HH Flashcards
vphoi nguyên tắc đtr
- bth -> amox
- kđh -> macro
- kháng betalac-> tăng liều hoặc thêm clavu,sulbactan
- esbl -> sulbatan liều cao / impipenem
- carba kháng luôn -> phối hợp
- quinolone xịn nhưng để dành
vphoi CURB-65
Confusion – lú lẫn
Uremia – Uree máu > 7 mmol/L
Respiratory rate – tần số thở ≥ 30 lần/ phút;
Blood pressure – SBP ≤ 90 mmHg hoặc DBP ≤ 60 mmHg;
Tuổi ≥ 65
vphoi nvien
0-1 ngoại trú
2 nội trú
3-5 ICU
vphoi ATS ICU 1/2 tiêu chuẩn chính
- Suy hô hấp cần phải thông khí cơ học
* Choáng nhiễm trùng cần phải dùng vận mạch
vphoi ATS ICU ≥ 3/9 tiêu chuẩn phụ
- Lú lẫn, mất định hướng
- Ure máu (BUN > 20 mg/dL)
- Tần số thở > 30 lần/phút
- Hạ huyết áp cần phải bù dịch tích cực.
- Hạ thân nhiệt < 36oC
- PaO2/ FiO2 < 250
- Tổn thương nhiều thùy phổi trên phim X quang
- Bạch cầu máu < 4000/ mm3
- Giảm tiểu cầu < 100.000/ mm3
vphoi nghĩ tới phế cầu kháng thuốc
- > 65t, rựu, bệnh kèm
- dùng ks 3-6mo, sgmd, tx mt bv 5 ngày trc đó
copd Khi nào nên nghĩ đến COPD?
- ho kéo dài không ?
- khạc đàm kéo dài không?
- khó thở nhiều hơn khi làm việc nặng so với trước đây?
- > 40 tuổi ?
- đang hút thuốc lá hoặc đã từng hút thuốc lá?
3/5 = COPD ???
copd GOLD
80,50,30=> 4 mức
copd mMRC
Khó thở khi hoạt động gắng sức 0
Khó thở khi đi nhanh hay leo dốc 1
Đi bộ chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở hoặc đang đi phải dừng lại để thở. 2
Phải dừng lại để thở khi đi bộ khoảng 100m hay vài phút 3
Khó thở nhiều đến nỗi không thể ra khỏi nhà, khi thay quần áo 4
copd bệnh đồng mắc
- Các bệnh tim mạch
- Loãng xương
- Nhiễm trùng hô hấp
- Lo lắng, trầm cảm
- Đái tháo đường
- Ung thư phổi
copd Nhóm A
► Phải cho thuốc giãn PQ: có thể loại tác dụng ngắn (SABA, SAMA) hay dài (LABA, LAMA)
► Phải duy trì nếu cải thiện triệu chứng
copd B
1 thuốc GPQ tác dụng dài
LABA hay LAMA
copd C
LAMA
copd D
LAMA
LAMA+LABA*
ICS+LABA**
copd cách phân abcd
- mRC 0-1 và >=2
2. 0-1 đợt cấp và ko vô viện
hen mtđt
KIỂM SOÁT TỐT TRIỆU CHỨNG
DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC BÌNH THƢỜNG
GIẢM TỐI ĐA TẦN SUẤT CƠN HEN
NGĂN TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ CỐ ĐỊNH
GIẢM TỐI ĐA TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC
hen YẾU TỐ GỢI Ý NHẬP VIỆN
- Nếu trƣớc điều trị FEV1 hoặc PEF < 25%
- Sau điều trị FEV1 hoặc PEF < 40%
- Giới nữ, lớn tuổi
- Sử dụng > 8 nhát SABA trong 24 giờ trƣớc
- Có dấu hiệu cơn hen nặng (phải sử dụng
phƣơng tiện cấp cứu, nhịp thở >22l/p,
SpO2 <95%, PEF < 50%) - Tiền sử có cơn hen nặng (có đặt nội khí quản)
- Sử dụng OCS trƣớc nhập viện
hen NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
- Điều trị cơn hen cấp
2. Điều trị kiểm soát
hen trị cơn hen cấp
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG
- Thuốc dãn phế quản tác dụng ngắn
- Corticosteroids tác dụng ngắn
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ THÖC ĐẦY
- Kháng sinh nếu có nhiễm trùng hô hấp
- Nâng đỡ thể trạng và điều trị các bệnh lý đi kèm
hen trị kiểm soát
- Thuốc dãn phế quản tác dụng dài
- Corticosteroids tác dụng dài
- Theo dõi và đánh giá hiệu quả điều trị mỗi 3 tháng
hen xt cơn nhẹ/tb
DUY TRÌ SpO2: 93%-95%
SABA, OCS
KHÁNG SINH NẾU CÓ NT
hen xt cơn nặng
DUY TRÌ SpO2: 93%-95%
SABA,SAMA
± AMINOPHYLLIN
CORTICOSTEROID TM
MAGNESIUM TM
KHÁNG SINH NẾU CÓ NT
hen xt cơn ác
NHẬP HỒI SỨC
ĐẶT NỘI KQ, EPINEPHRIN
CORTICOSTEROID TM
MAGNESIUM TM
KHÁNG SINH
hen SABA
Khí dung (salbutamol, albuterol, fenoterol)
Liên tục trong giờ đầu (phun 3 lần),
Sau đó mỗi 3 giờ => mỗi 6 giờ
Tiêm dưới da
Terbutalin 0.5mg
Mỗi 4- 6 giờ
hen Xanthin
Hiệu quả kém, nhiều tác dụng phụ
Aminophyllin
hen Epinephrin
1mg/ml TM
Cơn hen phế quản ác tính
hen CORTICOSTEROID
- Budesonide 0.5mg /2ml (phun khí dung)
- Budesonide /beclometasone (hít:ICS)
- Hạn chế corticosteroid uống hoặc tiêm
- Methylprednisolone hoặc prednisone:
hen Methylprednisolone hoặc prednisone:
40mg /ngày /3-5 ngày (tiêm hoặc uống) Suy hô hấp (cơn hen nặng) PEF /FEV1 < 60% (so với giá trị tiên đoán) Đáp ứng kém sau 2 – 3 ngày điều trị Tiền căn có cơn hen nặng
hen Kháng thụ thể leukotriene
không có vai trò trong điều trị cơn hen cấp
hen Anticholinergic (ipratropium bromide)
sử dụng trong cơn hen nặng
hen Magnesium sulfate:
Không sử dụng thƣờng quy
Khi suy hô hấp kém đáp ứng điều trị
Liều: 2g TM/ 20 phút (duy nhất)
hen KS Bậc 1
Xem xét ICS liều thấp
hen KS Bậc 2
- ICS liều thấp
- Leukotriene , theophylline * liều thấp
hen KS Bậc 3
- ICS liều thấp/LABA**
hen KS Bậc 4
- ICS liều trung bình-cao /LABA
hen KS Bậc 5
- Chuyển đểđiều trị thême.g.iotropium,
anti-IgE,
anti-IL5/5R - Thêm liều thấp OCS