Leçon 4 Flashcards

1
Q

Les parents ont combien d’enfants ?

A

Ba mẹ có bảo nhiêu người con ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tu restes combien de temps au Vietnam ?

A

Bạn sẽ ở lại Việt Nam bao lâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Je reste onze jours/jusqu’au 7 septembre.

A

Bạn sẽ ở lại mười một ngày/đến mùng 7 tháng 9.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Quand est-ce que tu rentres au Japon ?

A

Bạn sẽ về Nhật khi nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Je suis au Vietnam du 28 août au 7 septembre.

A

Bạn ở Vietnam 28 tháng 8 đến mùng bẩy tháng 9.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Je rentre au Japon mais je ne peux pas y rester.

A

Bạn sẽ về Nhật nhưng bạn sẽ không quay lại Nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Pourquoi tu ne restes pas au Japon?

A

Bạn không quay lại Nhật vì sao ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Parce que je ne peux pas rester au Japon.

A

Bạn không thể quay lại Nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Parce que je ne peux plus travailler au Japon.

A

Vì bạn không thể làm việc ở Nhật nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Je suis fatigué.

A

Bạn mệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mes parents ne parlent pas beaucoup avec moi.

A

Ba và mẹ không nói chuyện nhiều với bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Parce que je suis étranger.

A

Vì bạn là người nước ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Je vais à Hai Duong. Vous pouvez m’aider, svp ?

A

Bạn đi Hải Dương. Bạn có thể giúp đỡ, được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Pourquoi tu vas à Haï Duong ?

A

Vì sao bạn đi Hải Dương ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Parce que ma grand-mère est née à Haï Duong (et a vécu à Haï phong).

A

Vì bà bạn sinh ra ở Hải dương (và sống ở Hải Phòng).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Parce que c’est le village natal de ma grand-mère.

A

Vì đây là quê bà bạn.

17
Q

Est-ce qu’il y a un bus pour y aller ?

A

Có xe buýt để đi đến đó không?

18
Q

Excusez-moi, est-ce qu’il y a un bus pour aller à Haï Duong?

A

Xin lỗi, có xe buýt để đi đến Hải Dương?