The Noun List Flashcards
A Mouse ——— Many Mice
Con chuột ——— Nhiều Con Chuột
A Goose—— Many Geese
Con Ngỗng —— Nhiều Con Ngỗng
An Ox —— Many Oxen
Con Bò —— Nhiều Con Bò
A Sheep —— 3 Sheep
Con cừu —— 3 Con Cừu
A Salmon —— 4 Salmon
Con Cá Hồi —— 4 Con Cá Hồi
A Rose —— Many Roses
Hoa Hồng —— Nhiều Hoa Hồng
An Office —— Many Offices
Văn Phòng —— N’ Văn Phòng
A Bench —— Some Benches
Ghế Dài —— N’ Ghế Dài
A Bus —— 4 Buses
Xe Buýt
A Beach —— Some Beaches
Bãi Biển —— Một Vài Bãi Biển
An Octopus —— Octopuses
Bạch Tuột
A Snake —— A Few Snakes
Con Rắn —— 1 Ít Con Rắn
A Crocodile
Con Cá Sấu
A Knife —— Several Knives
Con Dao —— 1 Vài Con Dao
A Shelf —— A Few Shelves
Kệ Sách —— 1 Vài Kệ Sách
A Scarf
Khăn Choàng
A City (Cities)
Thành Phố
A Lighthouse (Lighthouses)
Ngọn Đèn Hải Đăng
A Buoy
Cái Phao
A Star
Ngôi Sao
A Triangle
Hình Tam Giác
A Square
Hình Vuông
A Diamond
Hình Thoi, Kim Cương
A Large House
Ngôi Nhà Lớn
A Small House
Ngôi Nhà Nhỏ
A Funny Monkey
Con Khỉ Vui Tính
An Expensive Desk
Cái Bàn Đắc Tiền
A Cheap Desk
Cái Bàn Rẻ Tiền
A New Stapler
Đồ Bấm Kim Mới
An Old Stapler
Đồ Bấm Kim Cũ
A Beatiful Orchid
/a bjutiful.orkid/
Bông Hoa Lan Đẹp
A Small Town
Thị Trấn Nhỏ
A Big Ship
Con Thuyền Lớn
A Small Boat
Con Thuyền Nhỏ
At The Museum
Trong Bảo Tàng
On The Highway
Trên Cao Tốc
Near Them
Gần Họ
Far From The Shore
Xa Bờ
In Front Of The Class
Trước lớp học
Behind Him
Phía Sau Anh Ấy
Next To My Friend
Kế Bên Bạn Tôi
Between Them and Us
Ở giữa Họ và Chúng Ta
Among The Team
Giữa Nhóm
Inside The Temple
Bên Trong Chùa
Outside The Temple
Bên Ngoài Chùa
Around The Center
Xung Quanh Trung Tâm
On The Roof
Trên Mái Nhà
On Top Of The Roof
Phía trên cùng Mái Nhà
Under The Ground
Ở dưới Mặt Đất
Above the Ground
Phía trên Mặt Đất
Beneath The Sky
Dưới Bầu Trời
Over The Fence
Qua Hàng Rào
Along The Border
Dọc Theo Biên Giới
At Outeref
Ở Outeref
From The City To The Beach
Từ Thành Phố đến Bãi Biển
In The Suburs
Ở Ngoại Ô
At The Intersection
Tại Giao Lộ
Where He Works
Ở nơi anh ấy làm việc
Wherever He Sees Me
Ở bấy cứ nơi nào mà anh ấy thấy tôi
By Car
Bằng Xe
By Bus
Bằng Xe Buýt
By Taxi
Bằng xe taxi
By Train
Bằng Tàu Hoả
By Plane
Bằng Máy Bay
By Ship
Bằng Thuyền
By Cash
Bằng Tiền Mặt
By The Bag
Bằng Tiền Túi
By Smiling
Bằng Nụ Cười
By Talking To Americans
Bằng cách nói chuyện với người Mỹ
By Studying Hard
Bằng cách học chăm chỉ
By Giving Her My Book
Bằng cách cho cô ấy sách của tôi
By Talking Her To The Movies
Bẳng cách dẫn cô ấy đến rạp chiếu phim
By Listening To Them
Bằng cách lắng nghe họ
By Not Going To The Aiport
Bằng Cách Không Đến Sân Bay
By Not Meeting Her
Bằng cách không gặp cô ấy
On Foot
Bằng cách đi bộ
On Horseback
Bằng cách cưỡi ngựa
On An Elephant
Bằng cách cưỡi voi
With A Smile
Bằng cách nụ cười
With A Fork And A Spoon
Bằng nĩa và muỗng
With Salt And Pepper
Bằng Muối và Tiêu
With Chopsticks
Bằng đôi đũa
With Some Flowers
Bằng 1 vài bông hoa
With My Heart
Bằng tấm lòng
With Patience
Bằng sự nhẫn nại
With A Pair Of Scissors
Cây Kéo
Without Thinking
Làm không suy nghĩ
Không chừng chừ ngay lập tức
Without Any Effort
/any e’fơt/
Một Cách Dễ Dàng
Không Cần Nổ Lực
Without Pay
Làm Không Lương
Within My Limits
Trong giới hạn của tôi
Within My Abilities
/my ớbilơdis/
Trong khả năng của tôi
Like My Father
Giống Ba tôi
Like Her
Giống cô ấy
Like Him
Giống Anh ấy