cls Flashcards

1
Q

dbang PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG

A

Câu hỏi 1: Có nhiễm trùng không?
Nếu có VPM thì nguyên phát hay thứ phát

Câu hỏi 2: có tăng áp tĩnh mạch cửa không?

Câu hỏi 3 phụ: Protein dịch báng cao hay thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

dbang nhiễm trùng?

A

Nếu Neu > 250/mm3 và > 50% tổng số bạch cầu

-> VPM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

dbang VPM gì?

A

VPM thứ phát khi có 2 trong 3 tiêu chuẩn:
+ Protein > 1 g/dl
+ Glucose < 50 mg/dl
+ LDH dịch báng > 250 U/L
VPM nguyên phát: khi có 1 hoặc không có tiêu chuẩn nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

dbang tăng áp tĩnh mạch cửa?

A

SAAG: Albumin máu – Albumin dịch báng

≥1,1g/dl: Có tăng áp cửa

< 1,1g/dl: không tăng áp cửa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

dbang pro báng cao?

A

> 2,5 g/dl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

dbang S cao P cao (tim bị bu đẩy)

A

suy tim T, vmt co thắt, hc budd-chiary

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

dbang S cao P thấp (vùng có gan)

A

xơ, suy tối cấp, vg rựu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

dbang S thấp P cao 1/4 trên trái ULắmThếMậy

A

Ung, Lao, Tụy, V thanh mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

dbang S 1/4 dưới trái có thận

A

thận hư, sdd

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

dbang 1) Màu: trong, máu, nâu đỏ

A

Vàng trong, trắng trong (BC < 1000/mm3)
Máu: xuất huyết nội hay chạm mạch
Nâu đỏ: đl Bilirubin, nếu Bil/ DB > Bil/máu ->VPM mật thường do thủng túi mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

dbang 1) Màu: đục

A

Do BC hay tăng TG (>50mg/dl hay 0,56mmol/L -> đục)

Nếu TG > 200mg/dl (2,26mmol/L) -> Báng bụng dưỡng trấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

dbang 2) Sinh hóa: : ADA ≥ 39U/L

A

Lao màng bụng (độ nhạy và độ đặc hiệu 90%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dbang Tế bào

A

Nếu tăng chủ yếu bạch cầu đơn nhân: lao hay ung thư

Nếu tăng hồng cầu: chấn thương hay ung thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

dbang 4) Nhuộm gram và cấy:

A

MTr cấy máu: nhạy cao hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

dbang 5) Cytology: tìm tế bào dị dạng

A

Nhạy gần 100% với K màng bụng nguyên phát

Nhạy 60% với K di căn màng bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

dbang #cc tăng ATT

A

Xơ gan, tắc tĩnh mạch gan, tắc tĩnh mạch chủ dưới,

viêm màng ngoài tim co thắt, suy tim (P)

17
Q

dbang #cc gia ASK

A

xơ gan,
suy dinh dưỡng,
bệnh ruột mất đạm,
hội chứng thận hư

18
Q

dbang #cc tăng thấm MMPM

A
  • lao màng bụng,
  • viêm phúc mạc do vi khuẩn,
  • bệnh lý ác tính phúc mạc
19
Q

dbang #cc Thoát dịch vào khoang phúc mạc

A

báng bụng dịch mật, báng bụng dịch tụy,
báng bụng dưỡng chấp,
báng bụng do nước tiểu

20
Q

dbang #cc khác

A

phù niêm myxedema,
bệnh buồng trứng,
lọc máu mạn.

21
Q
#mkgan 
HBsAg (+)
Anti HBc (+), Ig M (-)
HBeAg (-), Anti HBe (+)
HBV DNA 250.000 copies/ml
A

mãn biến chủng, đang nhân lên

22
Q
#mkgan 
HBsAg (+)
Anti HBc (+), Ig M (-)
HBeAg (+), Anti HBe (-)
HBV DNA 1250.000 copies/ml
A

mãn, dại, nhân

23
Q
#mkgan 
HBsAg (-), anti HBs (+)
Anti HBc (+), Ig M (-)
A

đã nh~, hiện miễn nh~

24
Q
#mkgan 
HBsAg (-), anti HBs (+)
 Anti HBc (-)
A

đã chủng ngừa

25
Q

mkgan

HBsAg (-), Anti HBs (-)
Anti HBc Ig M (+)

A

cấp,csmd

26
Q

mkgan hav hev

A

chỉ cấp ko mãn

27
Q

mkgan hdv

A

chỉ nhiễm khi nh hbv

28
Q

hhk các bước đọc

A
  1. hc hạn chế?
  2. hc tắc nghẽn?
  3. đ ứng dãn pq?
  4. PEF?
29
Q

hhk hc hạn chế

A

fvc<0.8 -> vc?

30
Q

hhk hc tắc nghẽn

A

fev1/fvc<0.7-> fev1?

31
Q

kmđm các bước

A
  1. oxy
  2. co2
  3. ph ~ hco3/co2
32
Q

kmđm oxy

A

Pa02/FiO2: 400, <250 SHH

FiO2= 20+ 4xV02

33
Q

kmđm co2

A

35-45
< thì tăng thông khí
> thì giảm thông khí

34
Q

kmđm pH

A

7,35-7,35

< toan