Lesson 6 B1 Flashcards
xin lỗi
duìbuqǐ
trễ, muộn
chí
hội nghị, cuộc họp
huìyì
bắt đầu
kāishǐ
kết thúc
jiéshù
tổng giám đốc
zǒngjīnglǐ
giám đốc
jīnglǐ
thư ký
mìshū
vẫn
hái
không, chưa
méi
xong, tốt
hǎo
đến
lái
tài liệu
zīliào
chuẩn bị
zhǔnbèi
yên tâm
fàngxìn
giúp
bāng
lầu, toà nhà
lóu
rót
dào
ly (lượng từ của các loại thức uống)
bēi
trà
chá
thang máy
diàntī
hỏng
huài
máy tính
diànnǎo
xảy ra vấn đề
chūwèntí
bệnh, ốm
shēngbìng
ông chủ
lǎobǎn
tăng ca
jiābān
đi công tac
chūchāi
vừa mới
gāng
mấy giờ
jǐdiǎn
trở về
huílài
1 ly trà
yī bēi chá
lầu 5
wǔ lóu
5 tầng lầu
wǔ céng
leo cầu thang
pá lóu tī
dạy học
jiàoxué
giúp đỡ
bāngzhū
nhân viên
zhíyuán
còn có
hái yǒu
Vương tổng
Wáng zǒng
bà chủ
lǎobǎnniáng
thêm bạn
jiā péngyou
vừa tức thì
gāng gāng
tôi đang mở cuộc họp
wǒ zài kāi huì ne
bộ phim mấy giờ bắt đầu
diànyǐng jǐdiǎn kāishǐ
vần còn đang ngủ hả
hái zài shuìjiào ma
vẫn chưa chuẩn bị xong
wǒ hái méi zhǔnbèi hǎo
chúng tôi chuẩn bị đi rồi
wǒmen zhǔnbèi zǒu le
vấn đề, câu hỏi
wèntí
nói
shuō
có thể (liên quan đến khả năng, tài năng)
néng
cần, phải, muốn
yào
muốn
xiǎng
tiền
qián
bạn về nhà sớm đi
nǐ zǎo huíjiā ba
xin lỗi, tôi đến muộn rồi
duìbuqǐ, wǒ chí dào le / wǒ lái chí le
mấy giờ cuộc họp bắt đầu
huìyì jǐ diǎn kāishǐ
mấy giờ cuộc họp kết thúc
huìyì jǐ diǎn jiéshù
9h cuộc họp bắt đầu
huìyì jǐu diǎn kāishǐ
tổng giám đốc đến chưa
zǒngjīnglǐ lái le ma
vẫn chưa đến
hái méi lái
tài liệu chuẩn bị xong hết chưa
zīliào dōu zhǔnbèi hǎo le ma
đã chuẩn bị xong, anh yên tâm
dōu zhǔnbèi hǎo le, nǐ fàngxīn
12h rồi, nghỉ thôi
shí èr diǎn le, xiūxi ba
thang máy hư rồi
diàntī huài le
máy tính của tôi xảy ra vấn đề rồi
wǒ de diànnǎo chūwèntí le
hôm nay cô ấy bị ốm, không đi làm được
Tā jītiān shēngbìng le, bù néng shàngbān
tối nay chúng ta phải tăng ca
jītiān wǎnshàng wǒmen yào jiābān
thứ ba tuần sau giám đốc phải đi công tác
jīnglǐ xià gè xīngqī èr yào chūchāi
tuần trước
shāng gè xīngqī
tại liệu đã làm xong, bạn về đi
zīliào dōu zuò hǎo le, nǐ huí jiā ba
cuộc họp hôm nay bắt đầu lúc 10 giờ sáng tại tầng 2
jītiān de huìyì zǎoshàng shí diǎn zài èr lóu kāishǐ
bây giờ mấy giờ rồi
xiànzài jǐdiǎn le
anh ấy vừa mới về tới
tā gāng huí lái
bạn đến giúp tôi 1 chút
nǐ lái bāng wǒ yìxiàr