Mots nouveaux 02 Flashcards

1
Q

inaccoutumé # accoutumé
à l’accoutumée: như thường lệ
JE suis inaccoutumé à mon nouveau travail

A

lạ thường, bất thường, không quen

à l’accoutumée: như thường lệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

insolite = ce qui surprend

A

kì lạ, khác thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Manifestation musicale

A

Biểu tình, biểu hiện

Đại hội liên hoan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

jongler les ambivalences

jongler entre les dilemmes

A

tung hứng những thứ 2 mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ricaner =
rire à demi de façon méprisante ou sarcastique
rire de façon stupide sans motif ou par gêne

A

Cười khẩy

Cười ngượng nghịu, ngờ nghệch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

la grande boucle = la Tour de France

A

Giải đua xe đạp vòng quanh nước Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

se serrer la boucle

A

thắt lưng buộc bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

les boucles de la Seine

A

Khúc uốn của sông Seine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

boucler (v) la porte, la ceinture, le magasin

A

khóa, cài, đóng, nhốt

làm xoăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

riposter (v)

riposter l’adversaire

A

trả đũa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

coéquipier (nom)

A

cộng sự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

produit dopant

A

sản phẩm có chứa các chất kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

produit dopant

A

sản phẩm có chứa các chất kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

passer aux aveux

A

thú nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

dépister (v)
dépistage

dépister une maladie/ un criminel
dépister la police

A

tìm ra, phát hiện,
tìm ra tung tích
đánh lạc hướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

être droit dans ses bottes

= être ferme

A

cương quyết, rắn rỏi

giữ vững lập trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

être accusé de dopage

A

bị cáo buộc sử dụng chất kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

être déclassé pour dopage

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

intelligence
mesintelligence
vivre parfaite en mesintelligence avec

A

hòa hợp,

mối bất hòa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

fulminer contre qqn

A

nổi giận với ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

enrager qqn

A

gây tức giận, cáu giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

La moutarde lui monte au nez

A

La colère

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Se demander si c’est du lard ou du cochon.

Ne pas savoir si …

A

Không biết nghĩ thế nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

J’ai le béguin pour toi.

J’ai un coup de foudre pour …

A

Have a crush…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Jaloux comme un pou

A

Ghen như hoạn thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Jaloux comme un pou

A

Ghen như hoạn thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Être rusé comme un renard

A

Gian xảo như cáo già

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Être fier comme un coq

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

être curieux comme une belette

A

Tò mò như một con chồn ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Être connu comme le loup blanc

A

Être très populaire, connu, célèbre

Nổi như cồn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Être bête comme une oie

A

Ngu như ngỗng/bò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Être doux comme un agneau

A

Hiền lành, nhu mì như cừu non

Hiền như bụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Être têtu comme un âne

A

Cứng đầu cứng cổ

Như con lừa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Être muet comme une carpe

A

Câm như hến?

Cá chép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

S’ennuyer comme une carpe

A

Buồn như châu chấu cắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Être fort comme un boeuf

A

Khỏe như bò?

Như voi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Avoir une mémoire d’éléphant

A

Có trí nhớ tốt

Nhớ dai thù lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Perquisitionner
Perquisition
Perquisitionneur

A

Khám soát lục soát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Avoir un prix prohibitif

prohibitively expensive

A

Giá quá cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Basculer de + nom à + nom

Leur vie a basculé de la pauvreté à l’extrême pauvreté.

A

Chuyển từ nghèo đói sang cơ cực.

bập bênh, ngã, mất thăng bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

L’intrusion

Intruire

A

Len lỏi, tiếm vị,

Sự xâm nhập (địa chất)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

La malnutrition

De nombreux enfants souffrent de malnutrition.

A

Tình trạng kém dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Ne pas manger à sa faim

Trois quart des habitants ne mangent pas à leur faim.

A

Ăn không đủ no

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Des distributions de nourriture

Mais elles ne sont pas suffisantes.

A

Cấp phát lương thực

45
Q

nourrir qqn

Cette fillette est mal nourrie.

A

Cho ăn.

Đứa bé này không được ăn uống đầy đủ.

46
Q

Piser la maison
pisé/ en pisé
La jeune fille est assise sur le pas de son abri en pisé.

A

Nén đất

đất nén

47
Q

Être menacé de malnutrition

Plus de 1 million d’enfants afghans sont menacés de malnutrition

A

BỊ đe dọa

48
Q

tangible = palpable

A

sờ nắm được

49
Q

Un néologisme

Ce mot est un néologisme

A

Từ mới

50
Q

Richissime # pauvre/misérable (fam)

Un banquier richissime

A

Giàu nứt cố

Giàu hết sức

51
Q

bellissime (fam) = qui est particulièrement beau, magnifique

Elle est bellissime

A

Đẹp tuyệt vời

52
Q

drôlissime (fam) = extrêment drôle

A
53
Q

éminentissime = très distingué = remarquable

éminent

A

quá sức lỗi lạc, xuất chúng

54
Q

brillantissime = remarquable, très doué, qui réussit admirablement

A

quá sức rực rỡ, tài năng sáng rọi, đáng ngưỡng mộ

55
Q

célébrissime = extrêmement célèbre

A
56
Q

urgentissime (fam) = urgent

il me faut un RDV chez le dentiste de facon urgentissime

A
57
Q

Gravissime = extrêmement grave

A
58
Q

ton mesuré

A

giọng điệu cẩn trọng, cân nhắc

59
Q

ton appuyé mais nuancé

A

giọng điệu ủng hộ, bênh vực nhưng vẫn khôn khéo, tinh vi

60
Q

ton de dénonciation

A

giọng điệu tố cáo

61
Q

il y a une totale ambivalence

A

Có 1 tính đôi chiều,

62
Q

ratifier + nom

ratification des pays

A

phê chuẩn, xác nhận

63
Q

l’engagement des pays

A

sự cam kết

64
Q

Porter un regard neutre/critique/optimiste
sur + nom
Il porte un regard critique sur l’exploitation des animaux en France

A

Có cái nhìn trung lập/chỉ trích/lạc quan về

65
Q

Le ton pondéré # excité/ bouillant
Le ton virulent
Le ton enthousiaste

A

Có giọng điềm tĩnh
Giọng cay độc, ác liệt
Giọng hào hứng

66
Q

pondérer = balance

être pondéré = calme, bien équilibre, modéré dans ses opinions, ses jugements

A

giữ cân bằng

điềm đạm, bình tĩnh, chừng mực

67
Q

concrétiser dans la vie personnelle en adoptant un mode de vie végétarien

A

cụ thể hóa

68
Q

abolir (v)

l’abolition

A

xóa bỏ

69
Q

Mettre de la couleur dans notre grisaille

A

Tô thêm sắc màu vào cuộc sống đơn sắc, vô vị, tẻ nhạt

70
Q

Herbivore

Le diplodocus était un dinosaure herbivore

A

Ăn cỏ

71
Q

Carnivore

T rex était un dinosaure carnivore

A

Ăn thịt

72
Q

Omnivore

L’homme est omnivore

A

Ăn tạp

73
Q

léthargique

léthargie (n)

A

chứng ngủ lịm

bơ phờ, uể oải

74
Q

agacer
agaçant
agacerie
faire des agaceries à qqn

A

Làm bực mình, gây khó chịu

Õng ẹo, khêu gợi ai

75
Q
exaspérer
exaspérant
exaspération 
La présence de frelons nous exaspère.
L'exaspération d'une maladie
A

Gây phẫn nộ, bực tức

Sự tăng thêm, nặng thêm (litt)

76
Q

un quiproquo = malentendu, confusion

Le quiproquo dans les films fait rire aux spectateurs.

A

Sự lẫn lộn, nhầm lẫn

77
Q

un réservoir de biodiversité
= des espaces dans lesquels la biodiversité, rare ou commune, menacée ou non menacée, est la plus riche ou la mieux représentée

A

hồ chứa đa dạng sinh thái

78
Q

la culture sur brulis
Nous vivons de la culture sur brulis
Faire mon brulis

A

Văn minh nương rẫy

Làm nương

79
Q

Prendre un engagement

A

Cam kết

80
Q

Concilier développement et protection de l’environnement

Rendre des éléments plus compatibles

A

Dung hòa

81
Q

faire un/du remue-méninges

Une séance de remue-méninges

A

Động não

82
Q

adopter/ approuver une nouvelle stratégie de la gouvernance forestière

A

Thông qua một chiến lược quản lý rừng

83
Q

adopter une nouvelle stratégie de la gouvernance forestière

A

Áp dụng một chiến lược quản lý rừng

84
Q

rituel (a)
un rite funèbre
chant rituel

A

nghi lễ, nghi thức tập tục

nghi lễ trong đám tang

85
Q

angle
anguleux (se)
face anguleuse
forme anguleux

A

mặt góc cạnh

hình dạng góc cạnh

86
Q

Angulaire

Pierre angulaire de la société

A

Nền tảng của XH

87
Q

Épiler (v) wax lông

Épilation

A
88
Q

Suppléer (v)
Les dialogues d’un film doivent suppléer l’image
La quantité supplée à la qualité.

A

bổ sung, bù vào

thay thế

89
Q

receler

Receler un secret/une vérité

A

Ẩn chứa, cất giấu, chứa đựng

90
Q

Dissiminer des grains

A

Rải, phát tán

91
Q

visualiser la silhouette

A

Hình dung hình dáng

92
Q

tourbillonner
lumière du gaz tourbillonnant
des pensées tourbillonnent
le tourbillon de vent

A

xoay, xoáy, quay cuồng

93
Q

fragrant
une fragrance
Un fragrant délit

A

Quả tang,
Điều rõ ràng, hiển nhiên
Tội phạm bắt quả tang

94
Q

austère
l’austère monotonie
l’austérité

A

sự khắc khổ
sự khô khan, kém hoa mĩ
Nhạt nhẽo đến khô khan

95
Q

Éblouir

Ses succès l’ont ébloui

A

Làm chói mắt, lóa mắt

96
Q

Être éblouissant = radieux, brillant, étincellant

La jeune fille éblouissante

A

Đẹp rạng ngời, chói lòa, lạ lùng

97
Q

Mes yeux errent parmi des riches fantaisies

A

Mắt đang lang thang tưởng tượng

98
Q

Je suis tombé sur ceci
J’ai découvert cela
J’ai trouvé ceci

A

Thì bỗng tôi tìm a/được cái này,…

99
Q
  • Trébucher (v)
    Une brique le fait trébucher.
    Sa mémoire trébuche.
A
  • Sẩy chân, vấp váp
    Viên gạch làm anh ấy sẩy chân
  • Ngập ngừng
    Trí nhớ ngập ngừng.
100
Q

un sosie

J’ai vu mon sosie s’assoir en face de moi

A

Người giống hệt

101
Q

La vapeur qui sort de la bouche

A

Hơi lạnh

102
Q

La bouillote

A

Túi chườm nóng

103
Q

glisser la bouillote sous la couette

A

Chăn trần

Chườm túi dưới chăn

104
Q

Saturer = remplir complètement

Je sature: . ne plus supporter
etre saturé
Saturation

A

Bão hoà

K chịu đựng được nữa

105
Q

On sort du taf, on peut aller directement rentrer S’enfermer chez soi

A

Về thẳng nhà

106
Q

Pas besoin d’inventer des excuses bidons

Bidon : faux, mensonge

A

K cần bịa cớ

107
Q

Rester des heures à cramer sủ du sable

Se bronzer

A

Nằm hàng giờ cháy xém người trên cát

108
Q

Risque de marcher sur une méduse quand on veut se baigner

A

Dẵm lên 1 con sứa khi bơi

109
Q

Un taré = con, débile, minable, idiot

A

Thằng ngu