Lesson 8 B1 Flashcards
chào mừng
huānyíng
đến (nói một cách trang trọng)
guānglín
welcome
huānyíng guānglín
ở đây
zhèlǐ, zhèr, zài zhè
dưa hấu
xīguā
đương nhiên
dāngrán
ngại quá, thật xin lỗi, excuse me
bù hǎoyìsi
bán
mài
mua
mǎi
như thế nào, sao, làm sao
zěnme
ký kg
gōngjīn
cân
jīn
đồng, lượng từ dành cho tiền tệ
kuài
tiền
qián
cầm, lấy
ná
mặc, mang
chuān
váy
qúnzi
phù hợp (với ai)
héshì
phù hợp (với việc gì)
shìhé
lượng từ dành có váy ( và những thứ có hình dạng dài, mảnh như con đường….)
tiáo
bao nhiêu
duōshao
xinh đẹp
piàoliang
mắc
guì
rẻ
piányi
quá rồi
tài …. le
1 chút, hơi
yīdiǎnr, yǒudiǎnr
có thể
néng
ngon
hǎochī
loại
zhǒng
táo
píngguǒ
áo sơ mi
chènshān
quẹt thẻ
shuākǎ
lớn
dà
nhỏ
xiǎo
đợi
děng
tiền mặt
xiànjīn
giảm
dǎzhé
tặng, đưa ai về nhà
sòng
một chút, một lát + V
yīxiàr
thử
shì
cho, đưa
gěi
bọc, bao
dàizi
một đồng tiền
ȳi kuāi qián
dùng
yòng
chuối
xiāngjiāo
quần
kùzi