Lesson 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không? Flashcards
现在
xiànzài: bây giờ
跟
gēn: cùng, với
一起
yīqǐ:cùng nhau
咱们
zánmen:chúng mình (cả người nói và người nghe)
走
zǒu:đi; đi bộ; đi qua
常
cháng:thường
有时候
yǒu shíhou:có lúc; có khi; có thời gian
时候
shíhou:lúc; khi
借
jiè:mượn; vay
上网
shàngwǎng:lên mạng; lướt mạng
网
wǎng:mạng
查
chá:xét; kiểm tra
资料
zīliào:tài liệu; tư liệu
总
zǒng:tổng, luôn luôn
安静
ānjìng:yên lặng; yên tĩnh
晚上
wǎnshàng:buổi tối
复习
fùxí:ôn tập; ôn bài
课文
kèwén:bài khoá
预习
yùxí: chuẩn bị bài
生词
shēngcí:từ mới
或者
huòzhě:hoặc; hoặc là
练习
liànxí:luyện tập
聊天儿
liáotiānr:tán gẫu; tán dóc
收发
shōufā:nhận và gửi
收
shōu:thu
发
fā:gửi
伊妹儿
yī mèir: email; thư điện tử
电影
diànyǐng: điện ảnh;
电视剧
diànshìjù: phim truyền hình
电视
diànshì: ti-vi
休息
xiūxi: nghỉ ngơi
宿舍
sùshè: kí túc xá
公园
gōngyuán: công viên
超市
chāoshì: siêu thị
东西
dōngxi: đồ đạc