KHÔNG GIAN VECTO Flashcards
1
Q
tính chất of ĐLTT
A
- M chứa 0 => M PTTT
- M PTTT <=> 1 vct của M là THTT của các vct còn lại
- Thêm 1 vct vào tập PT đc tập PT
- Bớt 1 vct ra tập ĐL đc tập ĐL
- M có m vct, N có n vct, m N PTTT
2
Q
Tính chất of dim(số chiều):
V có số chiều là n thì
A
- Tập con có hơn n vct thì PTTT,
- Tập con of V ít hơn n vct thì k là tập sinh of V
- Tập con ĐLTT có n vct thì là cơ sở
- Tập sinh có n vct là cơ sở
3
Q
Tính chất hạng của họ vct M
A
- nhân 1 vct of M vs 1 số khác 0, rank k đổi
- x, y thuộc M, thay x = x+ay, rank k đổi
- thêm vào 1 vct là THTT of M, rank k đổi
4
Q
Cách tìm hạng họ vct A = ma trận:
A
- viết m tr gồm các vct của A(hàng hoặc cột đều đc)
- đưa về bậc thang
- r(M) = r(A)= hạng mtr
5
Q
Ứng dụng của tìm hạng:
Cho họ vct M và vct v
A
- r(M) = số vct in M, M ĐLTT
- r(M)< số vct in M, M PTTT
- r(M) = r(M + v) , v là THTT
- r(M) < r(M + v) , v Ko là THTT
6
Q
Ma trận chuyển cơ sở
A
[x]E = P.[x]F. P = E^−1.F P : mtr chuyển cơ sở từ E =>F [x]E: tọa độ x in E [x]F: tọa độ x in F Tính chất: • Ma trận chuyển cơ sở P khả nghịch. • P chuyển cơ sở từ E sang F thì P^−1 là ma trận chuyển cơ sở từ F sang E. • P chuyển cơ sở từ E sang F và Q chuyển cơ sở từ F sang E'' thì P.Q là ma trận chuyển cơ sở từ E sang E''
7
Q
Tọa độ vct
A
[x] = E.[x]E
⇐⇒ [x]E = E^−1.[x]
8
Q
Viết ma trận cột khi làm bài toán
A
Tọa độ
Chuyển cơ sở
9
Q
Giao 2 KG con
A
F ∩ G =
{x ∈ V |x ∈ F và x ∈ G}
10
Q
Tổng 2 KG con
A
F + G ={f + g|f ∈ F và g ∈ G}
11
Q
Định lý tổng giao KG con
A
- F ∩ G và F + G là 2 không gian con của V
2. dim(F ∩ G) + dim(F + G) = dim F + dim G.
12
Q
tính chất tổng 2 KG con
A
F =< f1, f2, . . . , fn >
G =< g1, g2, . . . , gm >
=⇒ F + G =< f1, f2, . . . , fn, g1, g2, . . . , gm >