Santé Flashcards

1
Q

Spécialisation de médecin

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Pédiatre

A

Bác sĩ nhi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Urgentiste

A

Bác sĩ cấp cứu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Généraliste

A

Bác sĩ đa khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Un psychologue

A

Bác sĩ tâm lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Psychiatre

A

Bác sĩ tâm thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Médecin spécialiste

A

Bác sĩ chuyên khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cardiologue

A

Bác sĩ tim mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Endocrinologue

A

Bác sĩ nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Médecin ORL

Otorhinolaryngologue

A

Bác sĩ tai mũi họng tuyến nước bọt

Oreille, nez, gorge, glandes salivaires

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Un chirgurgien
Une chirurgie mineure/majeure
Une intervention mineure/majeure
Une petite intervention chirurgicale

A

Bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ ngoại khoa

Tiểu phẫu, đại phẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Neurologue

A

Bác sĩ thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Opticien-Lunetier

A

bác sĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Un ophtalmologue traite les amétropies

A

Bác sĩ nhãn khoa

Các vấn đề về mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Amétropie # emmétropie

A

Oeil amétrope ou emmétrope

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

La myopie, l’hypermétropie, l’astigmatisme

Myope, hypermétrope, astigmate

A

Cận, viễn, loạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Un pneumologue:

s’occupe des maladies des poumons et des voies respiratoires.

A

Bác sĩ phổi, đường hô hấp

16
Q

Un pneumologue pédiatrique

A

Bác sĩ hô hấp nhi

17
Q

Un oncologue = un cancerologue

A

Bác sĩ chuyên khoa ung bướu

18
Q

la radiothérapie

A

Phương pháp trị xạ
une méthode de traitement locorégional des cancers, utilisant des radiations pour détruire les cellules cancéreuses en bloquant leur capacité à se multiplier. L’irradiation a pour but de détruire toutes les cellules tumorales tout en épargnant les tissus sains périphériques.

19
Q

La cellule cancéreuse

A

Tế bào ung thư

20
Q

L’irradiation

A

Phương pháp chiếu xạ

21
Q

La cellule tumorale

A

Tế bào khối u

22
Q

Un chirurgien orthopédique

A

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình

22
Q

Un chirurgien orthopédique

A

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình

23
Q

Des affections congénitales

A

Các tình trạng bẩm sinh

24
Q

Des affections acquises

A

Các tình trạng mắc phải

25
Q

L’appareil locomoteur

A

Hệ thống cơ xương

26
Q

la colonne vertébrale

A

Cột sống

27
Q

Les os

A

xương

28
Q

Les articulations

A

Khớp

29
Q

Les ligaments

A

Dây chằng

30
Q

Les tendons

A

Gân

31
Q

Les muscles

A

Cơ bắp

32
Q

Un gynécologue vs obstétricien

A

Bác sĩ sản phụ

33
Q

la physiologie

A

Tâm sinh lý

34
Q

L’appareil génital

A

Cơ quan sinh sản

34
Q

L’appareil génital

A

Cơ quan sinh sản

35
Q

La grossesse

Être enceinte

A

Quá trình mang thai

36
Q

L’accouchement

Accoucher qqn

A

Sinh nở

37
Q

Un dentiste

A

Bác sĩ nha khoa