như thận

55
Q

ví dụ quá sản do nội tiết

A

điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng estrogen gây nên chứng vú to của đàn ông

56
Q

teo mô phản ánh trạng thái gì

A

trạng thái giảm sút trao đổi chất, vận động của mô đó

57
Q

có mấy hiện tượng teo sinh lý? đó là

A

2 hiện tượng teo sinh lý:
- sự thoái triển dần
- sự già cỗi

58
Q

sự thoái triển dần là gì

A

một số cơ quan hay mô chỉ tồn tại và hoạt động khi con người mới ra đời sau đó bị thoái triển dần

59
Q

ví dụ của sự thoái triển dần

A

tuyến ức chỉ tồn tại và hoạt động ở thời kỳ mới được sinh nở cho đến tuổi dậy thì sau đó tuyến này bị thoái triển dần và được thay thế bằng tổ chức xơ mỡ

60
Q

teo do vận mạch xảy ra ở

A

những cơ quan bị thiếu oxy do tưới máu

61
Q

ở những cơ quan có mô bị teo do vận mạch thường có

A

những ổ hoại tử nhỏ do thiếu máu vì những tiểu ĐM xơ hóa có chỗ bị lấp cả lòng mạch

62
Q

thận vận mạch là gì

A

là thận bị teo nhỏ ở người bị xơ tiểu ĐM

63
Q

teo do thiếu dinh dưỡng là một tổn thương

A

toàn thân

64
Q

biểu hiện của teo do thiếu dinh dưỡng

A

cơ thể suy mòn ở người bị ung thư hoặc bị bệnh nhiễm trùng mạn tính

65
Q

teo do hormon

A

suy chức năng chế tiết một kích tố tuyến yên sẽ gây nên suy kiệt và teo tuyến tương ứng

66
Q

teo mô là gì

A

là sự giảm thể tích của mô đó

67
Q

để đánh giá đúng mức độ teo cần

A

so sánh với chỉ số trọng lượng và kích thước của mô bình thường cùng lứa tuổi

68
Q

ở các tạng rỗng như ống tiêu hóa, teo được phản ánh bằng

A

mất nếp nhăn niêm mạc và thành ống bị mỏng

69
Q

ở các tạng đặc, teo mô được phản ảnh như thế nào

A

nếp nhăn của nếp áo
mô có màu nâu nên thường được gọi là teo mô

70
Q

dị sản là gì

A

khi có sự biến đổi về hình thái và chức năng từ một mô này sang một mô khác

71
Q

hiện tượng nào có thể coi là hiện tượng thích nghi của mô trước những yếu tố kích thích

A

dị sản vảy

72
Q

hay gặp dị sản gì

A

dị sản biểu mô

73
Q

lạc chỗ là gì

A

là dị sản sinh ra một mô khác với mô gốc nhưng lành tính, nằm không đúng vị trí bình thường của nó

74
Q

loạn sản là gì

A

là sự sinh ra một mô bất thường quái dị

75
Q

hoại tử là gì

A

là tổn thương màu sắc, bất khả hồi toàn bộ hoặc đại bộ phận những tb của mô

76
Q

hoại tử mô được chia làm mấy loại? đó là

A

2 loại:
- hoại tử lỏng ( nhuyễn hóa)
- hoại tử đông

77
Q

đặc điểm của hoại tử lỏng

A

trước tiên hoại tử có màu xám đục sau đó bị nhuyễn hóa và nhanh chóng hóa lỏng

78
Q

ví dụ điển hình của hoại tử lỏng

A

nhũn não

79
Q

đặc điểm của hoại tử đông

A

ổ hoại tử có màu xám đục, mật độ chắc, có ranh giới rõ ràng với mô lành

80
Q

tương lai của hoại tử đông là gì

A

nhuyễn hóa và tiêu lỏng

81
Q

đại đa số mô bị hoại tử do nguyên nhân nào đều là hoại tử đông

A

thiếu máu

82
Q

đại đa số mô bị hoại tử do thiếu máu đều là hoại tử đông trừ cơ quan nào

A

trừ não

83
Q

những nguyên nhân có thể dẫn tới mất sự toàn vẹn tb

A
  • phân giải tb do bổ thể
  • phân giải tb do perforin
  • ngăn chặn đặc hiệu các kênh ion
  • hỏng ion màng
  • thay đổi lipid màng
  • phản ứng chéo protein màng
84
Q

ví dụ của phì đại sinh lý

A

lực sĩ, tác động hormon

85
Q

ví dụ phì đại bệnh lý

A
  • cơ tim to do hẹp van tim, cao huyết áp
  • cắt bỏ 1 bên phổi, thận thì bên kia phì đại
86
Q

các nguyên nhân dẫn tới teo đét

A
  • giảm nhu cầu chức năng: nằm liệt kéo dài, người già ( teo não, tim, cơ)
  • mất phân bố thần kinh chi phối: bệnh bại liệt
  • giảm cấp máu gây thiếu oxy
  • suy dinh dưỡng
  • do nội tiết
87
Q

dùng corticoid kéo dài gây teo tuyến nào

A

tuyến thượng thận

88
Q

dùng estrogen kéo dài gây teo tuyến nào

A

tuyến sinh tinh

89
Q

cắt thùy trước tuyến yên gây teo tuyến nào

A

tuyến giáp, tuyến vỏ thượng thận

90
Q

phụ nữ mãn kinh do giảm estrogen gây teo cái gì

A

teo niêm mạc tử cung

91
Q

bệnh lý nào gây teo cơ

A

bệnh viêm da cơ, bại liệt ( do tổn thương nơ ron vận động)

92
Q

các ví dụ của teo đét bệnh lý

A
  • bệnh viêm da cơ, bại liệt gây teo cơ ( do tổn thương nơ ron vận động)
  • gãy xương bó bột phải nằm bất động lâu gây teo cơ
  • viêm nhiễm kéo dài ( viêm dạ dày)
  • xơ vữa ĐM có thể gây teo não do cấp máu giảm
93
Q

bệnh Barret thực quản là loại đáp ứng thích nghi nào của tb

A

dị sản

94
Q

bệnh Barret thực quản là gì

A

là biểu mô vảy của thực quản thay thế bằng biểu mô tuyến giống dạ dày do trào ngược trong một thời gian dài

95
Q

dị sản kiểu tuyến thay thế bằng tuyến khác gặp trong trường hợp nào

A

dị sản dạng ruột trong viêm dạ dày mạn

96
Q

viêm bàng quang mạn có thể gặp loại đáp ứng thích nghi nào

A

biểu mô chuyển tiếp thay thế bằng biểu mô tuyến

97
Q

tb loạn sản có biến đổi hình thái như thế nào

A

tb to hơn bình thường, không đều, tăng sắc

98
Q

mô loạn sản biến đổi cấu trúc như nào

A

sắp xếp lộn xộn, không theo trật tự mô

99
Q

đặc điểm của loạn sản

A
  • hay kèm theo quá sản biểu mô
  • thường tồn tại và tiến triển, hiếm tự thoái lui
100
Q

loại đáp ứng thích nghi nào được coi là tình trạng tiền ung thư

A

loạn sản
–> điều trị giai đoạn này rất quan trọng để phòng ngừa ung thư

101
Q

loại đáp ứng thích nghi nào được coi là ung thư tại chỗ

A

loạn sản nặng

102
Q

loạn sản hay gặp ở đâu

A

da, niêm mạc

103
Q

ứ đọng nước nội bào hay gặp ở cơ quan nào

A

gan, thận, tim

104
Q

các nguyên nhân gây ứ đọng nước nội bào

A

thiếu máu, thiếu oxy, nhiễm trùng
ngộ độc giảm sản xuất atp tại ty thể –> bơm Na+ - K+ bị ảnh hưởng –> Na+ ứ đọng trong tb gây ứ nước

105
Q

đặc điểm đại thể của mô có ứ nước nội bào

A

tạng trương to, căng mọng, tăng trọng lượng, nhạt màu

106
Q

đặc điểm vi thể của ứ nước nội bào gồm mấy loại? đó là

A

2 loại:
- trương đục tb ( nhẹ, có thể hồi phục)
- thoái hóa nước ( nặng, tb vỡ, chết không phục hồi)

107
Q

gồm có tổng cộng bao nhiêu loại đáp ứng thích nghi

108
Q

đặc điểm vi thể của nhân đông

A

nhân vón nhỏ, bắt màu kiềm đậm

109
Q

đặc điểm vi thể của nhân vỡ

A

chất nhiễm sắc cô đặc thành nhiều khối

110
Q

đặc điểm vi thể của nhân tan

A

chất nhiễm sắc hòa tan, chỉ còn lại bóng mờ

111
Q

đặc điểm bào tương của tb hoại tử

A
  • mất bắt màu kiềm: do phân rã các riboxom
  • tăng bắt màu acid
  • xóa mờ các cấu trúc trong bào tương
112
Q

tại sao bào tương của tb hoại tử lại mất bắt màu kiềm

A

do phân rã các riboxom

113
Q

tại sao bào tương của tb hoại tử lại tăng bắt màu acid

A

vì protein biến chất, mất gốc carboxyl

114
Q

đặc điểm của màng tb ở những tb hoại tử

A

màng tb và các bào quan mất tính thấm chọn lọc

115
Q

đặc điểm bào quan & tb hoại tử

A

bào qua n& tb bị trương phồng, nứt vỡ

116
Q

đặc điểm của hoại tử đông

A

mô trở thành khối khô, đặc, ưa eosin, vùng rìa chứa các tb không nhân

117
Q

hoại tử đông gặp trong trường hợp nào

A

nhồi máu cơ tim cấp ( tb mất hạt nhân)

118
Q

nguyên nhân hoại tử lỏng

A

chết tb nhanh hơn quá trình hồi phục ( do vi khuẩn là chết tb quá nhanh)

119
Q

mô mỡ bị hoại tử tạo ra những hình ảnh gì

A

vết màu trắng ngà, giống như bọt xà phòng

120
Q

hoại tử mỡ hay gặp trong trường hợp nào

A

chấn thương, viêm tụy cấp

121
Q

tại sao viêm tụy cấp lại gây hoại tử mỡ

A

vì các men tiêu hóa được giải phóng từ các tb tuyến tụy bị tổn thương vào mô kẽ

122
Q

trong hoại tử mỡ, acid mỡ kết hợp với chất nào để ngưng tụ thành bọt trắng

123
Q

các trường hợp viêm tụy nặng chắc chắn gây biến chứng nào

A

giảm calci máu

124
Q

hoại tử nào là tổn thương đặc trưng của lao

A

hoại tử bã đậu

125
Q

tổn thương lao có bản chất là gì

A

là một dạng viêm hạt mạn tính

126
Q

đặc điểm của hoại tử bã đậu

A

tb chết không biến mất hoàn toàn, hạt thô, vô hình

127
Q

các mảnh tb trong hoại tử bã đậu bắt màu gì

128
Q

hoại thư là gì

A

thối rữa tổ chức do vi khuẩn kị khí tạo ra màu đen do lắng đọng ion sulphid ( hậu quả của phân giải hemoglobin)

129
Q

hoại thư ở vị trí nào thường dẫn đến hoại thư? vì sao

A

ở ruột
( vì vi khuẩn kị khí phổ biến ở đại tràng, hoại thư lại do thối rữa tổ chức nhanh do vi khuẩn kị khí)

130
Q

chết tb theo chương trình là gì

A

là quá trình tb tự phá hủy theo một lập trình có sẵn

131
Q

chức năng của chết tb theo chương trình

A

loại bỏ chọn lọc tb không cần thiết để thay bằng 1 tb mới

132
Q

hình thái của chết tb theo chương trình

A
  • nhân vỡ vụn hoặc nhân đông ( vón tụ) trên tb còn sống
  • co tb
  • không có hình ảnh viêm