Leçon 3 Flashcards
1
Q
Être …, n’est-ce pas ?
A
S là C phải không?
2
Q
Aller à
A
Đi
3
Q
Habiter à
A
Sống ở
4
Q
Travailler à
A
Làm việc ở
5
Q
Aller où ?
A
Đi đâu ?
6
Q
Habiter où?
A
Sống ở đâu?
7
Q
Travailler où ?
A
Làm việc ở đâu?
8
Q
Hôtel
A
Khách sạn
9
Q
Côté
A
Gần
10
Q
Station
A
Bến
11
Q
Oui (politesse)
A
Vâng
12
Q
Oui
A
Đừng
13
Q
S ne V pas
A
S không phải V C
14
Q
Ça va ? C’est ok ?
A
Được chưa ?
15
Q
Oui, ça va !
A
Được rồi !
16
Q
Je ne suis pas vietnamien.
A
Tôi không phải là người việt Nam.
17
Q
Je suis français.
A
Tôi là người pháp.
18
Q
Vous êtes de quel pays ? M40
A
Anh là người nước nào ?
19
Q
Pays
A
Nước
20
Q
Nước
A
Eau
21
Q
Quel N
A
N Nào
22
Q
Vous êtes à la station, n’est-ce pas ?F40
A
Chị là ở bến, phải không?
23
Q
Vous êtes vietnamien, n’est-ce pas ? F60
A
Bác là người việt Nam, phải không?
24
Q
L’hôtel est à côté de la station, n’est-ce pas ?
A
Khách sạn là gần bến phải không?
25
Vous êtes français, n’est-ce pas ?
Em là người pháp, phải không?
26
Allemand
Đức
27
Australien
Úc
28
Anglais
Anh
29
Américain
Mỹ
30
Japonais
Nhật
31
Chinois
Thùng quốc
32
Coréen
Hàn quốc
33
Russe
Nga
34
Vous avez quel âge cette année ? 40M
Năn nay anh bao nhiêu tuổi ạ ?
35
Vous ne travaillez pas en France ?
Chị không phải làm việc ở pháp?
36
Vous n’habitez pas en France ?
Chị không phải sống ở pháp?
37
Vous n’allez pas à la station ?
Chị không phải đi bến?
38
J’ai 38 ans.
Tôi ba mười tám tuổi ạ.
39
Hai mười tư
24
40
54
Năm mười tư
41
Cent
Một trăm
42
1000
Nghìn
43
Je suis un garçon.
Tôi là con trai.
44
Je suis une fille.
Tôi là con gái.
45
Je suis professeur de français.
Bạn là giáo viên tiếng pháp.
46
J’enseigne le français au Japon.
Bạn dạy tiếng pháp ở Nhật bản.
47
Lui c’est Xavier.
Em ấy là em Xavier.
48
Il est belge, et elle est thaïlandaise.
Em ấy là người nước Bỉ, và em ấy là người Thái Lan.
49
Il est vendeur.
Em là nhân viên bán hàng.
50
Nous sommes touristes.
Chúng tôi là khách du lịch.
51
Vous êtes de quelle nationalité ?
Bạn là người nước nào?
52
Je suis français mais ma grand-mère et Vietnamienne.
Bạn là người pháp nhưng bà tôi là người Việt Nam.
53
Excusez-moi, quel âge avez-vous cette année ?
Xin lỗi, (năm nay) bạn bao nhiêu tuổi ạ ?
54
Ils restent au Vietnam jusqu’au 6 (et moi jusqu’au 7).
Các em ở lại Việt Nam đến mùng 6, (và bạn ở lại đến mùng 7).
55
Qu’est-ce que vous faites comme travail ?
Bạn làm nghề gì ạ ?
56
Il travaille où?
Bạn ấy làm việc ở đâu?
57
C’est qui ?
Đây là ai?
58
C’est mon ami et sa copine.
Đây là bạn tôi và người yêu của bạn.
59
Tu arrives à Hanoï quel jour ?
Bạn đến Hà nội ngày nào?
60
J’arrive à Hanoï le 28 août.
Bạn là đến Hà Nội vào ngày 28 tháng 8.
61
J’habite au Japon.
Bạn sống ở Nhật Bản.
62
Tu habites au Japon depuis combien de temps ? (Combien d’années)
Bạn sống ở Tokyo bao lâu rồi ? (Bao nhiêu năm)
63
C’est ma première fois au Vietnam.
Đây là lần đâu tiên đến Việt Nam.
64
C’est ma première fois au Vietnam, mais il est déjà venu.
Đây là lần đâu tiên đến Việt Nam, nhưng bạn ấy đã đến.
65
Nous faisons du tourisme.
Chúng tôi đi du lịch.