Japanese Advance and American Restrictions – The First Round Flashcards

1
Q

Instituted a policy to establish industrial self-sufficient and try to eliminate economic dependence upon the U.S

A

Xây dựng một chính sách công nghiệp tự cấp và cố gắng giảm bớt sự phụ thuộc kinh tế vào Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Were bombarded with propaganda about

A

Được nhận những tờ truyền đơn về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Were engaged in a conspiracy to deny resources and strangle the empire

A

Đang âm mưu chấm dứt các nguồn cung và kiềm chế Nhật Bản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Germans swept through Belgium, Holland and France, overriding all resistance

A

Đức tấn công Bỉ, Hà Lan và Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The colonial powers overrun

A

Các sức mạnh thực dân vượt trội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

The Japanese abruptly demanded far larger supplies of oil from the East Indies

A

Nhật bản bất ngờ đòi hỏi các nguồn cung dầu mỏ lớn hơn từ Đông Ấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

The Dutch government-in-exile in London

A

Chính quyền Hà Lan lưu vong ở Lon-đôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Made a fateful decision – it transferred the American fleet from its base in Southern California to Pearl Harbor on the island of Oahu in Hawaii

A

Đưa ra một quyết định định mệnh – chuyển hạm đội từ Nam Cali đến Trân Châu Cảng trên hòn đảo ở Oahu thuộc Hawaii

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

One purpose was to stiffen British resolve. The other was to serve as a deterrent to Tokyo

A

Mục đích là củng cố quyết tâm của người Anh. Điều khác là ngăn cản Tokyo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

The summer of 1940 was a major turning point

A

Mùa hè 1940 đánh dấu một bước ngoặt lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

It asked the new, collaborationist government France to approve the dispatch of military mission to French Indochina

A

Nhật yêu cầu chính phủ mới Pháp phê chuẩn việc cử quân đội đến Đông dương thuộc Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Its demanded that East Indies guarantee war materials

A

Nhật yêu cầu Đông Ấn đảm bảo nguyên vật liệu chiến tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

And it threatened Britain with war if it did not both take its troops out of Shanghai and close the Burma supply route to China

A

Và Nhật đe dọa Anh với chiến tranh nếu Anh không rút binh lính khỏi Thượng Hải và đóng đường cung từ Miếng Điện đến Trung quốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Roosevelt brought Henry Stimson into the Cabinet as Secretary of War

A

Tổng thống Roosevelt bổ nhiệm Henry Stimson vào Bộ trưởng chiến tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

He was a long-time critic of American exports to Japan and what he saw as insufficient resolve in U.S. policy

A

Ông ấy đã từ lâu chỉ trích việc Mỹ xuất khẩu đến Nhật và những gì ông ấy quan sát là sự thiếu hiệu quả trong chính sách của Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Gave the President the power to control exports; that would be the lever with which to regulate oil supplies to Japan

A

Trao cho Tổng thống quyền để kiểm soát xuất khẩu; điều đó có thể linh hoạt với việc điều chính những nguồn cung đến Nhật

17
Q

Leaders who wanted to avoid a collision with Western powers were rapidly losing ground

A

Những người lãnh đạo mà muốn tránh một cuộc xung đột với các cường quốc Phương Tây đang nhanh chóng mất ưu thế

18
Q

The secret police organized a plot to kill those seen as favouring efforts at a settlement with Britain and the U.S

A

Cảnh sát đã sắp xếp bí mật một bản thảo để thủ tiêu những người ủng hộ việc hòa giải với Anh và Mỹ

19
Q

Virtually simultaneous developments in Tokyo and Washington pointed Japan and U.S more directly on their collision course

A

Những diễn biến chính giữa Tokyo và Washington khiến Nhật và Mỹ ngày càng tập trung hơn vào cuộc xung đột giữa họ

20
Q

To assure adequate supplies; would attempt to get additional oil from the Dutch East Indies one way or another – it also sought in import far larger than normal volumes of aviation gasoline from the U.S

A

Để đảm bảo nguồn cung thích hợp; cố gắng lấy them dầu từ Đông Ấn bằng bất cứ giá nào – Nhật cũng tìm cách nhập khẩu nhiều hơn mức bình thường xăng dầu hàng không từ Mỹ

21
Q

Cutting off supplies to aggressor countries

A

Cắt giảm nguồn cung cho các quốc gia xâm lược

22
Q

There was no dissent in the discussion

A

Không có ý kiến bất đồng trong cuộc thảo luận

23
Q

The State Department; The Treasury Secretary; The war Secretary

A

Bộ trưởng ngoại giao; Bộ trường Tài chính; Bộ trưởng chiến tranh

24
Q

Tried to promote a proclamation that would have meant a complete embargo on oil exports to Japan

A

Cố gắng xúc tiến việc tuyên bố rằng viếc cấm vận xuất khẩu dầu tới Nhật Bản

25
Q

Still fearful a provoking a rupture with Japan – so the ban was limited only to aviation gasoline of 87 octane or higher, as well as some kinds of iron ore and steel scrap

A

Vẫn lo ngại việc này dẫn đến đoạn tuyệt với Nhật Bản – vì thế lệnh cấm chỉ giới hạn đến xăng hàng không có chỉ số octane cao hơn 87 cũng như một số loại sắt và chì

26
Q

The fuel could be raised to a higher octane in Japan simply by ‘needling’ it with a little tetraethyl lead

A

Nhiên liệu có thể nâng lên chỉ số octan cao hơn ở Nhật đơn giản bởi việc pha them một ít chì

27
Q

Despite appearances, an embargo had not gone into effect

A

Mặc dù như thế, việc cấm vận không có hiệu quả

28
Q

Responding both to Japanese moves in Indochina and to an imminent new Japanese pact with German and Italy – Washington banned the export of all iron and steel scrap to Japan – but not oil

A

Đáp lại những động thái của Nhật ở Đông Dương và hiệp ước mới của Nhật với Đức và Ý – Washington cấm xuất khẩu tất cả sắt và mẫu chì tới Nhật – chứ không phải là dầu

29
Q

That meant husbanding all possible resources for Europe

A

Điều đó có nghĩa dành dụm tất cả nguồn tài nguyên có thể cho Châu Âu

30
Q

Was running for an unprecedented third term

A

Đang vận động cho một nhiệm kỳ thứ ba chưa từng có

31
Q

Concerned to avoid a confrontation with Japan while in the midst of their own build-up

A

lo ngại việc tránh đối đầu với Nhật bản trong giai đoạn xây dựng chính mình

32
Q

British now wanted to find the way to halt the flow of oil because they feared that if Japan did build large stockpiles, it would become relatively immune to any economic sanctions. But Roosevelt and Hull resisted cutting the flow

A

Anh bây giờ muốn tìm ra cách để ngăn chặn sự lưu thông của dầu bời vì họ sợ rằng nếu Nhật bản xây dựng được những kho dự trữ lớn, Nhật sẽ trở nên không bị ảnh hưởng bới bất kỳ sắc lệnh kinh tế nào. Nhưng Roosevelt và Hull phản đối việc cắt giảm vệc lưu thông của dầu