Quarantine - ''Sự cô lập'' Flashcards

1
Q

Two obscure clashes took place between Japanese and Chinese troops

A

Hai cuộc xung đột diễn ra giữa binh lính Nhật Bản và Trung Quốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

As hostilities escalated over the next several weeks

A

Sự thù địch leo thang trong vài tuần tiếp theo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

The Chinese Nationalists, neutrality legislation, the prevailing isolationist

A

Chủ nghĩa dân tộc Trung quốc, đạo luật trung lập, và chủ nghĩa biệt lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

The Chinese needed to be chastised, dealt a ‘thoroughgoing blow’

A

Người Trung Quốc cần được trừng phạt, giáng một đòn chí mạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Immediately accelerated efforts to put its economy on a full war footing – patch up relations with foreign oil companies

A

Ngay lập tức Nhật Bản đặt nền kinh tế vào tìn trạng chiến tranh toàn diện – dàn xếp các mối quan hệ với các công ty dầu mỏ nước ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Did not want to risk any disruption of oil supplies

A

Không muốn làm gián đoạn bất cứ nguồn cung dầu mỏ nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

It provided for a seven-year plan aimed at producing – in volumes equivalent to half of Japan’s entire 1937 consumption level

A

Đưa ra một kế hoạch 7 năm mục đích là việc sản xuất – đạt khối lượng tương đương với nửa tổng mức tiêu thụ của Nhật Bản năm 1937

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The goal was not only ambitious, it was also extremely unrealistic

A

Mục đích này không những quá tham vọng mà còn thiếu thực tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Official American policy and public opinion supported China as the victim of aggression in the Sino-Japanese War

A

Chính sách và công luận Mỹ ủng hộ Trung Quốc vì họ là nạn nhân trong cuộc chiến tranh Trung-Nhật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

U.S remained very much in the grip of isolationism

A

Mỹ vẫn chịu sự chi phối của chủ nghĩa biệt lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Roosevelt felt frustrated, both by the political constraints at home and by the ominous developments abroad

A

Roosevelt cảm thất thất vọng, ở những ràng buộc chính trị trong nước và bởi những nguy cơ đáng lo ngại trên thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Obliquely broached the idea of establishing a ‘quarantine’ to check the spreading “epidemic of world lawlessness”

A

Đề xuất một ý tưởng ‘cô lập’ để kiểm soát sự lan rộng của ‘tình trạng hỗn loạn trên thế giới’

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Using economic sanctions without declaring war

A

Sử dụng các hình phạt kinh tế mà không tuyên bố chiến tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Putting the idea into practice

A

Thực thi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Japanese attacks on Chinese civilians began to mount

A

Nhật Bản tấn công vào dân thường Trung Quốc bắt đầu gia tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Newspaper and newsreel pictures of the Japanese bombing of Canton

A

Báo chí và truyền hình đưa hình Nhật bản ném bom ỏ Trùng Khánh

17
Q

Was opposed to the continued export of military materiel to Japan

A

Phản đối việc tiếp tục xuất khẩu vũ khí chiến tranh đến Nhật bản

18
Q

Went no further than to adopt a ‘moral embargo’ on the export of airplanes and aircraft engines to Japan

A

Không đi xa hơn là chấp nhận việc ‘cấm vận có đạo đức’ trong việc xuất khâu máy bay và động cơ máy bay đến Nhật Bản

19
Q

Was also alarmed by the implications of the growing ties between Japan and Germany

A

Cũng được cảnh báo mối quan hệ ngày càng phát triển giữa Nhật Bản và Đức

20
Q

Japan was resisting German pressure to move closer-chiefly, because Japan’s dependence to the U.S and the U.K empire for indispensable raw materials – “was not yet in a position to come forward as an opposer of the Democracies”

A

Nhật bản đang chống lại áp lực của Đức kéo Nhật bản lại gần hơn
Bởi vì Nhật bản phụ thuộc những nguyên liệu thô không thể thiếu vào Mỹ và Đế quốc Anh
Chưa ở vị thế để tiến đến chống đối các nền dân chủ

21
Q

The deadly paradox for – wanted to reduce its reliance on – much of which went to fuel its fleet and air force

A

Nghịch lý chết người cho – muốn giảm sự phụ thuộc vào – hầu hết là để cung cấp cho hạm đội và lực lượng trên không

22
Q

To complicate things further – forced strict restrictions on supplies for the domestic economy, the rationing of oil and other fuels.

A

Càng trờ nên phức tạp – đưa ra nhửng biện pháp hạn chế chặt chẽ nguồn cung trong thị trường nội địa, hạn chế dầu và các nguồn nhiên liệu khác

23
Q

The fishing fleet, which was one of the main sources of Japan’s food, was ordered to give up oil and instead to depend exclusively upon wind power

A

Các tàu đánh cá, một trong những các nguồn chủ yếu cung cấp thực phẩm cho Nhật Bản, được lệnh không sử dụng dầu và thay vào đó dựa vào sức gió

24
Q

Was explicitly opposed to Japanese actions

A

Công khai chống đối những hành động của Nhật bản

25
Q

To find a middle ground between overly strong American countermeasures on the one hand, which could provoke a serious crisis in the Pacific, and appeasement on the other, which could only encourage further Japanese aggression

A

Tìm kiếm một lập trường trung lập giữa một bên là những biện pháp trả đũa quá mạnh mẽ của Mỹ, có thể khơi dậy một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng ở Thái Bình Dương, và bên kia là những chính sách xoa dịu có thể khiến sự hiếu thắng của Nhật bản mạnh mẽ hơn

26
Q

Milestones in the history of aerial terror

A

Những dấu mốc quan trọng trong lực sự khủng bố trên không

27
Q

The public favoured an embargo on the export of war materials to Japan

A

Công chúng ủng hộ việc cấm vận xuất khẩu nguyên vật liệu cho Nhật bản

28
Q

There was intense and sharp discussion about how best to respond

A

Có một cuộc thảo luận căng thẳng về làm thế nào để phản ứng tốt nhất

29
Q

The ever-present question of direct economic sanctions

A

Trong đó có vấn đề cấm vận kinh tế một cách trức tiếp

30
Q

To any deprivation rather than see their nation humbled by Western powers-and lose face

A

Thà chịu bất cứ sự nghèo khổ hơn là nhìn thấy đất nước của họ bị các cường quốc Phương Tây hạ nhục và bị mất thể diện

31
Q

I brought out clearly my view that if we once start sanctions against Japan we must see them through to the end, and the end may conceivably be war. And I also said that if we cut off Japanese supplies of oil and if Japan then finds that she cannot obtain sufficient oil from other commercial sources to ensure her nation security, she will in all probability send her fleets down to take the Dutch East Indies.

A

Tôi đã nêu rõ quan điểm của mình rằng nếu chúng ta một khi đã đưa ra các biện pháp trừng phạt Nhật Bản, chúng ta phải xem xét hậu quả và hậu quả có thể hình dung được là chiến tranh. Và cũng có thể nói rằng nếu chúng ta cắt giảm nguồn dầu đến Nhật Bản và nếu sau đó Nhật Bản cảm thấy rằng không dủ dầu để đảm bảo an ninh quốc gia, rất có thể họ sẽ cử hạm đội đến chiếm Đông Ấn Hà Lan

32
Q

Was expressing foreboding, not commenting on policies

A

Dầu mỏ nổi lên nhanh chóng như một vấn đề có tính chất quyết định giữa hai quốc gia

33
Q

OIL WAS FAST EMERGING AS THE CRITICAL ISSUE BETWEEN THE TWO COUNTRIES.

A

Dầu mỏ nổi lên nhanh chóng như một vấn đề có tính chất quyết định giữa hai quốc gia

34
Q

Europe had seemed to be on the verge of war. But Britain and France has just given away to Hitler’s demands on Czechoslovakia in order to

A

Châu Âu dường như đang tiến gần đến chiến tranh. Nhưng Anh và Pháp đang nhượng bộ trước những yêu cầu của Hitle trong vấn đề Tiệp Khắc để

35
Q

Began working out what to do when the Japanese invasion came – wasted little time in implementing their new plans

A

Bắt đầu thảo ra làm điều gì khi Nhật Bản đến xâm chiến – không lãng phí thời gian để thực hiện những kế hoạch mới của mình

36
Q

All German, Dutch, and Japanese employees in the Indies who were of doubtful loyalty were dismissed

A

Tất cả nhân viên Mỹ, Hà Lan, và Nhật bản ở Đông Ấn người mà bị nghi nghờ về lòng trung thành bị xa thải

37
Q

Might not attempt to protect American interests

A

Có thể không cố gắng bảo vệ những quyền lợi của Mỹ