W2 Flashcards

1
Q

without
preposition
/wɪˈðaʊt/ , /wɪˈθaʊt/
(abbreviation w/o)

A

Không có ( dùng trong nhiều ngữ cảnh)
without doing something He left without saying goodbye.
without somebody doing something The party was planned without her knowing anything about it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

witness
noun
/ˈwɪtnəs/

A
  1. (also eyewitness) [countable] nhân chứng
  2. người làm chứng ( bên thứ ba khi kí tài liệu, người làm chứng hôn lễ)
  3. [uncountable] niềm tôn thờ (bằng chứng về niềm tin tôn giáo mạnh mẽ của một người, mà họ thể hiện qua những gì họ nói và làm trước công chúng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

woman
noun
/ˈwʊmən/
(pl. women /ˈwɪmən/ )

A
  1. phụ nữ ( dùng được trong nhiều trường hợp)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

wonder
verb
/ˈwʌndər/

A
  1. tự hỏi
  2. wonder if, whether… : một cách lịch sự để đưa ra một câu hỏi hay yêu cầu từ ai đó:
    I wonder if you can help me.
    I was wondering whether you’d like to come to a party.
  3. rất ngạc nhiên bởi điều gì ( cảm xúc)
    wonder (at something) She wondered at her own stupidity.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

wonderful
adjective
/ˈwʌndərfl/

A
  1. rất ngạc nhiên, hài lòng, thú vị
    We had a wonderful time last night.
  2. ngạc nhiên và ngưỡng mộ ( cảm xúc)
    It’s wonderful what you can do when you have to.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

wood
noun
/wʊd/

A
  1. [uncountable, countable] gỗ ( làm nhiên liệu,trong xây dựng, chất liệu)
  2. [countable] (also woods [plural]) rừng ( nhỏ hơn so với forest)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

wooden
adjective
/ˈwʊdn/

A

1.[usually before noun] làm từ gỗ:a wooden box
2. không tự nhiên, cảm xúc, mượt mà ( nói về diễn xuất, giọng nói)
synonym stiff
The actor playing the father was too wooden.
Her voice sounded wooden and lifeless as she struggled to control her feelings.
*woodenly
adverb
She speaks her lines very woodenly.
woodenness
noun [uncountable]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

wool
noun
/wʊl/
[uncountable]

A
  1. lông của động vật ( cừu, dê)
  2. len: a ball of wool
  3. vải làm từ lông động vật dùng để làm quần áo (chất liệu):
    This scarf is 100% wool.
    pure new wool
    a wool blanket
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

word
noun
/wərd/

A
  1. [countable] từ
  2. [countable] nói :Could I have a quick word with you (= speak to you quickly)?;a man of few words (= who doesn’t talk very much)
  3. [singular] lời hứa
    I give you my word that this won’t happen again.
    I give you my word of honor (= my sincere promise) …
    4.[singular] mẩu thông tin hoặc tin tức
    She sent word that she would be late.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

work
verb
/wərk/

A
  1. làm việc ( công việc or nhiệm vụ)
    work at something I’ve been working at my assignment all day.
    work on something He is working on a new novel.
    She’s outside, working on the car.
    + noun Doctors often work very long hours.
    work for somebody/something She works for an engineering company.
    work in something I’ve always worked in education.
    work with somebody/something Do you enjoy working with children?
    work as something My son is working as a teacher.
  2. make effort ( nỗ lực )
    work yourself/somebody + adv./prep. to make yourself/someone work, especially very hard
    She works herself too hard.
    work for something She dedicated her life to working for peace.
    work to do something The committee is working to get the prisoners freed.
    The police and the public need to work together to combat crime.
  3. vận hành, hoạt động ( liên quan đến máy và thiết bị)
    Do you know how to work the coffee machine?
  4. tạo ra ảnh hưởng hay có kết quả
    My plan worked, and I got them to agree.
    work on somebody/something His charm doesn’t work on me (= does not affect or impress me).
    work against somebody Your age can work against you in this job.
    work in somebody’s favor Speaking Italian should work in his favor.
  5. tạo hình.( nhấn, kéo,..)
    work something to work clay
    to work gold
    work something into something to work the mixture into a paste
    work (in/with something) (of an artist, etc.): sử dụng một chất liệu để tạo ra sản phẩm…
    an artist working in oils
    a craftsman working with wood
  6. hoạt động dữ dội ( move violently) He stared at me in horror, his mouth working.
  7. dịch chuyển hoặc vượt qua dần dần.
    + adv./prep. It will take a while for the drug to work out of your system.
    work your way + adv./prep. (figurative)
    He worked his way to the top of his profession.
    work yourself/something + adj. I was tied up, but managed to work myself free.
    + adj. The screw had worked loose.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

worker
noun
/ˈwərkər/

A
  1. (often in compounds) người làm việc ( cụ thể một công việc nào đó):temporary/part-time/freelance workers;
    manual/skilled/unskilled workers.
  2. [usually plural] : công nhân
  3. con ong cái nhưng không thể sinh sản được
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

working
adjective
/ˈwərkɪŋ/
[only before noun]

A
  1. làm việc, công việc.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

world
noun
/wərld/

A

thế giới ( nói chung: thế giới của động vật, hành tinh,….)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

worried
adjective
/ˈwərid/

A
  1. cảm thấy lo lắng về điều gì.
    worried about somebody/something I’m not worried about her—she can take care of herself.

worried by something We’re not too worried by these results.

worried (that…) The police are worried that the man may be armed.
Where have you been? I’ve been worried sick (= extremely worried).
worriedly
adverb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

worry
verb
/ˈwəri/

A

1.lo lắng về cái gì.
worry about somebody/something: Don’t worry about me. I’ll be all right.
worry over somebody/something There’s no point in
worrying over things you can’t change.
worry (that)… I worry that I won’t get into college.
2. làm ai lo lắng về điều gì
worry (that)… I worry that I won’t get into college.
worry somebody/yourself + adj. (about somebody/something) He worried himself sick (= become extremely anxious) about his daughter.
it worries somebody that… It worries me that he hasn’t come home yet.
it worries somebody to do something It worried me to think what might happen.
3. làm phiền ai
worry somebody The noise never seems to worry her.
worry somebody with something Don’t keep worrying him with a lot of silly questions.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

worrying
adjective
/ˈwəriɪŋ/

A
  1. lo lắng
    worryingly
    /ˈwɜriɪŋli/ adverb
17
Q

worse
adjective
/wərs/

A
  1. so sánh hơn của từ ‘ bad’
18
Q

worship
noun
/ˈwərʃəp/
[uncountable]

A
  1. sự thờ cúng

2. sự tôn thờ. Synonym adoration

19
Q

worst
adjective
/wərst/

A

1.( so sánh nhất) tồi tệ nhất, xấu nhất.

20
Q

worth
djective
/wərθ/
[not before noun]

A
  1. có giá trị ( về tiền)
  2. hữu ích, đáng giá
    worth something/doing something
    3.worth something (of a person) người có tiền và tài sản cụ thể
    He’s worth $10 million.
21
Q

would
modal verb
/wəd/ , /əd/ , /d/ , /wʊd/

A
  1. sử dụng trong câu gián tiếp với vái trò là quá khứ của ‘will’
  2. sử dụng để nói tới một kết quả mà bạn tưởng tượng ra.
    She’d look better with shorter hair.
    If you went to see him, he would be delighted.
    Hurry up! It would be a shame to miss the beginning of the play.
  3. được dùng để miêu tả một hành động hay sự kiện đã ko xảy ra bởi một sự việc đã ko xảy ra đầu tiên ( đk 3)
    If I had seen the advertisement in time I would have applied for the job.
    4.so that/in order that somebody/something would: được dùng để nói tại sao ai đó làm j đó.
    She burned the letters so that her husband would never read them.
    5.wish (that) somebody/something would: dùng để nói ai muốn j xảy ra
    I wish you’d be quiet for a minute.
  4. được dùng để nói ai hay cái j đó ko sẵn lòng hay từ chối làm gì đó
    She wouldn’t change it, even though she knew it was wrong.
    My car wouldn’t start this morning.
  5. dùng để yêu cầu ai làm gì đó một cách lịch sự:
    Would you mind leaving us alone for a few minutes?
    Would you open the door for me, please?
  6. được sử dụng trong những lời mời lịch sự.
    Would you like a sandwich?
    Would you have dinner with me on Friday?
    9 would like, love, hate, prefer, etc. something/(somebody) to do something would rather do something/somebody did something -> dùng để nói bạn ghét hay thích cái gì.
    I’d love some coffee.
    I’d be only too glad to help.
  7. would imagine, say, think, etc. (that)… -> dùng để nói về quan điểm của bạn nhưng ko chắc chắn.
    I would imagine the job will take about two days.
    I’d say he was about fifty.
    11.I would…-> dùng đẻ đưa ra lời khuyên
    I wouldn’t have any more to drink, if I were you.
  8. dùng để nói đến điều mà thương xảy ra trong quá khứ.
    synonym used to
    When my parents were away, my grandmother would take care of me.
    He’d always be the first to offer to help.
  9. (usually disapproving) dùng để nói đến hành động mà bạn nghĩ nó điển hình.
    “She said it was your fault.” “Well, she would say that, wouldn’t she? She’s never liked me.”
  10. would that…-> dùng để nhấn mạnh ước muốn mãnh liệt
    Would that he had lived to see it.
22
Q

wound 1
noun
/wund/

A
  1. vết thương( thường là một lỗ thủng trên da do vũ khí gây nên)
  2. sự đau đớn về tinh thần hay cảm xúc
23
Q

wounded
adjective
/ˈwundəd/

A
  1. bị thương bởi một vũ khí
  2. đau đớn ( về cảm xúc)
  3. the wounded noun [plural] : người bị thương
24
Q

wrap
verb
/ræp/

A
  1. bọc hay gói quà; bọc để bảo vệ cái gì
    wrap something (up) (in something)
    wrap B around A I wrapped a blanket around the baby.
  2. đặt cái gì chắc chắn xung quanh ai đó hoặc cái gì đó.
    wrap something around somebody/something
    A scarf was wrapped around his neck.
  3. tự chuyển dòng khi viết hết dòng
    wrap something (around) How can I wrap the text?
    wrap (around) The text wraps around if it is too long to fit the screen.
25
Q

wrist
noun
/rɪst/

A
  1. cổ tay
26
Q

write
verb
/raɪt/

A

1, viết nói chung

  1. sáng tác:write something about/on something; write somebody something
  2. hoạt động
27
Q

writer
noun
/ˈraɪt̮ər/

A
  1. người viết lách ( người làm nghề viết);
  2. người viết chữ kiểu ( thường đi cùng với tính từ)
  3. người mà viết một thứ cụ thể ( viết thư, viết bài luận)
28
Q

writing
noun
/ˈraɪt̮ɪŋ/

A
  1. [uncountable] sự viết; nghề viết lách- viết sách…; sách hay bài báo nói chung (The review is a brilliant piece of writing.); chữ mà được viết hay vẽ lên cái gì đó (There was writing all over the desk.), dáng chữ- kiểu chữ của ai (Who’s this from? I don’t recognize the writing.)
  2. writings [plural]: một nhóm các bài viết của một người hay về một chủ đề cụ thể:His experiences in India influenced his later writings.
29
Q

written
adjective
/ˈrɪtn/

A

1.[usually before noun] được thể hiện bằng văn bản chứ không phải lời nói:written instructions- hướng dẫn bằng văn bản.
2. [usually before noun] (of an exam, a piece of work, etc.): liên quan tới lí thuyết hơn kĩ năng thực tế hoặc nói: a written test bài kiểm tra viết
written communication skills: kĩ năng giao tiếp bằng văn bản.
3. [only before noun] dưới dạng một bức thư hoặc văn bản…
a written apology: một lời xin lỗi dưới dạng bức thư.

30
Q

wrong
adjective
/rɔŋ/

A
  1. sai
  2. [not before noun] (of a person) không đúng về một người or vật synonym mistaken
    • wrong (about something/somebody) You were wrong about Tom; he’s not married after all.
    • wrong (to do something) We were wrong to assume that she’d agree.
31
Q

wrongly
adverb
/ˈrɔŋli/

A
  1. một cách sai