Glucocorticod = Corticosteroid Flashcards
Prednisolone
Kháng viêm (bệnh nội tiết gây viêm)
Kháng dị ứng (viêm da) -> ức chế immune
Trị ung thư lymp T
=> Tác dụng Systemic làm giảm (sl, move, function) của BC, Lymp
Tác dụng phụ:
Tích nước, tích muối Na -> gây phù, teo cơ => tác dụng mineralocorticoid
Apoptosis
Ức chế tuyến thượng thận
Ảnh hưởng dạ dày
Ảnh hưởng gan, thận
Tăng đường -> do cortisol phân giải tạo đường
Dược động học:
Chóa ở gan
Đào thải ở thận = tiểu
Chống chỉ định:
Viêm da nấm toàn thân (vd: thủy đậu) -> do đã có kháng nấm rồi
Đang dùng glucose
Thận/tuyến thg thận yếu
Bệnh tim
Dose:
Mèo (ko giỏi convert prednisone to prednisolone tốt như chó => đưa thẳng dạng prednisolone)
- dị ứng:
1 mg/kg (mèo)
0.5 (chó)
- immunosuppression:
2-5 mg/kg -> giảm dần 2-4mg/kg => đi hỏi (mèo)
2 (chó)
- Kháng viêm:
2.2 mg/kg (mèo)
0.5-1 (chó)
- Xài lâu dài: 2-4 mg/kg
- Shock: 15-30 (chó)
- Viêm da, dị ứng da: 2 (chó)
- Dị ứng đồ ăn, kst: 0.5 (chó)
- Viêm loét dạ dày:
1-2.2-3 (chó)
1-2 (mèo)
KHÔNG DÙNG CHO THAI
Xét nghiệm:
Tăng cholesterol + urine glucose
Giảm Kali
Giảm T3 T4 của thyroid gland