Shall we trust Japan Flashcards

1
Q

The actual evidence of the explosion was scant

A

Bằng chứng thật sự của vụ đánh bơm này thật sự là khó thấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A damage was so negligible

A

Thiệt hại không đáng kể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

To launch an attack on Chinese forces

A

Phát động một cuộc tấn công vào người Trung Hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Had gained many economic and political prerogatives in Manchuria

A

Giành được nhiều đặc quyền kinh tế và chính trị ở chính quyền Mãn Châu Lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Had grown to fear the dual threats of Soviet communism and Chinese nationalism

A

Bắt đầu lo sợ các mối đe dọa từ hai phía chính quyền So-viet và chủ nghĩa dân tộc Trung quốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Had emerged as a formidable military as well as commercial power

A

Nổi lên như một quân đội hùng mạnh cũng như một cường quốc kinh tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Its imminence began to be taken for granted

A

Sự kiện này bắt đầu được xem xét lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

With a ringing affirmative

A

Với lời cảnh báo mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

It was honoring its international commitments

A

Tôn trọng các cam kết quốc tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Had aligned itself with the Anglo-American post-war military order

A

Tuân thủ trật tự hậu chiến của Anh-Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Had a functioning parliamentary system

A

Có một hệ thống nghị viện hoạt động tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Defused a potential naval race

A

Xoa dịu cuộc chạy đua hải quân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Had based its security on cooperation with the Anglo-American powers

A

An ninh quốc gia phụ thuộc vào sự hợp tác với cường quốc Anh-Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Came into dominate the government

A

bắt đầu chi phối chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Embarked on its course of imperial expansion in East Asia

A

lao vào cuộc đua mở rộng quyền lực ở Đông Á

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

This decisive shift was born of several sources

A

Sự thay đổi mang tính quyết định này bắt nguồn từ một số nguyên nhân

17
Q

The Great Depression and the collapse of world trade

A

Cuộc Đại suy thoái và sụp đổ thị trường tài chính

18
Q

Brought great economic hardship to Japan

A

Khiến nền kinh tế Nhật bản gặp khó khăn