TH Flashcards

1
Q

xh #nn trên

A
  • thực quản
  • ddtt + sang thương mm
  • c. máu đ. mật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

xh #nn dưới

A
  • ruột non hiếm

- đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

xh #nn chung

A

RLĐM có cả suy gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

xh chú ý

A
  • M>100,HA
  • Da xanh niêm nhạt
  • vàng da, mắt + gan lách to + vết bầm tn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

xh xn máu

A
  • nhóm máu, ctm: bc t + hct hb gi, xn đông máu
  • td hct 12-24h
  • BUN tg,cre tăng trong th nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

xh NSDD

A
  • làm cc if can
  • ảnh sang thg
  • can thiệp tt cầm máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

xh NSĐT

A

ít làm cc, kth phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

xh tl nặng

A
  1. khởi phát lúc nv
  2. > 60t
  3. kèm bệnh nội
  4. t. sử vỡ tmtq
  5. shock lúc nv
  6. ói/sondedd máu tươi
  7. ói máu tươi ào ạt
  8. ure,cre,men gan tăng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

xh phân độ

A

hct, máu mất, sh, da niêm, tổng trạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

xh tổng trạng+da niêm

A
  • hơi mệt + bt
  • mệt, chóng mặt, vã mồ hôi + xanh
  • vv,bứt rứt, khát, tiểu ít + xanh, lạnh chi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

xh HA M, HCT, máu mất

A
  • <100
  • 100-120 ha kẹp
  • > 120 ha tụt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

xh Rockall ls

A

0-3,4-7 (tự học)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

xh rockall full

A

0-5,6-11(tự học)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

xh ntxt

A
  • hs
  • cầm máu
  • mổ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

xh #hs oxy, dịch truyền

A
  • oxy 1-5l/ph

- truyền nhanh, tốc độ the độ nặng dùng lr, na 0.9% ko glu 5%, tr chậm ở suy tim suy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

xh #hs when hc lắng

A

nặng, hb<7g/dl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

xh #cm lưu ý

A
  • ngưng thuốc chống đông, nsaids
  • tiêm vit K 10mg TM/TB
  • ko dùng thuốc cầm máu: adrenoxyl, Adona, Transamin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

xh #cm PLT

A

duy trì >50k

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

xh #cm FFP

A

dùng htuong tươi đông lạnh khi có rlđm do dùng wafarin, tq>20s

20
Q

xh #cm gồm

A
  • sonde dd rửa dd
  • thủ thuật ns
  • đtr nội hỗ trợ
21
Q

xh #cm trc nsoi

A

keep ph>4.5 = ppi

22
Q

xh #cm #ddtt ttnsoi

A
  • quan trọng nhất
  • hemo clip, đốt nhiệt, Argon Plasma Coagulation
  • chích cầm máu với adrenaline
23
Q

xh#cm#ddtt FORREST Ia – Ib, IIa – IIb

A

ns

24
Q

xh#cm#ddtt FORREST IIc - III

A

nội khoa

25
Q

xh #cm sau ns

A
  • ph>6 tối ưu >7, mđkc A
26
Q

xh #MW

A
  • Metoclopramide, SUCRALFATE
  • NSoi hạn chế
  • an toàn: đốt, hemo
  • chích cm Adrenaline 1/10.000
27
Q

xh #tmtq

A
  • ns rất hiệu quả, chích polidocanol 1%, cột vòng thắt

- sau pth: ppi, sucralfate

28
Q

xh #tmtq chèn ông blakemore/ minnesota

A
  • th 24, max 48h

- mỗi 12h xả bóng 15-30p

29
Q

xh #tmtq thuốc

A

SOMATOSTATIN và dx an toàn > Vasopressin

30
Q

xh #hỗ trợ

A
  • ngừa mê gan LACTULOSE
  • ks:cf3->quino
  • 7 ngày
31
Q

TQ #Achalasia LS

A

nuốt khó, trớ, đau ngực, sụt ký và viêm phổi hít.

32
Q

TQ #Achalasia CLS

A
  • áp lực thực quản (E. manometry): là khuôn vàng
  • chụp thực quản cản quang (Barium radiograph):
  • nội soi (Endoscopy)
33
Q

TQ #Achalasia CĐPB

A
  • DES
  • Bệnh Chagas’
  • giả achalasia),
    u thâm nhiễm (vùng đáy vị hoặc đoạn xa thực quản),
    hội chứng cận ung
34
Q

TQ #Achalasia ĐT

A

▪ Nguyên tắc điều trị: giảm áp lực cơ vòng dưới thực quản (LES)
▪ Các phương pháp:
▪ Dùng thuốc (thường không hiệu quả, giải pháp tạm thời): nitrate, ức chế kênh calci CCB, ức chế PDE
▪ Độc tố Botulinum (BTxA) (BN lớn tuổi, BN không chịu đựng được cuộc phẫu thuật)
▪ Can thiệp xâm lấn (điều trị triệt để): nong bằng bóng, xẻ cơ vòng thực quản dưới

35
Q

TQ GERD CLS

A

Nsoi khi có dấu báo động

ĐO pH HOẶC KHÁNG TRỞ LIÊN TỤC

36
Q

TQ GERD NTĐT

A

▪ Thay đổi lối sống (lifestyle modification)
▪ Thuốc
▪ Phẫu thuật hoặc nội soi can thiệp

37
Q

TQ GERD THUỐC

A
▪ Kháng tiết acid (PPI, H2RA): nền tảng
▪ Antacid
▪ Alginate-antacid (Gaviscon)
▪ Prokinetic
▪ Đồng vận GABA (baclofen)
38
Q

TQ GERD XÂM LẤN

A

▪ Chỉ định: trị nội khoa kéo dài và tăng liều cao nhưng cải thiện rất ít; bn k tuân thủ điều trị và mong muốn phẩu thuật.
▪ Pth: tái tạo phình vị qua nội soi (laproscopicfundoplication) bằng phương pháp Nissen hoặc Toupet
▪ Tiếp cận qua nội soi TQ-DD-TT

39
Q

TQ GERD BIẾN CHỨNG

A

▪ Lóet và chít hẹp thực quản.
▪ Thiếu máu thiếu sắt (hiếm gặp).
▪ Viêm thanh quản, lóet thanh quản, hen và sâu răng.
▪ Thực quản Barrette’s

40
Q

PUD CĂN NGUYÊN

A
  • Hp chịu trách nhiệm cho 80% lóet không do NSAIDs
  • NSAIDs và aspirin là nguyên nhân ở các bệnh nhân lóet không do Hp
  • U tiết gastrine (gastrinoma) chiếm < 1%
  • Khi không có các nguyên nhân kể trên thì lóet được xem là vô căn.
  • Hút thuốc lá làm tăng gấp đôi nguy cơ bị lóet DD TT
41
Q

PUD CLS

A
  • Test Hp, chụp dd cản quang

- Nội soi tiêu hóa trên: khuôn vàng

42
Q

PUD NỘI KHOA

A

Bất kể nguyên nhân gì, ức chế tiết acid là thuốc đặc hiệu để điều trị PUD
• Lóet DD: thời gian điều trị là 12 tuần
• Lóet TT: thời gian điều trị là 8 tuần

43
Q

PUD TIỆT TRỪ Hp

A
  • PPI gấp đôi liều chuẩn

- Phđ diệt trừ lưu ýđến tình trạng đề kháng kháng sinh trong khu vực, tác dụng phụ của thuốc.

44
Q

PUD T/D

A
  • Nội soi kiểm tra lại sau 8-12 tuần ở bệnh nhân lóet dạ dày để chứng tỏ sự lành vết
    lóet; sinh thiết lặp lại đối với vết lóet không lành để lọai trừ khả năng của lóet ác tính.
  • Lóet tá tràng không bao giờ ác tính và do đó nội soi kiểm tra là không cần thiết ở bệnh
    nhân không có triệu chứng.
45
Q

XG CĐXĐ

A
  • APRI > 2

- FibroScan > 12.5 Kpa

46
Q

XG VMTP

A

CEF3

47
Q

VGB ĐTR

A

Peginterferon alfa Ngoại trừ: có thai, phòng ngừa hóa trị liệu, XG
mất bù, VG B cấp
Tenofovir
Entecavir