nw6 Flashcards
distressing
đau buồn và lo lắng
traumatized/traumatic
1: Người- bị sốc, khủng hoảng tinh thần
2: sth - làm khủng hoảng, đau khổ cho sb
in rapic succession
liên tục
job hopping
thay đổi công việc
progressive
tiến triển, tiến lên
irretrievable
ko thể phục hồi được
fringe
the outer or less important part
inconsequential
not important
vitality
energy and strength
hamper
to prevent sb doing sth easily
stepping stones = stages
an event or experiences help you achieve sth else
pay off
if you have done pays off, it’s successful
astronomical
extremely large (rent/bill/price/fee)
undue (a)
quá đáng quá mức, more than necessary, acceptable
gilded
rick or of a higher social class
expatriate
sb who does not live in their country
resentment
a feeling of anger because you have been forced to accept sth you do not like
hostility
an occasion when sb is unfriendly or shows that they do not like sth
bastion
sth that keeps or defends a belief or way of life that is disappearing or threatened
advocate for
publicly support
blatant
very obvious and intentional (bad thing)
dissuade sb from doing
discourage, persuade sb NOT to do sth
deem highly of
đánh giá cao về ai
deem: consider or judge sth
inclination
a feeling of wanting to do a partcular thing
untapped
chưa dùng, chưa được khai thác
stark (a)
bình dị/ khắc nghiệt
frustration
sự nản lòng
sustained effort
duy trì liên tục
abolish tuition fees= waive tuiton = pursue college without fee= cover higher education tuition = free-college policy
giảm học phí
provision of free-of-charge education
việc cung cấp chính sách giáo dục miễn phí
be entitled to university/ atten tertiary education
được quyền vào đại học
bachelor’s degree holder
người có bằng cử nhân
acquisition of a tertiary degree
việc gìanh được tấm bằng đại học
gross enrolment rate
tổng tỉ lệ nhập học
socio-economic background = financial status
hoàn cảnh kt-xh
precursor to
tiêu đề
inexorable
không lay chuyển được, không dừng được
have an adverse bearing on
have a bad effect on
compelling reason
persuasive reason
valid reason= justification on = rationale
lý do bào chữa cho cái gì
land a high-paid job
get ….
tax hikes
tax increase
do sb/sth a disservice
to do harm to sb/sth
questionable at best (a)
not certain
as it is
already
put a strain on
put pressure on
budget deficit
the state when spending is much more than earning
influx of graduates
số lượng sinh viên tốt nghiệp
deteriorating performance
thành tích học tập giảm sút
do sth in earnest
làm việc gì rất nghiêm túc