Lesson 7 B1 Flashcards
Sở thích
Àihào
Sách
Shū
Nhất
Zuì
động vật
Dòngwù
đối với
Duì
thể thao
Yùn dòng
rảnh
Yǒu kòngr
lịch sử
Lìshǐ
ghét
Tǎoyàn
mèo
Māo
khác, cái khác
Biéde
chơi bóng rổ
Dǎ lánqiú
không có hứng thú
Bù gǎnxìngqù
vô vị, buồn tẻ
Wúliáo
cuốn (lượng từ của sách vở)
Běn
khoảng, đại khái
Dàgài
người mê phim điện ảnh
Yǐngmí
dạo phố
guàngjiē
mua sắm
Gòuwù
bộ (phim)
Bù
ai
Shuí , shéi
Châu Tấn
ZhōuXùn
fan hâm mộ
Fěnsì
đi du lịch
Lǚxíng, Lǚxíng
trung tâm
Zhōngxīn
đi dạo, tản bộ
Sànbù
tiểu thuyết
Xiǎoshuō
anime
Dòngmàn
chim
Niǎo
leo núi
Páshān
nhảy, múa
Tiàowǔ
hát
Chànggē
truyện tranh
Mànhuà
chó
Gǒu
con thỏ
Tùzi
phim hoạt hình
Dònghuà piàn
màu đen
Hēisè
phim kinh dị
Kǒngbù piàn
phim hành động
Dòngzuò piàn
phim khoa học viễn tưởng
kèhuàn piàn
màu đỏ
Hóngsè
phim tình cảm
Gǎnqíng piàn
màu xanh lá
Lǜsè
màu vàng
Huángsè
màu trắng
Báisè
màu xanh dương
Lánsè
tiểu thuyết ngôn tình
Xiǎoshuō
phim ma
guǐ piàn
loại
zhǒng
đi quẩy
bèng dì
bạn ở trong tim tôi
nǐ zài wǒ xīnzhōng
cảm thấy
juéde
Bạn có sở thích gì?
Nǐ yǒu shénme àihào?
tôi thích leo núi
Wǒ xǐhuan páshān
tôi thích chó nhỏ
Wǒ xǐhuan xiǎogǒu
Sở thích của bạn là gì?
Nǐ de àihào shì shénme?
Sở thích của tôi là xem phim
Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng
Khi rảnh rỗi bạn thích làm gì?
Yǒu kòngr de shíhou nǐ xǐhuan zuò shénme?
Ngữ pháp: khi làm cái gì đó
V + de + shíhou
Khi rảnh rỗi tôi thường thường xem tiểu thuyết
Yǒu kòngr de shíhou wǒ cháng cháng kàn xiǎoshuō
Khi rảnh rỗi tôi thường xuyên nghe nhạc
Yǒu kòngr de shíhou wǒ jīngcháng tīng yīnyuè
Tôi hứng thú với mua sắm
Wǒ duì gòuwù gǎnxìngqù
Tôi không hứng thú với thể thao
Wǒ duì yùndòng bù gǎnxìngqù
Đối với đứa bé mà nói tuyểu thuyết lịch sử không hay
Duì xiǎohái láishuō lìshǐ xiǎoshuō bù hǎokàn
Đối với tôi mà nói học tiếng trung rất khó
Duì wǒ láishuō xuéxí zhōngwén hěn nán
Số điện thoại của David là bao nhiêu?
Dàwèi de diànhuà /shǒujī hàomǎ shì duōshao?
Ký túc xá của bạn là toà nhà số mấy?
Nǐ de sùshè shì jǐ hào lóu?
David có 5 cuốn sách tiếng trung
Dàwèi yǒu wǔ běn zhōngwén shū
David có mấy cuốn sách tiếng trung?
Dàwèi yǒu jǐ běn zhōngwén shū?
2 ly cà phê 18
Liǎng bēi kāfēi shí bā yuán
2 ly cà phê bao nhiêu tiền?
Liǎng bēi kāfēi duōshǎo qián?
2-3 ngày
Liǎng sān tiān
3-4 tháng
Sān sì gè yuè
14-15 ngày
Shí sì wǔ tiān
2-3 chục người
Èr sān shí gè rén
mấy trăm người
Jǐ bǎi gè rén
mấy vạn vé
Jǐ wàn zhāng piào
mười mấy tháng
Shí jǐ gè yuè
20 mấy học sinh
Èr shí jǐ gè xuésheng
Đứa con đã rất nhiều tháng rồi chưa về nhà.
Háizi yǐjīng hǎo jǐ gè yuè méi huíjiā le
Bọn họ chia tay chưa được mấy ngày thì quay lại rồi
Tāmen fēnshǒu bù jǐ tiān yòu héhǎo le
Thu nhập mỗi tháng của giám đốc vương khoảng 10k đô la (dùng với dàgài)
Wáng jīnglǐ měi gè yuè de shōurù dàgài yīwàn měiyuán
Thu nhập mỗi tháng của giám đốc vương khoảng 10k đô la (dùng với zuǒyòu)
Wáng jīnglǐ měi gè yuè de shōurù yīwàn měiyuán zuǒyòu
Bạn thích loaị sách nào?
Nǐ xǐhuan kàn nǎ zhǒng shū?
Tôi thích sách ngôn tình
Wǒ xǐhuan yánqíng shū
Bạn thích nhất màu gì?
Nǐ zuì xǐhuan shénme yánsè?
tôi thích nhất màu đỏ
Wǒ zuì xǐhuan hóngse
Bạn ghét nhất động vật gì?
Nǐ zuì tǎoyàn shénme dòngwù?
tôi ghét nhất con mèo
Wǒ zuì tǎoyàn māo
Bạn đối với thể thao có hứng thú không?
Nǐ duì yùndòng gǎnxìngqù ma?
Tôi đối với thể thao rất hứng thú
Wǒ duì yùndòng hěn gǎnxìngqù
Tôi không hứng thú với thể thao
Wǒ duì yùndòng bù gǎnxìngqù
Tôi cảm thấy đọc sách rất chán, tôi thích đi dạo phố
Wǒ juéde kànshū hěn wúliáo, wǒ xǐhuan qù guàngjiē
Một tuần bạn đọc mấy quyển sách?
Nǐ yīgè xīngqī kàn jǐ běn shū ?
Khoảng 2 -3 cuốn sách
Dàgài liǎng sān běn
Hôm qua bạn đi xem phim với ai thế?
Nǐ zuótiān gēn shéi qù kàn diàn yǐng?
Hôm qua tôi đi xem phim với bạn
Wǒ zuótiān gēn péngyou yīqǐ qù kàn diànyǐng
tôi là một người mê phim ảnh
Wǒ shì yīgè yǐngmí
Tôi là fan hâm mộ của Dương
Wǒ shì Yángmì de fěnsì