KHÔNG GIAN EUCLIDE Flashcards

1
Q

Tích vô hướng chính tắc

A

giống tích vô hướng C3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tính chất vct theo TVH

A
  • Độ dài véc tơ u được định nghĩa bởi
    ||u|| = squrt (u, u)
  • Khoảng cách giữa 2 véc tơ u và v được định nghĩa bởi
    d(u, v) = ||u − v||
  • Góc α giữa 2 véc tơ u và v được xác định bởi
    cos α = (u, v) / ||u||.||v||
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Họ trực Giao

A

họ véc tơ M gọi là trực giao nếu

∀x, y ∈ M : x⊥y.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Họ trực Chuẩn

A

họ véc tơ M gọi là trực chuẩn nếu M trực giao và

∀x ∈ M : ||x|| = 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Áp dụng vs KG con F =< f1, f2, . . . , fm >

A

x⊥F ⇐⇒ x⊥fk, ∀k = 1, 2, . . . , m.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

KhGian bù Vuông góc

A

Trong không gian Euclide V , cho không gian con F. Tập hợp
F^⊥ = {x ∈ V |x⊥F}
gọi là bù vuông góc của không gian con F

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

T/c kg bù vuông góc

A

Cho F là KG con của KG Euclide V . Khi đó:
• F^⊥ là không gian con của V và
V = F ⊕ F^⊥.
• dim F + dim F^⊥ = dim V .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hình chiếu vuông góc

A

Trong KG Euclide V , cho không gian con F và véc tơ z.
Véc tơ được biểu diễn duy nhất dưới dạng
z = x + y; x ∈ F, y ∈ F^⊥.
Véc tơ x được gọi là hình chiếu vuông góc của z xuống f, ký hiệu:
x = Pr(F thấp) (z)
Khoảng cách từ z xuống F là
d(z, F) = ||y|| = ||z − P rF (z)||.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Công thức hình chiếu đối với tích vô hướng chính tắc trong R

A

i. Cho {f1, f2, . . . , fk} là cơ sở của KG con F. Ta có
P rF (z) = F(F^T.F)^−1.F^T.z
Các véc tơ viết dạng cột.
ii. Công thức hình chiếu của z xuống phương < f >
P r(z) = (z, f).f/ (f, f)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thuật Toán Gram- Schmidt

A

Thuật toán Gram-Schmidt để trực giao một họ véc tơ
• f1 = e1.
• f2 = e2 −(e2, f1).f1/(f1, f1)
• f3 = e3 −
(e3, f1).f1/(f1, f1) − (e3, f2).f2/(f2,f2)

• fk = ek − (ek, f1).f1 /(f1, f1)−(ek, f2).f2/(f2, f2)
· · · −(ek, fk−1).fk−1/(fk−1, fk−1)
Ta chia mỗi véc tơ của cơ sở trực giao cho độ dài của nó, ta được một cơ sở trực chuẩn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly