Phenicols Flashcards
Phenicols gồm những nhóm gì
chloramphenicol, thiamphenicol, florfenico
Dược động học ADME
A: hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và
ngoại tiêu hóa, hệ VSV dạ cỏ chuyển
hóa kháng sinh này trc khi dc hấp thu →
bị vô hoạt
D: ICF, ECF, rộng khắp các mô kể cả
nhau thai, sữa, dịch mắt, tuyến
prostate, dịch não tủy
M: Chloramphenicol chuyển hóa ở gan,
thiamphenicol ko bị chuyển hóa → trị
nhiễm trùng gan mật và đường tiểu
E: chloramphenicol chủ yếu qua thận,
thiamphenicol và florphenicol qua nước
tiểu
Bactericidal or Bacteriostatic
Bactericidal
How do they work
Inhibit protein synthesis
Spectrum
Broad spectrum: G+, G-, Mycoplasma
Tác dụng phụ
Chloramphenicol: gây rối loạn tủy
xương, có thể gây tử vong → ko được
phép tồn dư trong thực phẩm
Không dùng cho thú đang cho con bú vì
có thể gây hội chứng xám (Grey
syndrome)
Suy giảm miễn dịch
Cloramphenicol
“Broad spectrum:
- Aerobic (Mycoplasma, Chlamydial)
- Anaerobic
- Methicillin-resistant Staphylococci
- Rickettsia”
Necrotic/Inner infection (tai)
CNS/Eye/Prostate = Sequestered area
=> Ức chế tổng hợp protein
Tác dụng phụ:
“Blood dyscrasias (abnormal cell/halted production) -> Chloramphenicol act on Bone marrow
Nguy hiểm cao trên Mèo”
Ngộ độc trên thú NON => Ko xài cho thai or milk
Nausea
Diarrhea
Loss appetite
Dược động học:
Can penetrate Pus/ Sequestered body area/ Cell membrane <- due to pH
Chuyển hóa ở gan
Đào thải ở thận
Chống chỉ định:
“Disease caused in bone marrow:
- Abnormal bone marrow
- Non-regenerative anemia
- Abnormal blood cell”
Liver
Kidney
Có thai/Cho sữa/Giống
Newborn
Không dùng cho thai