CXK Flashcards
BioA Tác nhân sinh học là gì?
A “biologic” drug copies the effects
of substances naturally made by your
body’s immune system
BioA nhóm theo cơ chế
tđ Cytokine
Uc tb T
Hủy tb B
Uc protein màng
BioA nhóm
- -cept rctor với Fc của IgG1
- -mab (mAb)
“-ximab” chimeric mAb
“-zumab” humanrized mAb - -tinib
BioA TNF
Ant-tnf: Etanercept
Non-tnf: Rituximab, Tocilizumab
BioA Biologic agents mới
– CD20: Ocre-lizumab + Ofa-tumumab
– IL17A: Secu-kinumab
BioA tinib mới
Jak – Tofa-citinib
Syk – Fosta-mitinib
Mapk – Bari-citinib
BioA tdP Anti-TNF
- Nhiễm trùng, độc cho gan, ác tính,
- Suy tim, RL huyết học, RL thần kinh,
- HC giống lupus
BioA tdp Abatacept ( uctb T)
- Nhiễm trùng nặng, ác tính,
- kịch phát COPD
BioA tdp Rituximab (uc B)
- Phản ứng truyền thuôc, dị ứng,
- viêm não đa ổ, ↑ VGSV B
BioA Tolicizumab uc IL6
- Nhiễm trùng cơ hội
- RL lipid máu
BioA sd trong vgan và suytimsh
VGSV:
+C Etarnercept
+B mãn + Child Pugh B/C Tất cả CPSH
STSH NYHA III/IV + EF≤ 50%:
Anti-TNF
BioA SD bệnh ác tính
- > 5 năm Tất cả CPSH
- < 5 năm Rituximab
- Melanoma Rituximab
- Lymphoma Rituximab
BioA xn sàng lọc lao ẩn
TST, trị khi: >10mm or (5-10mm+bcg âm)
IRGA, trị khi dương
BioA thang điểm đg diễn tiến RA và Lupus
- RA: DAS28, SDAI, CDAI
- Lupus: SLEDAI, SLICC
RA đặc trưng
viêm màng hoạt dịch ăn mòn ở Kh NBĐX
RA ytnc
- giới nữ hơn nam 3l
- dtr: HLAdr4
- nhiễm
- superanti gen + hsp
- thuốc lá
- mtrg
RA bệnh sinh
RLMD bản thể và md đáp ứng
RA Tch quan trọng
vkh nhỏ nbđx
RA lâm sàng
CN:
- sớm; cứng khớp
- lkhop gần như bàn ngón, cổ tay
TT: sưng nóng đỏ đau
RA cls
xq: xói mòn bờ xương
cls: tăng RF, C-reactive pro, antCCP
RA TL xấu
- tuổi giới
- tổn thương: nhiều kh, XQ nặng sm, ngoài khớp- v mạch máu
- cls: RF cao, HLADR4 dương
RA ACR 1987 XVC3HR: xong công việc hôm rồi
- Cứng khớp buổi sáng
- Viêm >= 3 nhóm khớp
- Viêm khớp bàn tay
- Viêm khớp đối xứng
- Hạt dưới da
- RF+
- Tổn thương điển hình trên xquang
> = 4/7
RA ACR/EULAR 2010
- Khớp 0-5đ
- Hthanh RF/antiCCP 0-3đ
- Viêm CRP/VS 0-1đ
- <>6 tuần 0-1
CĐXĐ khi >=6/10đ
RA mt đtr
Giảm đau, giảm viêm
Bảo tồn chức năng vận động
Cải thiện chất lượng cuộc sống
Đạt được đích: lui bệnh
RA DMARDs: M2LSH mê lắm sinh học
Hydro/xychloroquine
Leflu/nomide
Metho/trexate, Mino/cycline
Sulfa/salazine
RA Đánh giá bệnh nhân theo ACR 2012
Thời gian bệnh
Yếu tố tiên lượng nặng
Giai đoạn bệnh tiến triển: das28,sdai,cdai
RA ACR 2012 time
Sớm : <6 tháng
Xác định : ≥ 6 tháng hoặc đạt ACR 1987
RA ACR 2012 tiên lượng nặng
- Giới hạn chức năng vận động (HAQ DI)
- TC ngoài khớp (viêm mạch máu, HCFelty)
- RF / antiCCP (+) cao
- Tổn thương xương trên Xquang
RA EULAR 2013 (1)
- DMARDs ngay khi có cđxđ
- Đánh giá đáp ứng DAS28 hoặc SDAI, CDAI ui bệnh (remission )or tiến triển chậm (low active disease).
- Td mỗi 1-3 tháng. 3-6mo ko cải thiện thì đổi biện pháp đtr
RA EULAR 2013 (2)
- MTX là thuốc chọn lựa đầu tay
- If ccđ or ko dung nạp MTX thay
= SSZ hoặc leflunomide - Glucocorticoid liều thấp là biện pháp hỗ trợ
cần thiết trong giai đoạn khởi đầu điều trị với
DMARDs cho đến 6 tháng.
RA EULAR 2013 (3)
- kđứ MTX đơn độc-> phối dmards khác or dmards sh
- K đáp ứng cpsh1 chuyển cpsh 2
- lui bệnh kéo dài, giảm liều dần DMARDs
RA biến dạng đặc trưng
boutoniere
RA khớp tổn thương
cổ tay, lđ bàn ngón
thái dương hàm
RA Phát biểu đúng?
a/ RF nhạy + đh hơn antCCP
b/ antCCP có thể dương 10 năm trc khi có tcls
c/ bản chát tự kháng thể RF là IgE kháng mảnh Fc của IgG
d/ RF và antCCP luôn đi đôi trên bn RA
Chọn C. Bì
a/ antccp n 75 đh 95 > rf trong RA
b/ antccp dương gđ sớm, gặp ở gđ tiến triển -> cđ + tl bệnh
bonus: antccp cđ dc lupus, lao ph, bệnh phổi mạn
SLE 1 số phát biểu đúng
- bệnh tự miễn thường gặp nhất
- n~ đợt cấp xen kẽ gđ lui bệnh
- nữ nhìu hơn năm, nữ trẻ
SLE 1 só đặc điểm
- rlhđ hệ md
- tạo tự kháng thể
- có thể lập mô hình đv
SLE sang thương
- Đúng: hban ncảm as, đĩa, bướm
- Sai: hban vòng
SLE XNMD cđ NGOẠI TRỪ
antiCCP
SLE lâm sàng
- chung: yếu mệt, sốt, sụt cân, nhiễm khuẩn
- tại khớp:
+ đau viêm - kh hay bị ngón bàn cổ gối, có thể bị khuỷu vai háng, cứng khớ chỉ vài phút ko đến vài giờ như RA
+ v bao hoạt dịch, hoại tử xương
+ yếu viêm đau cơ - ngoài kh: thận, hh, da niêm, tim mạch, phổi, tk, t. hóa
SLE ACR 1997 1->6 H2NLV2 HNLV hát như lol vậy
- Hồng ban cánh bướm
- Hồng ban đĩa
- Nhạy cảm ánh sáng
- Loét miệng
- Viêm khớp
- Viêm thanh mạc
SLE ACR 1997 7-11
- Tổn thương thận
- Tổn thượng thần kinh
- Rối loạn huyết học
- ANA
- Rối loạn miễn dịch (anti dsDNA, anti
Sm, anti Phospholipide)
SLE #SLE ACR 1997 thỏa khi
- CĐXĐ >= 4/11
- Có khả năng 3/11
SLE SLICC 2012 lâm sàng (11)
1. Tổn thương da cấp : Hồng ban cánh bướm, nhạy cảm ánh sáng 2. Tổn thương da mãn: hồng ban đĩa 3. Loét miệng, 4. Rụng tóc 5. Viêm khớp, 6. Viêm thanh mạc 7. thận 8. tk 9. tmau tán huyết 10. Giảm bạch cầu 11. Giảm tiểu cầu
SLE SLICC 2012 miễn dịch
- . ANA 2. AntidsDNA 3. Anti Sm
- Antiphospholipid antibody
- ↓ C3 C4 CH50
- Test coomb trực tiếp
SLE SLICC 2012 CĐXĐ
- Có 4 tiêu chuẩn (ít nhất 1 tiêu chuẩn
LS và 1 tiêu chuẩn miễn dịch) - Lupus thận + ANA/ AntidsDNA
SLE Phân độ lupus trung bình / nặng
- Tổn thương da/ khớp nặng không đáp ứng điều trị - Không đáp ứng hoặc không thể giảm liều glucocorticoid - Tổn thương ≥ 1 cơ quan quan trọng (thận, huyết học, tim, phổi, thần kinh)
SLE Yếu tố thúc đẩy
Ánh nắng mặt trờI, Nhiễm trùng
Stress, Phẫu thuật
Mang thai, Estrogen
SLE tránh
Tránh các thuốc: sulfonamide, minocycline và asmt
SLE
NSAIDs, Hydroxychloroquine
GCs,MMF
NSAIDs: đau cơ/ khớp
Hydroxychloroquine: tổn thương da/khớp/ thanh mạc
GCs: Lupus trung bình/ nặng
MMF:không đáp ứng với GCs. Đặc biệt cho lupus thận
SLE Cyclo, Aza, Biologic
Cyclophosphamides: đợt bùng phát nặng, viêm thận lupus nặng, tổn thương thần kinh nặng.
Azathioprine: lupus thận (thứ 2)
Biologic: rituximab cho không đáp ứngvới điều trị thông thường trong
= tổn thương thận, tktw, giảm tiểu cầu (ITP), Thiều máu tán huyết (AIHA)
SLE Nguyên tắc điều trị
- HCQ là thuốc nền
- GC sử dụng trong thời gian đầu sau đó
giảm liều và ngưng thuốc (3-6 tháng) - Bắt đầu điều trị đặc hiệu ngay khi chẩn
đoán bệnh
AS SpA (VKCS) gồm
- AS VKCSDK
- PA VK VẨY NẾN
- ReA vk.p.ứ
- EA vk đường ruột
AS đặc điểm
- khớp trục: cùng chậu, cs
- cq ngoài khớp; v mống mắt, tim phổi, mắt
- thiếu RF
- lk HLAB27
AS các tiêu chuẩn
- NY84 chậm 5-10 năm
- ESSG
- ASAS sớm: đau lưng trên 3 tháng + <45t kèm:
a/ VK cùng chậu mri/xq + >= 1 dấu bly cs
b/ Hoặc HLAB27 + >= 2 dấu bly cs
AS 1 số thuốc
- NSAIDs
- Sulfasalazine
- DMARDs khác
- Ức chế TNF
- Etanercept
- Infliximab
AS thang đg diễn tiến
BASFI, BASDAI
BASMI, ASAS-IC
AS Khởi đầu
TST or IGRA Repeat/ Rescreen