2. Rối loạn chuyển hóa Flashcards

1
Q

chuyển hóa là gì

A

là quá trình biến đổi của các chất lạ đối với cơ thể do tác động của enzym để trở thành những chất có thể đồng hóa mà cơ thể sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

chuyển hóa có bản chất là gì

A

là những quá trình hóa học thường kèm theo những thay đổi hình thái mà người ta có thể phát hiện được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cái gì là chất cơ bản của sự sống?

A

protein
“ ở đâu có sự sống ở đó có protein và ngược lại”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

protein có mấy dạng? đó là

A

2 dạng: dạng sợi và dạng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trọng lượng phân tử của albumin

A

35000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

loại protein nào qua thủy phân chỉ cho acid amin

A

holoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

loại protein nào qua thủy phân vừa cho acid amin vừa cho một nhóm khác

A

heteroprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

holoprotein là gì

A

là chất khi qua thủy phân chỉ cho acid amin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

heteroprotein là

A

chất khi thủy phân vừa cho acid amin, vừa cho một nhóm ngoại khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

luân chuyển protein có đặc điểm như thế nào

A

rất nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

luân chuyển protein nhanh nhất ở đâu

A

gan, thận, tủy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

luân chuyển protein chậm nhất ở đâu

A

mô liên võng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tại sao nói sự cố định của mô chỉ là tương đối

A

vì protein của cơ thể luôn luôn vận động, phá hủy và tái tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cơ quan nào có vai trò quan trọng trong chuyển hóa protein

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tại sao gan lại có vai trò quan trọng trong chuyển hóa protein

A

vì gan giúp giữ cho protein huyết tương ít thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

lượng protein trong huyết tương bình thường khoảng bao nhiêu

A

80g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

hệ liên võng mội mô chỉ chế ra protein nào

A

globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bình thường protein được hấp thụ ở đâu

A

ruột non, một số ít được hấp thụ ở dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tại sao trong cơ thể thường không có kho dữ trữ protein như gan và mỡ

A

vì vòng luân chuyển của các protein cấu trúc rất nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

protein trong cơ thể tồn tại dưới mấy thể? đó là

A

protein trong cơ thể tồn tại dưới 2 thể: protein cấu trúc và enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

protein cấu trúc là gì

A

là thành phần cấu tạo nên hình thái của tb, mô và cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

protein enzym có vai trò gì

A

có vai trò trong những phản ứng háo học liên tục của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

chức năng của mô liên kết

A

có chức năng chủ yếu về mặt dinh dưỡng, bảo vệ các tb chủ mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tổn thương trong tb là gì? tổn thương ngoài tb là gì

A

tổn thương trong tb: tổn thương tb chủ mô
tổn thương ngoài tb: tổn thương mô liên kết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

đặc điểm đại thể của cơ quan thũng đục

A

to hơn bình thường, không còn tươi, màu tái xám, cắt ngang qua có nước phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

đặc điểm vi thể của tb thũng đực

A

bào tương mờ đục, ứ nước, tb phình to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

thũng đục gặp trong rất nhiều các trường hợp nào

A

nhiễm khuẩn, nhiễm độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

đặc điểm đại thể của cơ quan thoái hóa hạt

A

giống cơ quan thũng đục ( to hơn bình thường, không còn tươi, màu tái xám, cắt ngang qua có nước phù )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

gồm có mấy loại biểu hiện của rối loạn chuyển hóa protein

A

7 loại:
- thũng đục
- thoái hóa hạt
- thoái hóa nước
- thoái hóa dạng bột
- thoái hóa dạng tơ huyết
- thoái hóa kính
- thoái hóa nhầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

gồm có mấy loại ứ đọng nội bào

A

5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

gồm có mấy loại lắng đọng ngoại bào

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

protein tích tụ trong tb dưới dạng nào

A

các thể vùi hình tròn, đồng nhất vô định hình, trong như kính, được gọi là thể vùi hyalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

thể vùi hyalin là gì

A

là protein tích tụ trong tb dưới dạng các thể vùi hình tròn, trong như kính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

các cơ chế gây ứ đọng protein trong tb

A
  • nhập bào quá mức
  • xuất bào quá chậm
  • tổn thương bộ khung tb
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

nhập bào quá mức gây ứ đọng protein trong tb gặp trong trường hợp nào

A
  • bệnh cầu thận làm thoát protein huyết tương
    –> tb ống thận hấp thu quá mức khiến bào tương chứa nhiều thể vùi hyalin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

xuất bào quá chậm gây ứ đọng protein huyết tương gặp trong trường hợp nào

A

bệnh đa u tủy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tổn thương bộ khung tb như thế nào sẽ gây ứ đọng protein nội bào

A

tổn thương sợi trung gian keratin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

tổn thương tb gây ứ đọng protein trong tb gặp trong trường hợp nào

A

ngộ độc rượu –> tb gan chứa nhiều thể vùi hyalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

trong bệnh đa u tủy xương chứa nhiều thể vùi thể nào

A

thể Russel - globulin miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

trong ngộ độc rượu, tb gan chứa nhiều thể vùi thể nào

A

thể Mallory - các tiêu sợi cytokeratin kết hợp với ubiquitin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

gồm có mấy loại lắng đọng protein ngoại bào? đó là

A

3 loại:
- lắng đọng kính ( hyalin)
- lắng đọng chất dạng tơ huyết ( fibrin)
- lắng đọng chất dạng bột ( protein)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

lắng đọng kính có thể gặp ở đâu

A

có thể gặp cả ở trong và ngoài tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

đặc điểm của lắng đọng kính

A
  • tạo ra chất trong như kính, vô hình
  • nhuộm hồng nhạt với eosin
  • có thể do giai đoạn cuối của hoại tử động đặc protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

lắng đọng protein dạng nào nhuộm hồng nhạt với eosin

A

lắng đọng kính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

chất kính trong lắng đọng protein dạng kính gặp nhiều ở đâu

A

ở thành mạch, mô sẹo, người cao tuổi, tổ chức viêm mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

cấu tạo của chất kinh ( hyaline) trong lắng đọng protein dạng kính

A

phức tạp, thường không có viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

thể Councilman là gì

A

gặp trong lắng đọng protein dạng kính
là những khối đặc ưa toan trong như kính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

thể Councilman thường hay gặp ở đâu

A

trong những tb gan nhiễm virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

thể Mallory là gì

A

gặp trong lắng đọng protein dạng kính
là những thể kính tròn, ưa toan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

thể Mallory hay gặp ở đâu

A

trong tb gan những người nghiện rượu
có thể gặp trong bệnh viêm gan virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

trong tb gan những người nghiện rượu có thể gặp lắng đọng protein dạng kính thể nào

A

thể Mallory

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

thành phần của chất kính trong lắng đọng protein dạng kính

A

globulin miễn dịch ( IgG, IgM)
lipoprotein
bổ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

lắng đọng protein dạng tơ huyết có chất dạng nào

A

dạng sợi tương đối thuần nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

đặc điểm của bắt màu của lắng đọng protein chất dạng tơ huyết

A
  • bắt màu acid
  • nhuộm màu đỏ với eosin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

lắng đọng protein dạng nào nhuộm đỏ với eosin

A

dạng tơ huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

lắng đọng protein chất dạng tơ huyết gặp ở đâu

A

ở thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

lắng đọng protein dạng sợi có thể sinh ra do đâu

A
  • do phình nở chất mầm liên kết hoặc phân tán sợi glycogen thành các hạt
  • từ fibrinogen của máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

để phân biệt lắng đọng protein chất dạng tinh bột với chất dạng tơ huyết cần phải làm gì

A

nhuộm đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

lắng đọng protein chất dạng tơ huyết hay gặp trong bệnh nào

A
  • lupus ban đỏ rải rác
  • viêm quanh động mạch
  • sốt thấp
  • xơ cứng bì
  • viêm da cơ địa
  • bệnh tạo keo
  • hay gặp trong tiểu ĐM người cao huyết áp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

trong xơ cứng bì toàn diện, cái gì là quan trọng nhất

A

xơ hóa chất tạo keo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

đặc điểm của lắng đọng protein chất dạng bột

A
  • chất dạng cuộn bông, trong suốt, ưa acid, chất nhiễm sắc có các hạt nhỏ là các protein sinh ra từ mitochondri
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

lắng đọng protein chất dạng tinh bột gặp ở vị trí nào

A

ngoài tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

lắng đọng protein chất dạng tinh bột gặp ở những cơ quan nào

A
  • thành ĐM, mao mạch dạng xoang gan
  • lách BN viêm nhiễm mạn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

cấu tạo hóa học của chất dạng tinh bột trong lắng đọng protein chất dạng tinh bột

A

chủ yếu là globulin miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

trong u giáp thể tủy chứa chủ yếu chất gì

A

calcitonin do các tb u tiết ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

đặc điểm đại thể của các cơ quan bị lắng đọng protein chất dạng tinh bột

A

to, chắc như cao su
mặt cắt có các vùng xám nhạt, trong suốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

phân biệt lắng đọng protein chất dạng tinh bột như thế nào

A

nhuộm đỏ Congo, HMMD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

tại sao lại gọi là lắng đọng protein chất dạng bột

A

vì protein dạng bột cho phản ứng giống như tinh bột với iod và acid sulfuric pha loãng ( từ màu nâu xám chuyển sang xanh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

đặc điểm của những protein dạng bột

A

không thuần nhất về mặt hóa học
thực chất là những glycoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

nếu chất dạng bột khuếch tán ra xung quanh và tập trung nhiều thì sẽ hình thành gì

A

u giả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

thoái hóa dạng bột trên lâm sàng gặp mấy loại? đó là

A

gặp 3 loại:
- bệnh dạng bột toàn diện thứ phát
- bệnh dạng bột toàn diện tiên phát
- bệnh dạng bột khu trú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

thoát hóa dạng bột trên lâm sàng hay gặp loại nào nhất

A

thoái hóa dạng bột toàn diện thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

đặc điểm của thoái hóa dạng bột toàn diện thứ phát

A
  • đến sau một bệnh biết rõ kéo dài ( lao, ung thư,…)
  • tổn thương gặp ở nhiều tạng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

bệnh dạng bột khu trú thường gặp ở đâu

A

thường gặp ở các cơ quan trung mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

lắng đọng protein dạng nhày gặp ở vị trí nào

A

trong và ngoài tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

đặc điểm của protein dạng nhày

A

chất nhày trong và sánh, tạo ra do các tb chế nhày ( mucopolysaccarid)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

lắng đọng protein dạng chất nhày ngoài tb tạo ra gì

A

các hồ nhày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

thành phần chính của protein dạng nhày là gì

A

muxin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

chức năng của chất nhày

A

bảo vệ cơ thể về mặt cơ học cũng như hóa học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

có thể gặp được lắng đọng protein dạng nhầy ở u không

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

đặc điểm của muxin

A

kết tủa với acid acetic, kiềm tính
nhuộm lạc sắc với xanh toludin màu đỏ tím

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

đặc điểm của á muxin

A

không kết tủa với acid acetic mà nhuộm với phẩm acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

bình thường có thể gặp muxin ở đâu

A

trong dây rốn của bào thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

melanin sinh ra do đâu

A

do oxy hóa tyroxin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

melanin được tổng hợp ở tb nào

A

hắc tố bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

nguồn gốc của hắc tố bào

A

tb của mào thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

bệnh bạch tạng là gì

A

là những đám loang lổ thiếu sắc ở da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

bệnh nào làm cho da đen sẫm

A

bệnh Addison

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

bệnh Addison ảnh hưởng tới cơ thể như thế nào

A

làm cho da đen sẫm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

bệnh vàng đất là gì

A

là một bệnh khiến sụn đen sẫm bất thường do rối loạn chuyển hóa melanin di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

mỡ trong cơ thể gồm mấy nhóm? đó là

A

2 nhóm: mỡ trung tính, mỡ phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

có thể rối loạn chuyển hóa lipid ( mỡ) tại những vị trí nào

A

trong và ngoài tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

ứ đọng mỡ là gì

A

mỡ xâm nhập vào trong bào tương tạo thành các hạt mỡ lớn đẩy nhân lệch về một bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

khi nào xảy ra ứ đọng mỡ

A

khi tổn thương các bào quan mitochondri, mỡ không được chuyển hóa thành năng lượng tạo thành các hạt nhỏ trong bào tương làm tổn thương các bào quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

mỡ máu làm tăng lắng đọng mỡ tại những cơ quan nào

A

gan, lách, dưới da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

đặc điểm vi thể của những tb ứ đọng mỡ

A

tb phình to, sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

mỡ trung tính là gì

A

hay còn được gọi là mỡ tam cấp, mỡ đơn giản, mỡ để dành
gồm C,H,O
là mỡ biểu lộ, sinh ra những mô riêng biệt, dễ nhận biết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

mỡ trung tính ( C,H,O) được chia thành mấy nhóm nhỏ? đó là

A

2 nhóm nhỏ:
- glycerid ( ester của glycerol)
- sterid ( ester của sterol)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

mỡ phức tạp là gì

A

hay còn gọi là mỡ tứ cấp, mỡ ẩn, mô mỡ, mỡ dạng
gồm C,H,O,N
không có hình thái đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

mỡ phức tạp ( C,H,O,N) gồm mấy nhóm? đó là

A

2 nhóm: có P và không có P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

nhóm mỡ nào hòa tan trong acetol

A

mỡ phức tạp có P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

những chất thuộc mỡ phức tạp có P

A

aceton, lecithin, cephalin, sphingomyelin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

những chất thuộc mỡ phức tạp không có P

A

cerebrosid, galactolipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

cholesterol có bản chất là gì

A

là một rượu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

cholesterol được hấp thu nhờ

A

muối mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

dị hóa cholesterol được thực hiện ở đâu là chủ yếu

A

gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

mỡ ngoại sinh chủ yếu là

A

mỡ trung tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

loại mỡ nào được hấp thu nguyên vẹn

A

glycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

acid béo, xà phòng hóa vùng với muối mật được hấp thu ở đâu

A

cực ngoài tb ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

trước khi được sử dụng, glycerid phải trải qua những gì

A

phải qua gan để phospho hóa biến thành lecithin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

chức năng phospho hóa mỡ ở gan cần phải có sự tham gia cuả

A

cholin hay tiền thân của nó là methyl cholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

chất nào thúc đẩy việc sử dụng lipid

A

cholin hoặc methylcholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

đặc điểm đại thể của ứ đọng triglycerid

A

tạng to, màu vàng, hay gặp ở gan, tim, thận

114
Q

đặc điểm vi thể của ứ đọng triglycerid nội bào

A
  • tùy theo mức độ
  • bào tương chứa nhiều không bào hoặc 1 không bào lớn đẩy lệch về một bên
115
Q

nếu ứ đọng triglycerid nội bào nặng thì sao

A

gây hoại tử mỡ

116
Q

thoái hóa mỡ tổn thương chủ yếu ở đâu

A

ty lạp thể

117
Q

xâm nhập mỡ là gì

A

làm tăng khối lượng mỡ trong tb

118
Q

xâm nhập mỡ hay gặp ở đâu

A

ở tb trước kia không có mỡ

119
Q

rối loạn chuyển hóa mỡ được chia thành mấy nhóm? đó là

A

được chia thành 2 nhóm:
- rối loạn chuyển hóa mỡ trung tính
- rối loạn chuyển hóa mỡ dạng

120
Q

rối loạn chuyển hóa mỡ trung tính gồm những loại nào

A
  • béo phì
  • hội chứng mỡ sinh dục
  • thoái hóa mỡ
121
Q

các triệu chứng của hội chứng Curshing

A
  • phệ
  • tăng đường huyết
  • tăng hồng cầu
  • mất vôi xương
  • tăng huyết áp
  • ứ muối
122
Q

hội chứng mỡ sinh dục là gì

A

béo phì + suy sinh dục về hình thái và chức năng

123
Q

suy sinh dục về hình thái dễ nhận biết ở đối tượng nào hơn

A

ở trẻ đang lớn

124
Q

suy sinh dục về chức năng dễ nhận biết ở đối tượng nào hơn

A

ở người lớn

125
Q

đặc điểm đại thể của tạng bị thoái hóa mỡ

A

lớn, màu vàng, có thể loang lổ chỗ vàng chỗ trắng

126
Q

đặc điểm của cholesterol

A
  • chỉ giống mỡ dạng về đại thể
  • thực chất là một mỡ tam cấp
  • tồn tại dưới dạng cholesterol este hoặc thể tự do
127
Q

ứ đọng cholesterol gặp trong những bệnh nào

A
  • xơ vữa ĐM
  • tăng cholesterol máu
128
Q

xanthoma là gì

A

là cholesterol và cholesterol este ứ đọng trong đại thực bào tập trung ở mô liên kết

129
Q

cholesteatom là gì

A

là những mảnh mô thoái hóa chứa nhiều cholesterol

130
Q

cholesteatom hay gặp ở đâu

A

trong viêm tai, xương chũm mạn tính

131
Q

ứ đọng lipid phức tạp gặp trong

A

một số bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh gây thiếu hụt men thủy phân

132
Q

bệnh Gaucher là gì

A

là bệnh thiếu hụt enzym glucocerebrosidase làm ứ đọng glucoserebroside trong đại thực bào

133
Q

bệnh Niemmann-pick là gì

A

là bệnh do thiếu hụt enzym sphingomyelinase làm ứ đọng sphingomyeline trong tiêu thể đại thực bào

134
Q

kerasin là gì

A

là một mỡ dạng gặp trong bệnh Gaucher làm cho gan, lách, xương nở to do các tb liên võng ứ mỡ

135
Q

đặc điểm của tb Gaucher

A

có 1 bào tương có vân

136
Q

Leicithin là gì

A

là chất mỡ của bệnh Tay-Sachs ( đần - mù gia đình)

137
Q

lecithin tích lũy ở đâu gây bệnh Tay - Sachs ( đần - mù gia đình)

A

trong các tb liên võng và tb thần kinh khi mô đệm quá sản

138
Q

đặc điểm của bệnh Tay - Sachs

A

quá nhiều tb nhu mô thoái hóa nên cơ thể suy nhược, tâm thần chậm phát triển

139
Q

bệnh loạn dưỡng mỡ tăng tiến là gì

A

bệnh gây mất mỡ đối xứng và tuần tự dưới lớp da mặt, cẳng tay, thân trên + tăng mỡ bất thường ở thân dưới

140
Q

bệnh loạn dưỡng mỡ tăng tiến hay gặp ở đối tượng nào

A

trẻ em ( gái)

141
Q

biểu hiện của bệnh loạn dưỡng mỡ tăng tiến khi đã rõ bệnh

A

da nhăn nhúm, khô đét như xác chết

142
Q

những chất nào tham gia bảo vệ gan, chống lại chất độc và cả với virus

A

LF + vitamin B

143
Q

trong đái tháo đường thường có rối loạn chuyển hóa gì

A

rối loạn chuyển hóa mỡ vì mỡ máu cao

144
Q

mỡ máu quá nhiều trong máu thì gây biến đổi huyết tương như thế nào

A

huyết tương có màu sữa

145
Q

mỡ máu cao có thể gặp triệu chứng gì ở da và ĐMC

A

nốt vàng xanthoma chứa cholesterol

146
Q

glycogen có mặt ở đâu

A

gan, cơ, mỡ

147
Q

vai trò của lipid, protid, glucid đối với cơ thể

A

cơ thể cần protein để làm chất trao đổi
để thực hiện được sự trao đổi cơ thể cần năng lượng do lipid và glucid cung cấp

148
Q

glycogen là gì

A

thể trùng hợp của glucose

149
Q

glycogen được dự trữ chủ yếu ở đâu

A

trong gan và cơ vân

150
Q

đến chuyển glycogen thành glucose cần enzym nào

A

cần glucose - 6 - phosphatase

151
Q

glucogan do tế bào nào tiết ra

A

tb alpha của đảo Langerhans

152
Q

nhiều bệnh nhân bị đái tháo đường không chết vì hôn mê đái tháo đường mà chết vì nguyên nhân nào

A

biến chứng ( nhất là do nhiễm khuẩn)

153
Q

trong đái tháo đường, tổn thương cơ quan nào rất quan trọng

A

tổn thương thận

154
Q

đặc điểm tổn thương thận ở BN đái tháo đường

A

BN càng trẻ, tổn thương xuất hiện càng sớm nhất là khi điều trị bằng insulin

155
Q

tổn thương thận chủ yếu ở BN đái tháo đường là gì

A

lắng đọng glycogen ở ống thận

156
Q

đặc điểm của tb ống thận ở BN đái tháo đường khi bị lắng đọng glycogen

A

tb ống thận to, sáng

157
Q

các biến chứng tổn thương thận trong bệnh đái tháo đường

A
  • lắng đọng glycogen ở ống thận ( tổn thương chủ yếu)
  • xơ ĐM ( chủ yếu là tiểu ĐM)
  • xơ gan mạch cầu thận
  • viêm mủ bể thận - cầu thận, hoại tử nhú ( nhu mô)
158
Q

biến chứng thận nào của bệnh đái tháo đường hay gặp nhất ở phụ nữ

A

viêm mủ thận - bể thận, hoại tử nhú

159
Q

biến chứng tổn thương võng mạc của bệnh đái tháo đường hay gặp ở đối tượng nào

A

BN trẻ có bệnh lâu năm

160
Q

tổn thương võng mạc do biến chứng của bệnh đái tháo đường thực chất là gì

A

là những phồng mạch do thoái hóa làm yếu thành mạch

161
Q

biến chứng tổn thương võng mạc trong bệnh đái tháo đường hay phối hợp với tổn thương nào

A

tổn thương Klim của cầu thận

162
Q

biến chứng tổn thương động mạch của bệnh đái tháo đường hay gặp ở đối tượng nào

A

người già

163
Q

bệnh Von - Gierke là gì

A

bệnh rối loạn chuyển hóa đường di truyền

164
Q

bệnh Von- Gierke thường gặp ở đối tượng nào

165
Q

bệnh Von- Gierke có thể gây ra

A

gan, lách, thận, tim to do ứ đọng glycogen trong cả cơ quan

166
Q

bệnh Von - Gierke có gây tăng đường trong máu không? vì sao

A

không gây tăng đường huyết vì thiếu enzym chuyển glycogen thành glucose nên mới ứ đọng glycogen trong nhiều cơ quan

167
Q

bệnh Von - Gierke do thiếu hụt bẩm sinh enzym nào

A

enzym hexo - 6 - phosphatase

168
Q

đặc điểm của bệnh Von - Gierke

A
  • là bệnh quá tải glycogen typ I
  • chủ yếu là một bệnh gan - thận
169
Q

bệnh nào là bệnh quá tải glycogen typ II

A

bệnh Pompe

170
Q

bệnh Pompe là gì

A

là bệnh ứ đường toàn diện chủ yếu tổn thương tim
ngoài ra còn tổn thương tới gan, xương

171
Q

đặc điểm của quả tim trong bệnh Pompe

A

tim rất to, hình tròn như quả táo

172
Q

mắc bệnh Pompe do thiếu enzym nào

A

thiếu enzym alpha - 1,4 - glucosidase làm cho lysosom không hoạt động

173
Q

hội chứng Zollinger - Ellison gồm có mấy đặc điểm? đó là

A

3 đặc điểm:
- u đảo Langerhans do tb alpha
- loét đường tiêu hóa tái phát ( thường ở tá tràng)
- tăng chế và tăng acid dạ dày

174
Q

ổ viêm, mô hoại tử, áp xe não thường có tb nào xâm nhập

A

bạch cầu đa nhân chứa đường

175
Q

giảm đường khu trú gặp ở những mô nào

A

mô thiếu oxy

176
Q

các bướu có đặc điểm gì

A

chứa nhiều glycogen và sinh sản mạnh ( trừ ung thư cổ tử cung)

177
Q

người ta dựa nào đặc điểm nào để phát hiện sớm ung thư, giúp định vị vị trí sinh thiết sàng lọc ung thư cổ tử cung

A

ở ung thư cổ tử cung, glycogen giảm
–> dùng phản ứng Schiller: phết dung dịch iod vào chỗ nghi ngờ, nếu vùng đó bình thường thì sẽ có màu nâu gụ do không giảm glycogen –> vùng bất thường sẽ không có phản ứng

178
Q

nồng độ calci trong máu như thế nào

A

nồng độ calci trong máu rất nhỏ được cân bằng nhờ thức ăn, vitamin D, tuyến giáp, tuyến cận giáp

179
Q

hormon nào lấy calci ở xương qua hủy cốt bào

A

Parahormon tuyến cận giáp

180
Q

u tuyến cận giáp gây

A

tiêu xương, tăng calci huyết, sỏi thận
( vì gây tăng Parahormon làm hủy cốt bào tăng calci máu)

181
Q

u tuyến nào gây tiêu xương, tăng calci huyết, sỏi thận

A

tuyến cận giáp

182
Q

suy tuyến nào sẽ gây rối loạn thần kinh cơ ( tetani)

A

suy tuyến cận giáp
( do giảm Parahormon –> giảm hủy cốt bào –> giảm huy động Ca2+ từ xương vào máu –> Ca2+ trong máu thấp)

183
Q

suy tuyến cận giáp sẽ gây

A

rối loạn thần kinh cơ ( tetani)

184
Q

calcitonin do tb nào tiết ra

A

tb tuyến cận giáp

185
Q

tác dụng của calcitonin

A

làm giảm calci huyết ( huy động calci trở về xương)

186
Q

thiếu calcitonin gây ra bệnh gì

A

loãng xương

187
Q

thiếu hormon nào gây ra bệnh loãng xương

A

calcitonin

188
Q

tác dụng của vitamin D

A

tăng hấp thu calci ở tá tràng để calci lắng đọng ở xương

189
Q

chất nào giúp tăng hấp thu calci ở tá tràng để calci lắng đọng ở xương

190
Q

nếu có một lượng lớn calci sẽ tạo thành

A

một đám vô hình dạng hạt bắt màu kiềm hoặc cấu trúc như thể cát

191
Q

đặc điểm tác dụng của calcitonin

A

rất nhanh, chỉ trong vài phút làm calci máu giảm bằng cách ức chế thải calci từ xương ra ( chống parahormon hủy cốt bào)

192
Q

thiếu loại hormon nào xương sẽ mất vôi gây ra rỗ xương

A

calcitonin

193
Q

ở xương, calci lắng đọng dưới dạng thể nào

A

thể hydroxyapatit

194
Q

thành phần chính của xương là

A

hydroxyapatit ( dạng calci lắng đọng ở xương)

195
Q

những mô nào dễ bị calci hóa hơn mô bình thường

A

mô ít sinh lực hay mô dễ bị hoại tử

196
Q

khi calci lắng đọng có thể gây phản ứng nào? tại sao

A

có thể gây phản ứng viêm vì nó trở thành một dị vật

197
Q

calci hóa có thể là một hiện tượng xương hóa khi nào

A

khi sinh ra một mô có trật tự giống như xương

198
Q

các nguyên nhân của cường tuyến cận giáp

A

u tuyến cận giáp, quá phát sau suy thận

199
Q

đặc điểm giải phẫu bệnh của cường tuyến cận giáp

A
  • tiêu xương kiểu nang
  • calci hóa phủ tạng: phổi, thận, cơ tim, dạ dày
200
Q

cơ chế cường tuyến cận giáp thứ phát sau suy thận

A

suy thận gây tăng phosphat máu và kiềm máu làm mất vôi xương

201
Q

thiếu vitamin D gây

A

còi xương ở trẻ em

202
Q

tăng vitamin D gây

A

thừa calci –> ứ đọng ở các tạng ( thường là các tạng sinh ra acid như thận, niêm mạc dạ dày, thành phổi ) –> sỏi thận, suy thận

203
Q

tăng calci có thể gặp trong một số loại ung thư nào?

A

ung thư vú, tuyến giáp

204
Q

ổ mô chết thường có lắng đọng phối hợp những gì

A

calci và sắt

205
Q

các hậu quả của lắng đọng calci

A

calci hóa huyết quản, cơ tim, phổi, xương hóa,bệnh oxalat

206
Q

khi nào sẽ bị lắng đọng calci trên thành mạch, cơ tim

A

khi tổn thương thành mạch, cơ tim và nồng độ calci trong máu cao

207
Q

các trường hợp nào sẽ gây calci hóa phổi

A

mô phổi hoại tử, lao, thiếu oxy

208
Q

mọi mô hoại tử đều có thể lắng đọng chất nào

209
Q

bệnh oxalat là gì

A

calci lắng đọng dưới dạng tinh thể oxalat calci tạo sỏi

210
Q

oxalat hay acid oxalic là gì

A

là chất chuyển hóa bình thường sinh ra do phân giải glycin

211
Q

ở người loét dạ dày dùng nhiều thuốc kiềm có thể dẫn đến bệnh cảnh nào? nhất là khi ăn nhiều sữa

A

có thể dẫn đến tình trạng nhiễm kiềm kèm calci thận gây SUY THẬN

212
Q

tạng nào dễ lắng đọng calci nhất

213
Q

chất nào có thể gây ra những calci hóa địa phương khi có kèm theo tổn thương tại chỗ

A

vitamin D ( vì sinh ra mô mầm dễ calci hóa)

214
Q

khi calci máu cao, các tạng dễ bị vôi hóa là

A

các tạng chế tiết và mất acid hoặc thoái hóa hoại tử

215
Q

calci thường lắng đọng ở vị trí nào

A

quanh các sợi tạo keo

216
Q

cấu trúc nào có khả năng tích lũy nhiều calci

A

mitochondri

217
Q

trong thận, calci có thể chui vào đâu

A

chui vào các hốc giống lysosom

218
Q

Sublime gây tổn thương và lắng đọng calci ở đâu

A

ống thận

219
Q

cường cận giáp thường gây lắng đọng calci ở đâu

220
Q

Sublime gây tổn thương như thế nào đến ống thận

A

gây tổn thương ống thận và lắng đọng calci

221
Q

bệnh nào thường gây lắng đọng calci ở khu tủy

222
Q

ung thư nào thường gây di căn đến xương

A

ung thư tiền liệt tuyến

223
Q

ung thư di căn đến xương làm tăng hay giảm calci máu? tại sao

A

làm tăng calci máu
do phá hủy trực tiếp và kích thích các hủy cốt bào

224
Q

những biến chứng nào có thể gặp trong ung thư di căn đến xương

A
  • tăng calci niệu
  • tổn thương cầu thận & ống thận
  • calci lắng đọng ở tb & màng đáy
225
Q

ở người già calci thường hay lắng đọng ở đâu

A

lớp áo giữa của ĐM ngoại vi

226
Q

calci hóa kiểu Monckeberg là gì

A

là hiện tượng calci hóa lớp áo giữa của ĐM ngoại vi gặp ở người già

227
Q

bệnh nào hay gây vôi hóa lạc chỗ nhất là ở cơ tim

A

còi xương, thận ở trẻ em kèm cường cận giáp thứ phát

228
Q

còi xương, thận ở trẻ em kèm cường cận giáp thứ phát hay gây ra biến chứng gì

A

vôi hóa lạc chỗ nhất là ở cơ tim

229
Q

các mô đều có thể calci hóa trong những điều kiện nào

A

mô hoại tử, nhiễm sắt ở lưới dây hồ, dây chun

230
Q

xương hóa là gì

A

calci hóa theo một trật tự nhất định sinh ra bè xương, tủy xương

231
Q

bệnh oxalat tiên phát gây

A

tích lũy các tinh thể oxalat calci trong nhiều mô

232
Q

bệnh oxalat tiên phát gây nguy hiểm nhất ở cơ quan nào

A

thận vì sớm muộn sẽ gây xơ hóa và suy thận

233
Q

bệnh oxalat tiên phát là gì

A

là bệnh sỏi thận bẩm sinh có kèm calci hóa thânnj

234
Q

dấu hiệu đầu tiên của bệnh oxalat tiên phát là gì

A

sỏi thận

235
Q

mắc bệnh oxalat thứ phát do

A

chế độ ăn

236
Q

bệnh oxalat tiên phát gây lắng đọng oxalat calci ở vị trí nào của thận

A

màng đáy cầu thận
trong tb ống thận

237
Q

sắc tố không liên quan đến Hb gồm những gì

A

lipocrom, melanin

238
Q

Hb thuộc nhóm nào

A

chromoprotein

239
Q

Hb gồm những gì

A
  • một protein là globin không màu
  • hematin có màu
240
Q

hematin thuộc nhóm nào

241
Q

khi nào sẽ sinh ra clorophin

A

khi kim loại trong hemoglobin không phải Fe mà là Mg

242
Q

khi phá vỡ phân tử hemoglobin trong hoàn cảnh thông thường sẽ sinh ra mấy thành phần? đó là

A

2 thành phần:
- hematoidin không có sắt
- hemosiderin chứa sắt

243
Q

sau khi hồng cầu vị vỡ, thành phần nào sinh ra bilirubin và tiết ra theo mật

A

hematoidin ( không có sắt)

244
Q

sau khi hồng cầu vỡ, thành phần nào được giữ lại trong cơ thể để tái sử dụng và chế ra Hb

A

hemosiderin ( vì chứa sắt)

245
Q

hematoidin có thể gặp ở đâu

A

gặp ở mọi ổ chảy máu

246
Q

về mặt hóa học, chất nào giống bilirubin

A

hematoidin

247
Q

thành phần nào sau khi tan máu có thể gây vàng da tang máu

A

hematoidin ( không chứa sắt)
về mặt hóa học giống bilirubin

248
Q

sắt được hấp thu ở đâu

A

tá tràng

249
Q

khi nào sắt mới qua được tb niêm mạc ruột để hấp thu

A

khi sắt thừa đã được vận chuyển đến nơi dự trữ

250
Q

chủ yếu nhiễm hemosiderin ở vị trí nào

251
Q

chủ yếu nhiễm hematoidin ở vị trí nào

252
Q

hệ nào có liên quan mật thiết với bệnh nhiễm hemosiderin

A

hệ liên võng ( vì các tb ăn sắc tố ở các ổ chảy máu là các tb liên võng)

253
Q

các tb ăn sắc tố ở các ổ chảy máu là

A

tb liên võng

254
Q

tan huyết thường do

A

hoạt động quá mức của tb liên võng
nọc độc

255
Q

tan máu mọi nguyên nhân đều làm dẫn đến

A

nhiễm hemosiderin và tăng bilirubin máu

256
Q

biến chứng của bệnh nhiễm hemosiderin

A

hemosiderin ứ đọng trong tb gan, thận BN suy tim, bệnh ứ sắt

257
Q

bilirubin là gì

A

là một chất sinh ra từ hemoglobin khi bị phá hủy
sinh ra ở tb liên võng nội mô nhất là ở tủy xương, lách, dưới da

258
Q

trước khi trở thành bilirubin thì nó là gì

A

bilivecdin

259
Q

mật được tạo thành từ

A

bilirubin + muối mật

260
Q

muối mật chỉ được tổng hợp ở đâu

261
Q

tại sao bilirubin ở xoang gan lại khác với bilirubin ở ống mật

A

vì bilirubin qua gan sẽ cộng với acid glucoronic ở ống mật –> tạo thành chất dễ hòa tan nên được lọc ở thận còn khi chưa hòa tan không được lọc qua thận mà ở lại trong máu gây vàng da

262
Q

melanin là gì

A

là sắc tố màu nâu, xám hay đen

263
Q

melanin sinh ra từ

A

tyrosin dưới sự tác động của enzym tyrosinase

264
Q

enzym tyrosinase là gì

A

là một phức hợp của protein đồng

265
Q

DOPA là gì

A

là một acid amin phản ứng với tyrosinase để tạo ra melanin

266
Q

acid amin nào phản ứng với tyrosinase để tạo ra melanin

267
Q

tb sinh ra sắc tố được gọi là gì? nằm ở đâu

A

tb sinh ra sắc tố được gọi là hắc tố bào nằm ở lớp tb mầm của da ( lớp đáy biểu bì)

268
Q

đặc điểm của hắc tố bào

A

hình sao, có nhiều đuôi

269
Q

tàng hắc tố bào là gì

A

là một đại thực bào ăn hắc tố

270
Q

cách ức chế tyrosinase

A

loại bỏ ion Cu và tác động bằng acid ascorbic

271
Q

chất nào lấy Cu đi làm mất màu đen của melanin

A

Thiouraxin

272
Q

tại sao thiouraxin lại làm mất màu đen của melanin

A

vì lấy Cu đi

273
Q

tại sao đi nắng nhiều lại đen

A

vì tia cực tím kích thích tyrosinase làm cho các hắc tố bào tạo ra nhiều melanin

274
Q

rối loạn chuyển hóa melanin tăng gặp trong bệnh nào

A

u hắc tố, Addison, vàng đất

275
Q

tại sao trong bệnh Addison lại tăng melanin

A

do tuyến thượng thận bị phá hủy –> không trung hòa được MSH

276
Q

loại hormon nào cũng làm tăng tổng hợp sắc tố

A

hormon steroid ( estrogen)

277
Q

khi tăng sinh tb hắc tố thì xuất hiện hiện tượng gì

A

nốt ruồi hoặc ung thư hắc tố

278
Q

ứ đọng nội bào melanin có thể gây bệnh gì

279
Q

porphyrin là gì

A

là một sắc tố tự nhiên có màu đỏ tía

280
Q

clorophyl là gì

A

là phức hợp porphyrin với Mg

281
Q

bệnh bụi chì là gì

A

là một bệnh nhiễm độc làm cho môi lợi xám xanh

282
Q

biểu hiện của ứ đọng lipofucsin

A

các hạt nâu vàng ứ trong gan, tim người già, người đói ăn lâu ngày