W1 Flashcards
1
Q
white
A
- màu trắng.
- da nhợt nhạt vì bị bệnh hay cảm xúc.
- da trắng ( chủng tộc)
2
Q
whole
djective
/hoʊl/
A
- toàn bộ, tất cả.
- lành không bị vỡ hay tổn thương
wholeness
noun [uncountable]
3
Q
wide
adjective
/waɪd/
(wider, widest)
A
- nhiều, sâu rộng ( khoảng cách,..)
4
Q
widely
adverb
/ˈwaɪdli/
A
1. nhiều, xa Standards vary widely. 2. rộng rãi, khắp nơi. a widely held belief The idea is now widely accepted. He has traveled widely in Asia.
5
Q
width
noun
/wɪdθ/ , /wɪtθ/
A
- chiều rộng.
6
Q
wife
noun
/waɪf/
(pl. wives /waɪvz/ )
A
vợ
7
Q
wild
adjective
/waɪld/
(wilder, wildest)
A
- hoang dã.
- ngông cuồng, thiếu đắn đo suy nghĩ.
- rất ( cảm xúc)
- rất thú vị rất bổ ích.
- wild about somebody/something (informal) rất nhiệt huyết với cái j với ai.
She’s totally wild about him.
I’m not wild about the idea. - ảnh hưởng bởi trận bão hoặc gió lớn.
synonym stormy
a wild night
The sea was wild.
wildness
noun [uncountable]
8
Q
wildly
adverb
/ˈwaɪldli/
A
- rất.
The story had been wildly exaggerated.
It is not a wildly funny play. - không kiểm soát ( hoang dã, điên cuồng, dữ dội.)
She looked wildly around for an escape.
His heart was beating wildly.
Interest rates have been fluctuating wildly.
9
Q
willing
adjective
/ˈwɪlɪŋ/
A
- willing (to do something) sắn sàng làm gì.
They keep a list of people (who are) willing to work nights.
willing support
willingly
adverb
People would willingly pay more for better services.
I would never willingly upset you.
“Will you help me?” “Willingly.”
willingness
1 noun [uncountable, singular]
Success in studying depends on a willingness to learn.
10
Q
win
verb
/wɪn/
A
thắng, đạt được cái gì mà bạn muốn bằng nỗ lực của bạn
11
Q
wind 1
noun
/wɪnd/
A
- gió.
- Hơi thở (đặc biệt cần thiết khi tập thể dục liên tục hoặc để thổi một nhạc khí hơi)
I need time to get my wind back after that run.
He kicked Gomez in the stomach, knocking the wind out of him.
3.[uncountable] (also winds [plural]) nhóm nhạc cụ dùng để thổi.
12
Q
wind 2
verb
/waɪnd/
A
- lượn, uốn khúc.
+ adv./prep. The path wound down to the beach.
wind its way + adv./prep. The river winds its way between two meadows. - wind something + adv./prep bọc, quấn
He wound the wool into a ball.
Wind the bandage around your finger. - làm gì đó hoạt đông bằng cách lên dây cót, quay trục.
wind something (up) He had forgotten to wind his watch.
wind up It was one of those old-fashioned gramophones that winds up. - vận hành bằng cách đưa đến vị trí kết thúc hoặc bắt đầu.
wind something forward/back He wound the tape back to the beginning.
wind forward/back Wind forward to the part where they discover the body.
13
Q
window
noun
/ˈwɪndoʊ/
A
- cửa sổ nói chung ( cả nghĩa đen lẫn bóng)
- [singular] window on/into something cách nhìn hay học cái gì.
Television is a sort of window on the world.
It gave me an intriguing window into the way people live. - (CN) một khoảng thời gian ngăn để có cơ hội làm gì.
We now have a small window of opportunity in which to make our views known.
14
Q
wine
noun
/waɪn/
A
- rượu ( làm từ hoa quả)
15
Q
wing
noun
/wɪŋ/
A
1. [countable] cánh côn trùng hoặc chim. The swan flapped its wings noisily. wing feathers 2. the wings [plural] cánh gà 3. chái ( của một tòa nhà lớn) 4. phe cánh ( một bộ phận của một tổ chức có chắc năng cụ thể hay những thành viên của tổ chứ đó có cùng quan điểm) synonym arm the political wing of the National Resistance Army