Lesson 10 B1 Flashcards
Bưu điện
Yóujú
Công viên
Gōngyuán
Siêu thị
Chāoshì
Thành phố
Chéngshì
Trung tâm
Zhōngxīn
Trạm xe
Chēzhàn
Con đường
Lù
Đèn xanh đỏ
Hónglǜdēng
Ngã 4
Shízì lùkǒu
Ngã 3
Sānchālùkǒu
Con đường
Jiē
phía Bắc
Běibiān
Phía Nam
Nánbiān
Phía Đông
Dōngbiān
Phía Tây
Xībiān
bên trái
Zuǒbiān
bên phải
Yòubiān
xe buýt
Gōnggòng qìchē
xe lửa
Huǒchē
taxi
Chūzū chē
bắt xe
Dǎchē
xe hơi
Qìchē
tàu điện ngầm
Dìtiě
xe khách
Kèchē
xe lớn
Dàbā
đi thẳng
Yīzhí zǒu
hướng về
Xiàng
quẹo
Guǎi
cách
Lí
xa
Yuǎn
cm
Límǐ
km
Gōnglǐ
m
mǐ
tương đối, khá
Bǐjiào
gần bằng
Chàbuduō
khoảng
Dàyuē, dàgài
cần phải, nên làm gì, có lẽ
Yīnggāi
thông báo
Tōngzhì
đến trạm
Dàozhàn
lên xe
Shàngchē
xuống xe
Xiàchē
Mường Thanh
Mángqīng
Lotte, yên vui, sống vô tư
Lètiān
Châu Á
Yàzhōu
Nguyễn Văn Linh
Ruǎn wénlíng
cửa hàng
Shàngdiàn
hiệu sách
Shūdiàn
hiệu thuốc
Yàodiàn
tiệm hoa
Huādiàn
quán ăn
Fàndiàn
quán ăn (dùng nhiều hơn)
Fànguǎn
tiệm trà sữa
Nǎichá diàn
cửa hàng tiện lợi
Biànlì diàn
tạp hoá nhỏ
Xiǎomàibù
tiệm cà phê
Kāfēi diàn
tiệm trang phục
Fúzhuāng diàn
tiệm quần áo
Yīfú diàn
tiệm cắt tóc
Měifà diàn
spa
Měiróng diàn
tiệm cắt tóc (dùng nhiều hơn)
Lǐfà diàn
bệnh viện
Yīyuàn
bác sĩ
Yīshēng
chợ
Shìchǎng
quán bar
Jiǔbā
vũ trường
Dìtīng
nhà ăn
Shítáng
nhà hàng
Cāntīng
thư viện
Túshūguǎn
ký túc xá
Sùshè
rạp chiếu phim
Diànyǐngyuàn
quảng trường
Guǎngchǎng
bãi tập, sân chơi, sân bóng
Cāochǎng
bãi biển
Shātān
nhà thờ
Jiàotáng
bên trong
Lǐmiàn
bên ngoài
Wàimiàn
đối diện
Duìmiàn
phía trước
Qiánmiàn
phía sau
Hòumiàn
bên cạnh
Pángbiàn
ở giữa
Zhōngjiān
bên trên
Shàngmiàn
bên dưới
Xiàmiàn
lân cận
Fùjìn
cách ly
gélí
khách sạn
jǐudiàn
Thư viện ở bên kia
Túshūguǎn zài nàr.
Canada ở phía bắc của Mỹ
Jiānádà zài Měiguó de běibiān.
Bưu điện ở bên trái của toà ký túc xá
Yóujú zài sùshè lóu de zuǒbiān.
Nơi đây là công viên
Zhèr shì gōngyuán.
Phía nam của toà dạy học là thư viện
Jiàoxuélóu de nánbiān shì túshūguǎn.
Bên phải của Mary là David
Mǎli de yòubiān shì Dàwèi.
Trường học cách ký túc xá 200m
Xuéxiào lí sùshè liǎng bǎi mǐ.
Nhà tôi cách bưu điện thành phố 3km
Wǒ jiā lí chéngshì yóujú sān gōnglǐ.
Siêu thị cách chợ 500m
Chāoshì lí shìchǎng wǔ bǎi mǐ.
Từ trường học đến quảng trường
Cóng xuéxiào dào guǎngchǎng.
Từ trường học đến thư viện
Cóng xuéxiào dào túshūguǎn.
Từ nhỏ đến lớn
Cóng xiǎo dào dà.
Cửa sổ hướng về phía Bắc đều đã đóng hết rồi
Xiàng/cháo běi de chuānghū dōu guān shàng le.
Anh ấy không ngừng hướng về tôi gật đầu
tā cháo wǒ bù zhùdì diǎntóu.
Nhân viên phục vụ hướng chúng tôi giới thiệu tình hình nơi này
fúwùyuán xiàng wǒmen jièshào zhèlǐ de qíngkuàng.
Cao tốc này thông đến vùng núi
Zhè tiáo gōnglù tōng wǎng shān qū.
Võ thuật trung quốc đang vươn tầm ra thế giới
Zhōngguó wǔshù zhèng zǒu xiàng shìjiè.
cửa sổ của thư phòng tốt nhất hướng về phía đông
shūfáng de chuānghu zuìhǎo cháo dōng.
bạn đi hướng đông, tôi đi hướng tây, xe ai chạy xa hơn
nǐ wǎng dōng, wǒ wǎng xī, kàn shéi pǎo de yuǎn.
xem ai tới trước
kàn shéi xìan dào
tôi nghĩ ấn tượng đầu tiên của tôi đại khái là không tệ
Wǒ xiǎng wǒ de dì yī yìnxiàng dàgài shì bùcuò de.
Anh ấy chắc hẳn không đồng ý với cách nhìn của bạn
Tā dàgài bù tóngyì nǐ de kànfǎ.
Khoảng 2h45, có tiện cho bạn không?
dàyuè liǎng diǎn sān kè, duì nǐ fāngbiān ma?
Bạn muốn đi đâu?
Nǐ yào qù nǎr?
Xin hỏi đi đến công viên phải đi như thế nào?
Qǐngwèn, qù gōngyuán zěnme zǒu ne?
Xin hỏi bưu điện ở đâu?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Ở đâu có trạm xe?
Nǎli yǒu chēzhàn?
bạn đi thẳng đến đèn xanh đỏ quẹo trai, sau đó đi 2 phút thì tới
Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng wǎng zuǒ guǎi, zài zǒu liǎng fēnzhōng jiù dào.
bạn đi thẳng, đến ngã tư quẹo phải
Nǐ wǎng qián zǒu, dào shízì lùkǒu wǎng yòu guǎi.
Nơi này cách trung tâm thành phố bao xa?
Zhèli lí shì zhōngxīn yǒu duō yuǎn?
Khoảng 1 km
Dàgài yǒu yī gōnglǐ.
Khách sạn Mường Thanh cách nơi đây xa ko?
Mángqīng jiǔdiàn lí zhèli yuǎn ma?
Khách sạn Mường Thanh cách đây 600m
Mángqīng jiǔdiàn lí zhèli 600 mǐ.
rất gần, đi khoảng 5 phút
Hěn jìn , dàgài zǒu wǔ fēnzhōng.
rất xa, bạn nên bắt xe để đi
Hěn yuǎn, nǐ yīnggāi dǎchē qù.
khá xa, khoảng 5km
Bǐjiào yuǎn, dàgài wǔ gōnglǐ.
ngồi xe buýt tiện hay lái xe máy tiện?
Zuò gōnggòng qìchē fāngbiàn háishì qí mótuō chē fāngbiàn?
alo, bạn đang ở đâu rồi? Tôi lạc đường rồi.
Wéi, nǐ zài nǎr ne? wǒ mí lù le.
Con đường này tên gì?
Zhè tiáo lù jiào shénme?
Thư viện ở phía đông của trường học
Túshūguǎn zài xuéxiào de dōngbiān.
Sư phụ, tôi muốn đi bưu điện thành phố
Shīfu, wǒ xiǎng qù chéngshì yóujú.
Xin hỏi, đến siêu thị Lotte cần ngồi xe buýt số mấy?
Qǐngwèn, dào lètiān chāoshì yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?
xe buýt số 12 và số 108 đều đến
12 lù hé 108 lù gōnggòng qìchē dòu dào.
Làm ơn khi nào đến trạm thì báo cho tôi
Qǐng dào zhàn de shíhou tōngzhī wǒ.