Tetracyclin Flashcards

1
Q

Dược động học (ADME)

A

A: hấp thu được qua tiêu hóa,
tiêm cho tác động nhanh hơn
D: ECF, ICF, bone, milk,
placenta → ảnh hưởng bào
thai
M: đi qua chu trình gan ruột và
bài thải dạng không chuyển
hóa qua nước tiểu, trừ
doxycycline và minocycline
chuyển hóa ở gan
E: qua phân 40% và qua nước
tiểu 60%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bactericidal or Bacteriostatic

A

Bacteriostatic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

How do they work?

A

Inhibit cell wall synthesis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Spectrum

A

Broad spectrum:
G+, G-,
Mycoplasma spp., Leptospira
spp.,

Ko dùng cho Mycobacterium,
Proteus, Pseudomonas vì đề
kháng tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tác dụng phụ

A

Rối loạn tiêu hóa
Sử dụng lâu dài → bội nhiễm
nấm mốc, thiếu vitamin B,K
Xương & Răng
Gây nhạy cảm quang học
(photosensitive)
Ảnh hưởng vsv dạ cỏ => Ko dùng cho nhai lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Doxycycline

A

Trị tốt các bệnh cần xâm nhập (sequestered area):
- tuyến tiền liệt
- CNS (xâm nhập vừa phải)
- Mắt
- Intracellular bacteria
Mycoplasma spp (in upper respiratory and urinary infections)
Mycoplasma Haemofelis ( feline infectious anemia)
Borrelia burgdorferi ( Lyme disease)
Chlamydophila felis ( feline upper respiratory infection)
Erlichia spp & Anaplasma species (tick-borne organisms)
Brucella (usually venereal diseases), Wolbachia (carried by heartworm), Bordetella bronchiseptica ( kennel cough)
Bartonella
- modifies immune-mediated diseases

=> Ức chế tổng hợp protein

Tác dụng phụ: Vomit, Bind Ca (các đa sinh tố khác) -> vàng răng ở chó immature (ÍT CÓ KHẢ NĂNG NHẤT TRONG CLASS), Dễ bị vướng tại esophagus -> irritant

Dược động học:
Hấp thu: Dạ dày ( food bind ÍT)
Chuyển hóa: gan (<Tetra)
Thải: (main) Phân - Gan
(phụ) Tiểu - Thận -> Dùng liều cao để trị Đường tiết niệu
Giảm hấp thu khi đi kèm Ca, Mg, Zn etc (đa sinh tố)
Long half-life -> Dùng thuốc ít trong daily
Dễ tan trong mỡ -> Tăng penetrate: prostate gland, eye (các nơi khó tiếp cận) + Long duration of action

Chống chỉ định: immune-compromised patients => vì là kiềm khuẩn (cần host immune tự kill bacteria), Suy gan

Không dùng cho thai

Dạng viên khô ko khuyến cáo -> Dễ bị vướng tại esophagus và gây viêm => Nên đi kèm vs nước/food để dễ trôi
Thường dẫn đến tăng liver enzyme test results

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly