Ma trận Flashcards
Ma trận cỡ mxn
có m hàng n cột
Aij
phần tử hàng i cột j
phần tử cơ sở
phần tử khác 0 đầu tiên từ trái sang
Ma trận chuyển vị aT
chuyển hàng thành cột
Vết of ma trận vuông (trace)
= tổng phần tử trên đường chéo chính
Ma trận chéo
phần tử ngoài đường chéo chính =0
Hạng ma trận ( rank)
số hàng khác 0 of mtr bậc thang
Amxp . Bpxn = Cmxn
Cij = hi(A) . cj(B)
Tính chất mtr nghịch đảo
- Nghịch đảo là duy nhất
- (A^-1)^-1=A
- (A^T)^-1 = (A^-1)^T
- AB khả nghịch và (AB)^-1 = B^-1.A^-1
Liên hệ BĐSC và nhân mtr
bđsc hàng => nhân bên trái
bđsc cột => nhân bên phải
cách 1 tìm mtr nghịch đảo
[A|I] -bđsc hàng-> [I|A^-1]
Bù đại số của pt aij
Aij= (-1)^i+j x định thức con thu đc khi bỏ hàng i cột j của A
định nghĩa định thức = truy hồi
|A| = a11.A11 + a12.A12 +… + a1n.A1n
có thể đổi hàng khác
Định thức ma trận tam giác
= tích ph tử trên đường chéo chính
=> ma trận có cột hoặc hàng = 0 thì det =0
Tính chất định thức
- det(aT) =det(a)
- det(t.A) = t^n.det A
- det(A^m) = (det A)^m
- A có 2 hàng (cột) tỉ lệ => det A = 0
det(A+B) khác det A +det B