thuốc tim mạch 2 Flashcards

1
Q

cơ chế thuốc ức chế men chuyển

A
    • ngăn tạo AG1->2
      - giảm co mạch và giảm bài tiết aldosterone
      - > hạ huyết áp, tăng nhẹ K, mất Na máu và nước
  1. sử dụng UCMC 🡪 ức chế phá hủy bradykinin 🡪 tích tụ bradykinin (là chất gây giải phóng NO và prostaglandins như: prostacycline và prostaglandine E2)🡪 tạo tác dụng dãn mạch của UCMC
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

ỨC CHẾ MEN CHUYỂN gồm, dùng đường gì

A
  1. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Ramipril, Enalaprilat
  2. đường
    - Enalapril & Enalaprilat: đường uống và tĩnh mạch
    - thuốc khác: đường uống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

dược động thuốc UCMC

A
  1. Hấp thu tốt khi dùng đường uống.
    (captopril có thể chậm hấp thu nếu dùng chung hoặc sau khi ăn)
  2. Thải trừ qua thận 🡪 giảm liều ở những bệnh nhân suy thận
  3. Captopril có T1/2 ngắn 🡪 dùng từ 2 đến 3 lần/ngày
    Các thuốc UCMC khác: dùng 1 hoặc 2 lần/ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tác dụng phụ thuốc UCMC

A
  1. Tụt huyết áp - Tăng kali máu/BN có giảm thể tích tuần hoàn hữu hiệu.
  2. Tăng creatinine - Suy chức năng thận/BN có hẹp động mạch thận hai bên hoặc 1 bên với thận độc nhất.
  3. Ho khan (Tăng bradykinin)
  4. Khác: phù mạch, giảm vị giác, buồn nôn, đau đầu
  5. PN có thai và cho con bú: không sử dụng do có thể gây tụt huyết áp và giảm tạo nước tiểu ở thai nhi, gây quái thai và tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chỉ định UCMC

A
  1. Tăng huyết áp
  2. Suy tim
  3. Đau thắt ngực
  4. Sau nhồi máu cơ tim
  5. Tiểu đạm ở BN có/ không có ĐTĐ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

CHỐNG CHỈ ĐỊNH UCMC

A

Thai kỳ

BN có hẹp động mạch thận hai bên hoặc 1 bên với thận độc nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN-II gồm

A
Candersartan
Valsartan
Telmisartan
Losartan
Irbersartan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cơ chế R a2

A
  • ức chế gắn vào AT1
    -> gắn dô AT2:
    + giãn mạch
    + chống tăng sinh. ức chế tăng trưởng
    + chết tb theo chương trình
  • Không làm tăng nồng độ bradykinin 🡪 không/ít gây ho khan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tác dụng phụ ức chế Ra2

A

Tụt huyết áp - Tăng kali máu/BN có giảm thể tích tuần hoàn hữu hiệu.
Tăng creatinine - Suy chức năng thận/BN có hẹp động mạch thận hai bên hoặc 1 bên với thận độc nhất.
PN có thai và cho con bú: không sử dụng do có thể gây tụt huyết áp và giảm tạo nước tiểu ở thai nhi, gây quái thai và tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

chỉ định ức chế Ra2

A
Tăng huyết áp
Suy tim
Đau thắt ngực
Sau nhồi máu cơ tim
Tiểu đạm ở BN có/ không có ĐTĐ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chống chỉ định ra2

A

Thai kỳ

BN có hẹp động mạch thận hai bên hoặc 1 bên với thận độc nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

THUỐC ỨC CHẾ KÊNH CANXI gồm?

A
  1. DIHYDROPYRIDINE (máu > tim: Amlodipine, Felodipine, Nifedipine, Nicardipine
  2. BENZOTHIAZEPINE (tim = máu): Diltiazem
  3. PHENYLALKYLAMINE (máu < tim): Verapamil
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hiệu ứng ức chế kênh ca

A

Huyết áp, sức co bóp cơ tim, tần số tim giảm

🡪 Ảnh hưởng chủ yếu lên tiểu động mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

dược động ức chế kênh ca

A

Hấp thu tốt khi dùng đường uống

  1. DHP: Chuyển hóa ở gan thành dạng không hoạt tính và đào thải qua thận
    Verapamil chuyển hóa ở gan thành dạng có hoạt tính, sau đó thải qua thận 75%, thải qua đường tiêu hóa 25%
  2. Diltiazem chuyển hóa ở gan thành dạng có hoạt tính (nhưng chỉ bằng 40% so với ban đầu), thải qua thận chỉ 35% và qua đường tiêu hóa là 65%.
  3. Nicardipine và clevidipine có dạng dùng đường tĩnh mạch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chỉ định ức chế kênh ca

A
  1. Tăng huyết áp
  2. Đau thắt ngực
  3. Bệnh mạch máu ngoại biên
  4. Non-DHP: Nhịp nhanh trên thất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chống chỉ định ức chế kênh ca

A

Quá mẫn với thuốc

Nhịp chậm hay hội chứng suy nút xoang (nhóm non – DHP).

17
Q

tác dụng phụ i kênh Ca

A
  1. Nhóm non-DHP
    - Làm nặng hơn tình trạng suy tim
    - Nhịp chậm xoang, block nhĩ thất
  2. Nhóm DHP
    - Đỏ bừng mặt, đau đầu, phù ngoại biên
    - Hạ huyết áp, Nhịp nhanh phản xạ (Nifedipine)
18
Q

NITRATE HỮU CƠ gồm

A
  1. Isosorbide trinitrate (Glyceryl trinitrate)
  2. Isosorbide dinitrate
  3. Isosorbide mononitrate
19
Q

liều tác dụng nitrate hữu cơ

A

A): bình thường
(B): liều thấp, gây giãn tĩnh mạch, giảm tiền tải
(C): Liều cao, giãn tĩnh mạch, động mạch và tái cung cấp máu cho những vùng cơ tim bị thiếu máu

20
Q

chỉ định nitrate

A

Đau thắt ngực

Suy tim cấp

21
Q

TÁC DỤNG PHỤ nitrate

A
Hạ huyết áp
Đau đầ
Đỏ bừng mặt
Dung nạp thuốc
Lệ thuộc thuốc
22
Q

df

A

djsfh