hen, copd Flashcards

1
Q

thuốc DDT hen copd

A
  1. kháng viêm corti
    - ICS: hít, xịt, tại chỗ
    - SCS: hệ thống, đường uống or tiêm
    tuỳ hen cấp hay hen mạn
  2. giãn PQ
    - đồng vận beta 2 -> giãn PQ
  3. kháng cholinergic
    - tiotropium
    - ipratropium
  4. xathin: theophyllin (tác dụng phụ nhiều -> dạng xịt)
  5. ức chế chất trung gian
    - cromolyn
    - nedocromil
  6. kháng leukotriene
  7. kháng igE
    - omalizumab
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. glucocorticoid

CƠ CHẾ

A
  1. đường thở i -> arachiadonic -> leucotrine, prostaglandin (chất trung gian gây viêm)
  2. thuốc: ức chế e phospholipase a2 -> ức chế từ lipid màng tổn thương thành a.arachidonic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. glucocorticoid

A
  • ức chế viêm
    1. ICS: flunisolid, budesonid, fluticason…
  • tại chỗ
  • cắt cơn hen
    (hen dai, ko cắt đc = corticoid -> ICS)
  1. SCS:
    - hydrocortison, metylprednisolon: IV
    - prednison, prednisolon: PO
    toàn thân
    + hen kháng trị, khó kiểm soát, nặng, dài hạn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. glucocorticoid

TDP

A
  1. tại chỗ
    - candida hầu họng (ICS)
  2. toàn thân SCS
    xuất huyết dưới da (bầm da), suy vỏ thượng thận, loãng xương, đục thuỷ tinh thể, glaucoma, RL cảm xúc, tăng thèm ăn, RL đường huyết, nhiễm candida
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. chủ vận b2

cơ chế

A

b2r ở trên cơ trơn

ib2 - b2r => gs -> atp -> camp -> pka -> giãn cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

b2 tác dụng ngắn - saba

A
  1. salbutamol, terbutaline
  2. dạng hít
  3. đường uống cho time lâu hơn
  4. chỉ định
    - cắt cơn hen
    - ngừa hen do gắng sức
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

b2 tác dụng dài- s=laba

A
  1. salmeterol, formoterol, indacaterol, bambuterol
  2. dài (12h)
  3. CĐ:
    - hen dai, nặng ở BN ko kiểm soát đầy đủ bằng ÍCS
    - phối hợp với ICS (hiệu quả)
    - ngừa hen cấp tính
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

b2 - TDP

A
  1. tại chỗ ít hơn đường uống, tiêm
  2. cấp tính: run, hồi hộp, tim nhanh, giảm k huyết
  3. thận trọng: loạn nhịp, mạch vành,, tăng huyết áp, tiểu đường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. kháng cholinergic
A
  1. gồm:
    - sama: ipratropium
    - lama: tiotropium
  2. cơ chế:
    kháng tác động co thắt PQ của ACh lên R-muscarinic
  3. hen, COPD mạn, khó thở dai dẳng
  4. TDP: khô miệng, bí tiểu,, tăng nhãn áp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

kháng R leukotriene

A

gồm
- montelukast, pralukast, zafirlukast

1, CĐ:

  • thay thế đtr hen nhẹ, phối hợp với ICS trong hen nặng
  • BN ko dùng đc dạng hít (dùng PO)
  1. TDP:
    churg-strauss: viêm mạch u hạt dị ứng -> i mạch máu -> ko cho máu tới mô -> i vĩnh viễn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nhóm xanthine

A
  • gồm:
    + ngắn: theophyllin
    + dài: theostat
  • cơ chế:
    tăng camp -> giãn PQ
  • CĐ: hen, copd khó thở, dai dẳng, ks triệu chứng về đêm (do phóng thích chậm)
  • TDP: chán ăn, buồn nôn, tim nhanh, bồn chồn, run
  • cửa sổ trị liệu hẹp -> liều đtr và độc rất gần nhau: TDM theo dõi nồng độ thuốc trong máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ức chế trung gian

A
  1. cromolyn
    nedocromil
  2. ngắn sự phóng thích chất trung gian của TB mast, ĐTB
  3. đường uống, khí dung,
  4. chỉ định
    - PO: kiểm soát hen, dai, mạn
    - khí dung: ngừa hen do gắng sức, khói bựa
  5. TDP: buồn ngủ, chóng mặt, nôn ói
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

kháng IgE

A
  • omalizumab; KT đơn dòng tái tổ hợp của IgE
  • cơ chế : gắn vào iGe -> ko cho ige gắn với R
  • ngăn chặn dị ứng từ rất sớm
  • hen Tb, nặng, ko kiểm soát với ICS
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phối hợp thuốc GINA 2020 giảm triệu chứng

A
  1. giảm triệu chứng
    - ICS liều thấp + formoterol
    - SABA
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thuốc kiểm soát

A
b1: 
\+ ICS liều thấp - formoterol khi cần 
\+ ICS liều thấp + SABA 
b2: 
\+ ICS liều thấp mỗi ngày 
\+ ICS liều thấp + formoterol
\+ kháng leuko/ ICS + SABA
b3:
- ICS liều thấp + LABA
- ICS liều TB
- ICS liều thấp + kháng leu
b4: 
- ICS liều TB + LABA
- ICS liều cao + tiotropium/ kháng leuko
b5:
- ICS + laba + titropium/ kháng leuko/ kháng IgE
- OCS liều thấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly