Daily Idioms Flashcards
Let's go
All good things must come to an end
cuộc vui nào rồi cũng đến hồi kết
All that glitters is not gold
không phải mọi thứ lấp lánh đều là Vàng
Barking dogs seldom bite
chó sủa thì không cắn
Every bird loves to hear himself sing
mèo khen mèo dài đuôi
Give him an inch and he’ll take a yard
Được voi, đòi tiên
Goodness is better than beauty
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
It takes two to tango
Cần hai người trở lên để làm gì đó
No man can serve two masters
Chó khôn không thờ hai chủ
Scratch my back and I’ll scratch yours
Có qua có lại mới toại lòng nhau
It takes two to tango
Hành động hoặc cuộc trò chuyện cần từ hai người trở lên
Too many cooks spoil the broth
Lắm thầy thối ma
When the cat’s away, the mice will play
Như chó với mèo
hit the nail on the head
nói trúng phóc
take sb/sth for granted
cho là điều hiển nhiên, coi nhẹ, xem thường
take sth into account/consideration
xem xét, tính đến, kể đến cái gì
keep an eye on sb/sth
để ý, để mắt, để tâm đến ai/điều gì
loose touch with sb
mất liên lạc với ai
at sb’s disposal
tuỳ ý sử dụng, có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
splitting headache
đau đầu như búa bổ
off the peg ~ off the rack
may sẵn (quần áo)
on the house
không phải trả tiền
hit the roof ~ hit the ceiling ~ go through the roof
giận dữ, tức điên lên
bring down the house
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
pay through the nose (for sth)
trả giá đắt
by the skin of one’s teeth
sát sao
pull sb’s leg
trêu chọc ai
it strikes sb as/that a strange
lấy làm lạ
high and low ~ here and there
mọi nơi
the more, the merrier
càng đông càng vui
spick and span ~ spic and span
ngăn nắp và gọn gàng
(every) now and then/again
thỉnh thoảng (~ sometimes, occasionally)
part and parcel of sth
phần quan trọng, thiết yếu
go to one’s head
khiến ai kiêu ngạo, kiêu căng
be/go on the wagon
kiêng rượu
once in a blue moon
rất hiếm
on the spot
ngay lập tức
few and far between
hiếm gặp, không thường xuyên
on the verge of ~ on the brink of ~ in the edge
bên bờ vực, sắp
lead sb by the nose
nắm đầu, dắt mũi ai
at the eleventh hour
vào phút chót
find fault (with sb/sth)
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
off and on/ on and off ~ from time to time
không đều đặn, thỉnh thoảng
make believe
giả bộ, giả vở
make good time
di chuyển nhanh, đi nhanh
look daggers at sb
nhìn ai đó một cách giận dữ
be out of the question
không thể được
all at once
bất thình lình ~ suddenly
blow one’s trumpet
bốc phét, khoác loác ~ boast
sleep on sth
suy nghĩ thêm về điều gì đó
fight tooth and nail
đánh nhau dữ dội
play tricks/jokes on
chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm
(go) down the drain
đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)
smell a rat
hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn, nghi ngờ có âm mưu gì đó
the last straw
giọt nước tràn ly
get the hang of sth
nắm bắt được, sử dụng được, làm được
hard of hearing
lãng tai, nặng tai
have a bee in one’s bonnet (about sth)
bị ám ảnh, không ngừng ám ảnh về chuyện gì đó, đặt nặng chuyện gì (dùng khi ai đó lo lắng hay bực tức về điều gì đó)
get/have cold feet
mất hết can đảm/chùn bước