Macrolide Flashcards

1
Q

Macrolide gồm những nhóm gì

A

erythromycin, spiramycin, tylosi, tilmicosin, kitasamycin, tulathromycin, gamithromycin, Azithromycin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dược động học ADME

A

A: highly lipid soluble → đường uống
phải ở dạng capsule hoặc muối steroat
D: ICF, lung, pleural, bone, liver, bile,
milk, placenta, saliva
M: khác nhau tùy loại kháng sinh
(erythromycin → chất vô hoạt; tylosin →
bài thải dạng tự do)
E: chủ yếu qua mật, một số bài thải qua nước bọt dạng còn hoạt tính. Khi nhũ
tuyến bị viêm → qua sữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bactericidal or Bacteriostatic

A

Bacteriostatic
High dose → Bactericidal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

How do they work

A

Inhibit protein synthesis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Spectrum

A

Chủ yếu trên vi khuẩn G+, Mycoplasma,
một vài G- như Actinobacillus spp.,
Brucella spp.,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tác dụng phụ

A

IM có thể kích ứng mạnh gây đau
IV có thể gây huyết khối
ĐAU (spiramycin, dog)
Clostridium difficile (horse-die)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Azithromycin

A

viên chữ nhật nhỏ màu vàng/trắng

Kháng sinh trị nhiễm khuẩn hô hấp trên/dưới, da

Kiềm khuẩn: gram-positive organisms such as
Streptococcus pneumoniae, Staph aureus; gram-negative organisms such as Haemophilus influenzae; Bartonella spp., Bordetella spp.; and Mycoplasma pneumoniae,
Borrelia burgdorferi and Toxoplasma spp.
Diệt khuẩn (liều cao): Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae và H. influenzae.
Thuốc phải vào trong các thực bào mới có hoạt tính chống lại các vi khuẩn gây bệnh nội bào (S. aureus, Legionella pneumophila, Chlamydia trachomatis, Salmonella typhi)

Tác dụng phụ:
GIT (nôn etc)
Kích ứng local IV
Gan

Dược động học:
Phân bố: Mô, dịch, thực bào (đa/đơn nhân, đại, fibroblast)
nồng độ thuốc trong huyết tương thấp nhưng nồng độ thuốc trong mô lại cao và tồn tại lâu.
Hoạt tính giảm ở pH thấp -> vì chỉ azi không ion hóa mới có tác dụng

KHÔNG DÙNG CHO THAI

Chuyển hóa: gan
Đào thải: mật

Chống chỉ định: quá mẫn nhóm macrolid, gan thận, bệnh tim

Dose:
Azithromycin có thể uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch, không được tiêm thẳng vào tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
- Infection: PO 2-5 ngày
- Infection da: PO 5-7 ngày
- Canine pyoderma: 5-10 ngày
- Babesia gibsoni : 10 ngày (đi kèm vs Atovaquone)
- Upper resp (Mèo): 5 days- 6 tới 8 wks
- Bartonellosis (Mèo): 21 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly