Lesson 9 B1 Flashcards
a lô
wéi
lượng từ chỉ người lịch sự (hoặc nói về giáo viên, bác sĩ)
wèi
tìm
zhǎo
nhận đón
jiē
nhận điện thoại
jiē diànhuà
gọi điện thoại
dǎ diànhuà
điện thoại bàn
diànhuà
điện thoại di động
shǒujī
sai
cuò
gọi nhầm
dǎcuò
lời nói
huà
chuyển lời
zhuǎngào
làm phiền, rắc rối
máfan
cùng với
gēn
trường học
xuéxiào
văn phòng lớn
bàngòngshì
văn phòng nhỏ
bàngòngtīng
thối tiền
zhǎo qián
trông thấy, gặp
jiàn
gặp mặt
jiànmiàn
ra ngoài
chūqu
quay về
huílai
khiến ai đó làm gì
ràng
gấp, vội
jí
sốt ruột
zháojí
làm phiền, quấy rầy
dǎrǎo
bận
máng
cúp máy
guā
rõ ràng
qīngchu
tiện, thuận tiện
fāngbiàn
âm thanh
shēng(yīn)
tín hiệu
xìnhào
số
hàomǎ
chơi
wánr
một lát
yīhuìr
trước
xiān
lượng từ của động từ, động tác
biàn
cảm ơn
xièxie
số điện thoại (bàn)
diànhuà hàomǎ
dì
āyí
lời bạn nói
nǐ shuō de huà
tôi không biết anh ấy thích màu gì, để cho ảnh tự mình đi chọn đi!
wǒ bù zhīdào tā xǐhuan shénme yánsè , ràng tā zìjǐ qù tiāo ba!
biết
zhīdào
để cho David đến làm đi!
ràng Dàwèi lái zuò ba!
bạn để cho cô ấy đi đi!
nǐ ràng tā zǒu ba !
ngại quá, làm ơn nhường một chút
bù hǎo yìsi , qǐng ràng yīxiàr
nhường cho tôi đi!
ràng gěi wǒ ba
xe đạp của tôi bị tên cướp lấy đi rồi
wǒ de zìxíngchē ràng xiǎotōu ná zǒu le
tên cướp
xiǎotōu
tôi nấu cơm cho bạn ăn (S+V+gěi+O)
wǒ zuò fàn gěi nǐ chī
cô ấy gọi điện thoại cho tôi (S+gěi+O+V)
tā gěi wǒ dǎ diànhuà
tôi mua 1 bình sữa cho bạn (S+V+gěi+O)
wǒ mǎi le jǐ píng niúnǎi gěi nǐ
đây là điện thoại mới mà cô ấy mua cho mẹ cô ấy
zhè shì tā gěi tā māma mǎi de xīn shǒujī
tôi muốn viết một bức thư cho cố ấy
wǒ yào xiě yī fēng xìn gěi tā.
yī fēng xìn
một bức thư
a lô, tôi là Trương Đông
wéi, wǒ shì Zhāng dōng
xin hỏi bạn là ai?
qǐngwèn, nín shì nǎ wèi?
xin hỏi bạn tìm ai?
qǐngwèn, nǐ zhǎo shéi?
bạn muốn quẹt thẻ hay dùng tiền mặt?
nín xiǎng shuākǎ hái shì yòng xiànjīn?
tôi chính là Tiểu Minh. Có việc gì không?
wǒ jiùshì Xiǎo Míng. Yǒu shénme shì ma?
bạn đợi một chút, tôi gọi anh ấy nghe điện thoại
nǐ děng yīxiàr, wǒ ràng tā jiē diànhuà
ngại quá, bạn gọi nhầm số rồi, tôi không phải là Tiểu Minh
bù hǎoyìsi, nǐ dǎcuō le, wǒ bùshì Xiǎo Míng
Tiểu Minh không có ở đây, bạn có việc gì cần tôi chuyển lời không?
Xiǎo Míng bù zài, nǐ yǒu shénme shì yào wǒ zhuǎngào ma?
Tiểu MInh ra ngoài rồi, khi anh ấy trở về tôi gọi anh ấy gọi điện thoại cho bạn
Xiǎo Míng chūqu le, tā huílai de shíhou wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diànhuà
làm phiền bạn nói với anh ấy, ngày mai 8h đến văn phòng trường gặp mặt với giáo sư Vương
máfan nǐ gàosù tā, míngtiān bā diǎn dào xuéxiào bàngòngshì gēn Wáng lǎoshī jiànmiàn
khi anh ấy về làm phiền bạn nói anh ấy gọi điện thoại cho tôi
tā huílai de shíhou máfan nǐ ràng tā zài gěi wǒ dǎ diànhuà
tôi có việc gấp tìm anh ấy, khi nào anh ấy về bạn nói anh ấy gọi điện thoại cho tôi
wǒ yǒu jíshì zhǎo tā, tā shénme shíhou huílai nǐ ràng tā zài dǎ diànhuà gěi wǒ
xin lỗi, tôi hiện tại không tiẹn nghe điện thoại, bạn lát nữa gọi lại nha!
duìbuqǐ, wǒ xiànzài bù fāngbiàn jiē diànhuà, nǐ yīhuì zài dǎ ba!
ngại quá, làm phiền rồi, bạn làm việc của bạn trước đi!
bù hǎoyìsi, dǎrǎo le, nǐ xiān máng ba!
được rồi, cảm ơn bạn, tôi cúp máy đây
hǎo de, xièxie nǐ, wǒ xiān guà le
ngaị quá, bạn có thể nào nói chậm một tí không
bù hǎoyìsi, nǐ kě bù kěyǐ shuō màn yīdiǎnr
chậm
màn
ngại quá, tôi chưa nghe rõ, bạn có thể nào nói lại một lần nữa không?
bù hǎoyìsi, wǒ méi tīng qīng, nǐ kěyǐ zài shuō yībiàn ma?
ngại quá, bạn có thể nào nói to một chút không?
bù hǎoyìsi, nǐ kěyǐ dà shēng yīdiǎnr ma?
xin lỗi, hiện tại tín hiệu không tốt lắm, bạn đợi chút gọi lại nha!
duìbuqǐ, xiànzài xìnhào bù tài hǎo, nǐ děng yìhuì zài dǎ ba!
Số điện thoại bàn/di động của bạn là bao nhiêu?
Nǐ de diànhuà hàomǎ / shǒujī hàomǎ shì duōshao?
được rồi, tôi sẽ chuyển lời cho cô ấy
hǎo de, wǒ huì zhuǎngào tā
Tiểu My ra ngoài rồi, bạn tìm cô ấy có việc gì không?
Xiǎo Méi chūqu le, nǐ zhǎo tā yǒu shénme shì ma?
cho hỏi Tiểu My có ở nhà không?
qǐngwèn, Xiǎo Méi zài jiā ma?
xin lỗi, tôi làm phiền rồi
duìbuqǐ, wǒ dǎrǎo le