Phrasal verb Destination B2 Flashcards
Let's try
back down
ngưng đòi hỏi
ask after
hỏi thăm
back out
nuốt lời
bank on
phụ thuộc vào
break down
(máy móc) ngưng hoạt động
break out
thoát khỏi (nhà tù)
break out
(chiến tranh, hoả hoạn) bùng phát
bring forward
đẩy lên sớm (dời ngày/giờ lên sớm hơn)
bring in
thực thi
bring on
gây ra (bệnh tật)
bring out
phát hành, công bố
bring up
bắt đầu thảo luận về
call for
kêu gọi, cần/yêu cầu
call off
huỷ (=cancel)
carry on
tiếp tục (=continue)
carry out
thực hiện
catch on
trở nên phổ biến, được yêu thích/hiểu biết
catch up with
bắt kịp
chase after
đuổi theo
check in
làm thủ tục đăng ký
check out
làm thủ tục đăng ký ra/điều tra
clear up
(thời tiết) trở nên quang đãng và sáng sủa hơn
close down
đóng cửa, ngừng hoạt động
come (a)round (to)
tái diễn/bị thuyết phục nên thay đổi ý kiến
come across
tình cờ gặp
come by
có được (thứ gì rất khó có)
come down with
bắt đầu bị (bệnh)
come forward
đề nghị giúp đỡ/đưa thông tin
come into
thừa hưởng
come off
thành công
come on
phát triển, có tiến triển/bắt đầu phát sóng
come out
được xuất bản
come round/to
tỉnh lại
come up with
nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch,…)
count on
dựa vào, tin tưởng vào
cross out
gạch bỏ
cut down (on)
giảm, bớt làm việc gì/giảm bớt lượng
cut off
làm cô lập/ngừng cung cấp/ngắt kết nối
dawn on
chợt nhận ra
deal with
xử lý
die down
giảm bớt, mất dần
do away with
loại bỏ
do up
trang trí lại
do without
sống mà không cần
draw up
tạo ra (kế hoạch)
dress up
ăn mặc điệu đà
drop in (on)
ghé thăm, tạt qua
drop off
thả ai đó xuống xe/ngủ mất
drop out (of)
rời khỏi (trường)
drown out
nhấn chìm âm thanh bằng cách tạo ra âm thanh lớn hơn
face up to
đối mặt với
fall for
yêu/tin vào (lời nói dối, trò đùa)
fall out (with)
cãi nhau
feel up to
cảm thấy đủ sức để làm
fill in
điền (thông tin)
find out
tìm ra, khám phá ra
flick through
lật trang (báo, tạp chí) nhanh
get (sb) down
khiến ai đó buồn, thất vọng
get along (with)
có mối quan hệ tốt với ai
get at
cố gắng biểu lộ
get away with
thoát tội
get back
trở về từ
get by
nỗ lực và thành công sống sót
get on (with)
hoà hợp với
get on with
tiếp tục làm gì
get on for
gần tới
get over
vượt qua (bệnh tật)
get round to
bắt đầu (sau khi đã chuẩn bị lâu)
get through
dùng hết, hoàn thành
get up to
làm việc gì đó không nên
give away
tặng không/tiết lộ điều đã che giấu
give off
gây ra (nhiệt độ, mùi)
give in
buông xuôi
go away
đi nghỉ
give up
từ bỏ, ngừng
go down (as)
được nhớ tới
go into
nói/xử lý/giải thích cụ thể
go in for
tham gia, tiến vào/thích
go off
ôi thiu/nổ (súng), ngừng yêu thích
go on
tiếp diễn/tiếp tục
go over
nhắc lại, nghĩ lại để hiểu
go/come round
đến thăm nhà
grow on
bắt đầu thích
grow out of
phát triển từ//trở nên quá khổ so với
grow up
lớn lên