Lesson 8 B1 Flashcards
chào mừng
huānyíng
đến (nói một cách trang trọng)
guānglín
welcome
huānyíng guānglín
ở đây
zhèlǐ, zhèr, zài zhè
dưa hấu
xīguā
đương nhiên
dāngrán
ngại quá, thật xin lỗi, excuse me
bù hǎoyìsi
bán
mài
mua
mǎi
như thế nào, sao, làm sao
zěnme
ký kg
gōngjīn
cân
jīn
đồng, lượng từ dành cho tiền tệ
kuài
tiền
qián
cầm, lấy
ná
mặc, mang
chuān
váy
qúnzi
phù hợp (với ai)
héshì
phù hợp (với việc gì)
shìhé
lượng từ dành có váy ( và những thứ có hình dạng dài, mảnh như con đường….)
tiáo
bao nhiêu
duōshao
xinh đẹp
piàoliang
mắc
guì
rẻ
piányi
quá rồi
tài …. le
1 chút, hơi
yīdiǎnr, yǒudiǎnr
có thể
néng
ngon
hǎochī
loại
zhǒng
táo
píngguǒ
áo sơ mi
chènshān
quẹt thẻ
shuākǎ
lớn
dà
nhỏ
xiǎo
đợi
děng
tiền mặt
xiànjīn
giảm
dǎzhé
tặng, đưa ai về nhà
sòng
một chút, một lát + V
yīxiàr
thử
shì
cho, đưa
gěi
bọc, bao
dàizi
một đồng tiền
ȳi kuāi qián
dùng
yòng
chuối
xiāngjiāo
quần
kùzi
hung dữ
xiōng
túi xách
bāo bāo
tôi không phải loại người đó
wǒ bù shì nà zhǒng rén
tôi đưa bạn về nhà
wǒ sòng nǐ huíjiā
giảm 20%
dǎ bā zhé
Cái đó bán như thế nào vậy?
Nà gè zěnme mài ne ?
Chữ này viết như thế nào?
Zhè gè zì zěnme xiě ne ?
Cái này ăn như thế nào?
Zhè gè zěnme chī ne ?
đọc
dú
Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền?
Zhè jiān chènshān duōshao qián ?
1 cân táo bao nhiêu tiền?
Píngguǒ yī jīn duōshao qián ?
1 chiếc xe đạp bao nhiêu tiền?
Yī liàng zìxíngchē duōshao qián ?
Bạn mua đồ không? (chính phản)
Nǐ mǎi bù mǎi dōngxi?
Bạn đi thư viện không? (chính phản)
Nǐ qù bù qù túshūguǎn?
Bạn uống coca không? (chính phản)
Nǐ hē bù hē kělè?
Bạn là người Mỹ hay là người Canada?
Nǐ shì měiguó rén hái shì jiānádà rén?
Bạn uống trà hay là uống cà phê?
Nǐ hē chá hái shì hē kāfēi?
Bạn đi hay là tôi đi?
nǐ qù hái shì wǒ qù?
một chút tấm lòng
Yīdiǎnr xīnyì
một chút đường
Yīdiǎnr táng
một chút câu hỏi
Yīdiǎnr wèntí
ăn một chút đồ
Chī (yī) diǎnr dōngxi
tàn nhẫn một chút lên
Hěn yīdiǎnr
thông minh một chút
Cōngmíng yīdiǎnr
gầy 1 chút
Shòu yīdiǎnr
cao 1 chút
Gāo yīdiǎnr
uống một chút
Hē yīdiǎnr
một chút vấn đề cũng ko có
Yīdiǎnr wèntí yě méiyǒu
ko xa chút nào
Yīdiǎnr dōu bù yuǎn
tôi chỉ uống 1 chút xíu rượu
Wǒ zhǐ hē yī diǎnrdiǎnr jiǔ
tôi biết nói 1 chút xíu tiếng trung
Wǒ huì shuō yī diǎnrdiǎnr zhōngwén
tôi lười một chút
Wǒ yǒudiǎnr lǎn
câu hỏi này hơi khó
Zhè gè wèntí yǒudiǎnr nán
tôi thấy hơi ngại
Wǒ juéde yǒudiǎnr bù hǎo yìsi
tôi thích anh ấy 1 chút
Wǒ yǒudiǎnr xǐhuan tā
tôi ghét người đó 1 chút
Wǒ yǒudiǎnr tǎoyàn nà gè rén
lười 1 chút xíu
Yǒu yī diǎnrdiǎnr lǎn
dài 1 chút
Yǒu yī diǎnrdiǎnr cháng
Ở đây có dưa hấu không?
Zhèr yǒu xīguā ma?
Đương nhiên có rồi
Dāngrán yǒu le
ngại quá, chúng tôi ở đây không có
Bù hǎo yìsi, wǒmen zhè li méiyǒu
Cái đồ này bán như thế nào
Zhè gè dōngxi zěnme mài ne?
1 cân 5 đồng tiền
Yī jīn wǔ kuài qián
Cái váy này bao nhiêu tiền?
Zhè tiáo qúnzi duōshao qián?
100 đồng tiền
Yī bǎi kuài qián
Hơi mắc, có thể rẻ hơn không?
Yǒudiǎnr guì, néng bù néng piányi yīdiǎnr?
mắc quá đi, rẻ một chút nhé
Tài guì le, piányi yīdiǎnr ba!
Loại này ngon hay loại kia ngon?
Zhè zhǒng hǎochī hái shì nà zhǒng hǎochī?
Loại táo đó ngon không?
Nà zhǒng píngguǒ hǎochī ma?
Đó là táo mỹ, rất ngon
Nà shì měiguó de píngguǒ, hěn hǎochī
Cái quần này nhỏ quá, có cái lớn hơn không?
Zhè tiáo kùzi tài xiǎo le, yǒu dà yīdiǎnr de ma?
có, bạn đợi một chút
Yǒu, nǐ děng yīxiàr
Tôi không thích màu này
Wǒ bù xǐhuan zhè gè yánsè
tôi có thể thử được không?
Wǒ kěyǐ shìshi ma?
đương nhiên có thể
Dāngrán kěyǐ
tốt, tôi mua cái này
Hǎo, wǒ mǎi zhè gè
Tổng bao nhiêu tiền?
Yīgòng duōshao qián?
2 cân táo, 1 cân chuối, tổng cộng bao nhiêu tiền?
Píngguǒ liǎng jīn, xiāngjiāo yī jīn, yīgòng duōshao qián?
Bạn muốn quẹt thẻ hay dùng tiền mặt?
Nǐ xiǎng shuākǎ hái shì yòng xiànjīn?
Ở đây có quẹt thẻ không?
Zhè li yǒu shuākǎ ma?
hôm nay áo sơ mi giảm 20%
Jīntiān chènshān dǎ bā zhé.
hôm nay mua 1 tặng 1
Jīntiān mǎi yī sòng yī
Đưa tôi 1 cái
Zài gěi wǒ yī gè dàizi
Bạn cần mua cái gì?
nín yào mǎi shénme?
tôi cần mua 1 cái váy
wǒ yào mǎi yī tiáo qúnzi
Bạn thích kiểu dáng này không?
Nín xǐhuan zhè gè kuǎnshì ma?
Cái váy này có cái màu trắng không?
Zhè tiáo qúnzi yǒu báisè de ma?
có, tôi lập tức lấy cho bạn
Yǒu, wǒ mǎshàng ná gěi nín
tôi có thể thử một chút được không?
wǒ kěyǐ shì yīxiàr ma?
Bạn mặc cái váy này rất đẹp, rất hợp với bạn
Nín chuān zhè tiáo qúnzi hěn piàoliang, duì nín hěn héshì