Mots nouveaux Flashcards

1
Q

Trancher (v)

A

V.tr
- Chặt, cắt: Trancher la tête, la gorge
- Giải quyết: trancher une difficulté, trancher court/net: cắt đứt, chấm dứt hẳn
V.instr
- Quyết định dứt khoát: il faut trancher sans plus hésister.
- Nổi bật lên : la couleur qui tranche sur le fond
- Làm ra vẻ: trancher de l’importance, trancher du prince
- trancher dans le vif: quyết liệt, bỏ đi k thương tiếc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Un trouble dépressif majeur

A

Rối loạn trầm cảm nghiêm trọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

être en mesure de

A

Có thể

  • avoir la possibilité de + v
  • être en état de + v
  • être capable de + v
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

disproportion

disproportionné (a)

A
  • sự mất cân đối, cân xứng,
    La récompense est disproportionnée au mérite.
  • sự quá khổ - taille disproportionné
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mettre en garde contre + nom

A

cảnh báo chống lại

les auteurs mettent en garde contre l’inaction face à la situation.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Appeler à l’action

A

Kêu gọi hành động

On appelle à l’action

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

s’assombrir

assombrir qqc

A

Tối đi

les perspectives d’emploi se sont assombris en 2020.
Cơ hội việc làm trở nên tối tăm hơn vào 2020.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

“….”, telle est leur conclusion

A

Đó là kết luận của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Un nutritionniste

A

Nhà dinh dưỡng học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

une chronique

chronique (a)

A

Maladie chronique: Bệnh mãn tính
Chômage chronique: Thất nghiệp kéo dài
Chương trình, chuyên mục hằng …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

touffu (a)
une végétation touffue
Un roman touffu

A

Rậm rạp, rườm rà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
Le broussaille (n)
Une buisson, fourré, poussant sur les terrains non-cultivés.
A

Bụi rậm, lùm cây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Le schéma d’un arbre: les racines (pivotante/fasciculée), le tronc - la tige (pour les plantes), la coupe (les branches, les feuilles, les fruits, les fleurs, un bourgeon..)

A

Cây: rễ, thân, tán cây (cành, lá, hoa, quả, ngọn, mầm non )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

un brûlot : un article de journal, tract, etc., se livrant à de violentes polémiques.

A

tờ báo đả kích
kẻ liều mạng
attacher le brûlot: dùng biện pháp quyết liệt và nguy hiểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

pourfendre (v) :

Il tente de pourfendre tous les adversaires

A

couper, fendre complètement: chẻ đôi,

attaquer, critiquer violemment : tấn công, công kích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

la ségrégation

ségrérer (v) = séparation par une ségrération (raciale, sexuelle, sociale, etc.)

A

sự tách riêng, tách biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

la ségrégation

ségrérer (v) = séparation par une ségrération (raciale, sexuelle, sociale, etc.)

A

sự tách riêng, tách biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

le capital érotique

A

vốn tự thân :v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

la séance inaugurale

A

phiên khai mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

“de prime abord” = d’abord

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

l’hémicycle (m)

l’assemblée nationale

A

= bán nguyệt, quốc hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Une solution onéreuse

Des investissements onéreux

A

qui demande une grande somme d’argent
devoir onéreux
tốn kém, nặng nề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Une solution onéreuse

Des investissements onéreux

A

qui demande une grande somme d’argent
devoir onéreux
tốn kém, nặng nề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tim đập liên hồi

A

Battre la chamade

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Uớt đẫm

A

Etre trempé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Mang sức nặng hơn

A

Donner plus de poids à mon discours

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Khôn lỏi

A

être rusé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

J’suis pompette
J’suis éméchée.
J’suis soûl
J’suis ivre

A

Chênhs choáng, say

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Cette jplie fille a des fossettes

mais ses dents sont écartées

A

Lúm đồng tiền

Răng thưa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Fait un nid bien douillet

A

Tổ mềm mại,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

La nuque

A

Gáy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

envouter (v)

envoutement

A

yếm, mê hoặc, mê đắm, quyến rũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Un charme envoutant:

A

vẻ duyên dáng làm mê hoặc

32
Q

S’engouer de + nom
Être engoué par + nom
Avoir l’engouement pour + nom

A

Ngưỡng mộ

33
Q

S’avérer faux/vrai

Se révéler

A

Được coi là

Tỏ ra là, biểu lộ là

34
Q

à maintes reprises

à maintes fois

A

nhiều lần

35
Q

moult (adj inv) bcp

moult réactions

A

La nouvelle loi suscite moult réaction au public.

36
Q

dégénérer

A

thoai hoa

37
Q

être en passe de + v

une invention suédoise est en passe de supplanter la technologie des lEd

A

Có khả năng

38
Q

Avoir le potentiel de + v

A

Có tiềm năng

39
Q

supplanter + nom

A

Hất cẳng, thay thế

40
Q

Être sur le point de

A

Sắp sửa có thể…

41
Q

Révolutionner
Remplacer
Supplanter

A

Cách mạng, thay thế, hất cẳng

42
Q

Le papier électronique

A

Sách điện tử

43
Q

Une tablette tactile

A

Máy tính bảng cảm ứng

44
Q

Une liseuse

A

Máy đọc sách

45
Q

Pourparlers

Une négociation

A

Đàm phán, thương lượng

46
Q

La rétine

A

Võng mạc

47
Q

Une tablette de lecture

A

Máy tính bảng đọc sách

48
Q

La technologie d’affichage

A

Công nghệ màn hình hiển thị

49
Q

La lumière ambiante

A

ánh sáng môi trường

50
Q

Une image en haute résolution

A

Ảnh phân giải cao

51
Q

Stigmatiser (v)

stigmatisant(a)

A

gièm pha, bôi xấu, công khai, nghiêm trọng gì đó

52
Q

encablure (nf)

A

đơn vị đo hàng hải 180-200m

53
Q

tronquer (v)

Il tronque son livre contre un jeu

A

Đổi chác

54
Q

subvenir à = fournir en nature, en argent ce qui est necessaire à = pourvoir

A

trợ cấp

subvenir aux besoins de qqn

55
Q

Anodin(e)

A

Vô hại

56
Q

exténuer (v)

je suis exténué = crevé

A

Làm kiệt sức, mệt mỏi

57
Q

Une doline = un gouffre = une capvité

A

Hốc, vực sâu, hố sụt lở, hố bị xâm thực

58
Q

S’effondrer (v)

Les sédiments de surface s’effondrent.

A

Sụp đổ

Trầm tích bề mặt bị sụp đổ

59
Q

La canalisation

L’égout

A

Hệ thống đường ống, cống thoát nước

60
Q

la pluie torrentielle

La pluie acide

A

Mưa xối xả

Mưa axít

61
Q

être immunisé contre + nom

Je suis immunisé contre le covid-19

A

Miễn nhiễm với cái gì

61
Q

Être sujet à + nom

Plusieurs régions sont sujets à ce phénomène.

A

là đối tượng của…

61
Q

Engloutir (v)
Engloutit un immeuble de 3 étages
Il est capable d’engloutir un livre de 400 pages en une journée.

A

Nuốt, nghiến ngấu,
Nhấn chìm
Phung phá

62
Q

Au vu de + nom

Au vu des risques que les dolines représentent

A

trước những

Trước những rủi ro mà các hố sụt gây ra, …

63
Q

Au vu de + nom

Au vu des risques que les dolines représentent

A

trước những

Trước những rủi ro mà các hố sụt gây ra, …

64
Q
une fissure (nom)
Des fissures structurelles dans les murs
A

Vết nứt

65
Q

Causer des dégats importants voire des tragédies

A

Gây ra những thiệt hại nghiêm trọng/đáng kể, thậm chí là thảm kịch

66
Q

légiférer => législatif => législation

A

lập pháp,

pháp luật, pháp chế, pháp học

67
Q

exécuter => exécutif => exécutation

A

hành pháp, thi hành (luật), chấp hành

68
Q

Judiciaire

A

Tư pháp, theo con đường pháp luật

68
Q

Judicieux
Un choix judicieux
Un esprit judicieux
un avis judicieux

A

Sáng suốt, đúng đắn, chí lý
Lựa chọn chí lý
Đầu óc sáng suốt
Quan điểm đúng đắn

68
Q

Un homme d’exécution

A

Người đã nói là làm

68
Q

Contradictoire (a) = contraire = paradoxal = contredit

A

Des opinions contradictoires

Ý kiễn mâu thuẫn, trái chiều

69
Q

sembler au bord de l’effondrement

A

Có vẻ đang bên bờ sụp đổ

70
Q

tous les voyants sont au rouge

A

tous les paramètres sont mauvais, à la limite de la catastrophe

71
Q

frapper de plein fouet + nom

La misère a frappé de plein fouet le pays

A

đánh mạnh, giáng xuống

72
Q

Frapper à la porte
Toquer la porte

A

Gõ cửa

73
Q

C’est dans la poche, on va gagner!!

A