Y Flashcards
yard
noun
/yɑrd/
- sân nhà ( nơi vui chơi, trồng rau…)
- khu vực trước mọt tòa nhà thương cứng và có tường bao quanh.
the prison yard
The children were playing in the yard at the front of the school. - (usually in compounds) khu đất dùng cho mục đích cụ thể hoặc kinh doanh.
a boat yard - trục căng đỡ buồm.
yawn
verb
/yɔn/
- thở dốc.
- rộng thường đáng sợ và khó vượt qua.
Synonym gape
A crevasse yawned at their feet.
(figurative) There’s a yawning gap between rich and poor.
year
- năm.
- tuổi.
He was 14 years old when it happened.
She looks young for her years.
They were both only 20 years of age.
a twenty-year-old man
He died in his sixtieth year.
She’s getting on in years (= is no longer young). - years [plural] (informal) : một thời gian dài, rất lâu.
t’s years since we last met.
They haven’t seen each other for years.
That’s the best movie I’ve seen in years.
We’ve had a lot of fun over the years.
yellow
adjective
/ˈyɛloʊ/
(yellower, yellowest)
- màu vàng như màu cảu quả chanh hay miếng bơ.
- rất sợ hãi
synonym cowardly
yellowness
noun [uncountable, singular]
yes
exclamation
/yɛs/
- vâng
yesterday
adverb
/ˈyɛstərˌdeɪ/ , /ˈyɛstərdi/
- ngày hôm qua
yet
adverb
/yɛt/
- sử dụng trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định để nói đến điều đã ko xảy ra nhưng bạn mong xảy ra.
I haven’t received a letter from him yet.
I didn’t receive a letter from him yet.
“Are you ready?” “No, not yet.”
We have yet to decide what action to take (= We have not decided what action to take). - bây giờ, ngay sau đó.
(used in negative sentences) now; as soon as this
Don’t go yet.
We don’t need to start yet. - from now until the period of time mentioned has passed ( từ bây giờ đến khoảng thời gian được đề cập đã qua.)
He’ll be busy for ages yet.
They won’t arrive for at least two hours yet.
4.could, might, may, etc. do something yet để nói đến một điều có thể xảy ra trong tương lai mặc dù nó ko có khả năng.
We may win yet.
(formal) She could yet surprise us all. - the best, longest, etc. something yet (done) những thứ tốt nhất.. được sản xuất cho tới nay và sau này.
the most comprehensive study yet of his music
It was the highest building yet constructed. - yet another/more yet again nhấn mạnh sự gia tăng số lượng hoặc số lần cái j đó xảy ra.
snow, snow and yet more snow
yet another diet book
Prices were cut yet again (= once more, after many other times). - yet worse, more importantly, etc nhấn mạnh sự gia tăng mức độ của cái gì đó ( tồi, quan trọng.. như thế nào)
synonym even
synonym still
a recent and yet more improbable theory
you
pronoun
/yə/ , /yu/
- bạn
young
adjective
/yʌŋ/
(younger /ˈyʌŋɡər/ , youngest /ˈyʌŋɡəst/ )
- trẻ (tuổi) ( dùng trong nhiều ngữ cảnh)
- young man/lady dùng để nói tới những người trẻ mà bạn ghét.
I think you owe me an apology, young lady! - the younger : thường được dùng trước tên của một người để phân biệt họ với những người già hơn trong gia tộc.
the younger Kennedy
your
determiner
/yər/ , /yɔr/ , /yʊr/
(the possessive form of you)
- của bạn
yours
pronoun
/yɔrz/ , /yʊrz/ , /yərz/
- của bạn
Is that book yours?
Is she a friend of yours?
My hair is very fine. Yours is much thicker.
yourself
pronoun
/yərˈsɛlf/
(pl. yourselves /yərˈsɛlvz/ )
- tự bản thân bạn
youth
noun
/yuθ/
(pl. youths /yuðz/ , /yuθs/ )
1.[uncountable]: tuổi trẻ, thời thiếu niên ( quãng thời gian trước khi trở thành người lớn or đặc điểm- chất lượng- tính chất)
He had been a talented musician in his youth.
She regrets that she spent her youth traveling and not studying.
She brings to the job a rare combination of youth and experience.
His youth gives him an advantage over the other runners.
2. [countable] (often disapproving): người trẻ.
The fight was started by a gang of youths.
3. the youth [plural] một nhóm thanh niên.
the nation’s youth
the youth of today
youth culture
youth unemployment