Lec 7: sinh lý máu Flashcards

1
Q

pH máu?

A

7,35–> 7,45

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thể tích máu ở người

A

+ 4,5-5,5 ở nữ;
+ 5-6 ở nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Độ nhớt của huyết tương, độ nhớt của máu toàn phần?

A

+ máu toàn phần 4,5
+ huyết tương 2,2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Độ lắng huyết cầu dao động trong trường hợp nào

A

+ Tăng trong viêm nhiễm cấp tính và mãn tính (viêm khớp, thấp khớp cấp, lao, nhiễm độc máu, chấn thương nặng..)

+ giảm trong đa hồng cầu, dị ứng, đái tháo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hemacrotit là gì?

A

tỉ lệ thể tích hồng cầu với máu toàn phần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đơn vị tạo cụm hồng cầu là?

A

CFU-E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Giải thích hình thái protein

A
  • Ko có nhân và bào quan
    • Túi nhỏ chứa hemoglobin và mang lưới: xơ + protein tọa khung xương tế bào
    • HÌnh đĩa lõm 2 mặt
    • Đkinh trung bình 7.5 micromet, Chiều dày, 1micromet ở trung tâm; 2micromet ở ngoại vi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguồn gốc hồng cầu qua các thời kì?

A
  • Thời kì bào thai (những tuần đầu); tiểu đảo wolf và Pander
    • Từ tháng thứ 3 : gan và lạch
    • Từ tháng thứ 5: duy nhất ở tủy xương
    • Trẻ sơ sinh: Tủy xương ( tủy đỏ có trong tất cả các loại xương)

*Tủy đỏ bị nhiễm mỡ trở thành tủy vàng

–> ở người trưởng thành, xương dài chỉ chứa tủy vàng; tủy đỏ chỉ có ở xườn dẹt (xương sống, xương ức, xương sườn, xương sọ và xương chậu )

- Người trưởng thành: chỉ sinh ra trong tủy đỏ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các giai đoạn trong qua trình sinh hồng cầu

A

CFU-E–> tiền nguyên hồng cầu–> hồng cầu ưa base–> hồng cầu đa sắc–> hồng cầu ưa acid –> hồng cầu lưới–> hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhân hồng cầu bị đẩy ra trong giai đoạn nào

A

Nguyên hồng cầu ưa acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vai trò của sát trong hồng cầu

A
  • Cần cho sự tổng hợp hem
    • 2/3 sắt trong hemoglobin
      Transferrin vận chuyển sắt giải phóng trong phân hủy hồng cầu về tủy xương –> tạo hồng cầu mới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vai trò của acid folic và vitamin B12 trong sản sinh hồng cầu

A
  • Acid folic: tổng hợp thymudin triphosphat –> sản xuất ADN
    • Vit B12:
      + chuyển folic thành dạng hoạt động
      + chuyển folic vào tế bào

–> cả 2 đều sản xuất ADN –> làm chín các hồng cầu non trong tủy xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hiện tượng thiếu máu hồng cầu khổng lồ?

A

Thiếu 1 trong 2 (acid folic, vit B12)–> giảm tổng hợp ADN–> xuất vào máu hồng cầu to (nguyên bào khổng lồ)

Nguyên bào khổng lồ chứa nhiều Hem hơn bình thường những ko vận chuyển được khí

Gọi thiếu máu hầu cầu khổng lồ là thiếu máu các tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thành phần Hb trong máu người trưởng thành

A

+ HbA loại 1 (96%) : 2 alpha; 2 beta
+ HbA loại 2 (2%): 2 alpha; 2 delta
+ HbF (2%): 2 alpha; 2 gamma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Dạng Hb chiếu ưu thế ở bào thai

A

HbF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tại sao nồng độ Hb ở nam cao hơn ở nữ

A
  • Tổng hợp erythropoietin chịu ảnh hương của hormon sinh dục
    –> testosteron ở nam –> nồng độ Hem ở nam cao hơn nữ
17
Q

Số lượng bạch cầu

A
  • Thay đổi trong khoảng 4,0-11,0 G/L
    • Trung bình
      + Nam 8.0 (cộng trừ 2)
      + nữ 8,1 (cộng trừ 2)
18
Q

Thay đổi sinh lý số lượng bạch cầu?

A
  • Thay đổi sinh lý
    + tăng sau ăn, lao động, tập luyện, kinh nguyệt
    + bc trẻ sơ sinh rất cao (20)
    + lúc sắp sinh (17)
19
Q

Giải thích quá trình thực bào của bctt

A
  • Kháng thể gắn với màng vi khuẩn khiến chúc dễ bị thực bào (quá trình opsonin hóa)–> bc đa nhân ttinh gắn vào vật lạ–> bao vây tạo thành túi kín trong bào tương–> các hạt lysosom tiếp xúc + trút enzym tiêu hóa ; có cả các tác nhân giết vi khuẩn nhứ O2-; H2O2;…; HOCL;….
20
Q

Tính chất của bạch cầu ưa acid

A
  • Ít khả năng vận động + thực bào
    • Chức năng khử độc protein lạ
    • THực bào và phá hủy phức hợp kn-kt
    • Có nhiều ở mô liên kết hơn trong máu
      Tăng cao trong phản ứng miễn dịch và tự miễn dịch; các bệnh kí sinh tủng (VD: sán lá máng)
21
Q

Tính chất của bạch cầu ưa base

A
  • Hiếm nhất
    • Trong mô liên kết gọi là dưỡng bào
    • Giải phóng heparin và histamin
      + heparin chống đông máu; làm tan cục máu đông ở mao mạch
      + histamin
    • Vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng
22
Q

Chức năng đáp ứng miễn dịch của lympho T là

A

MIỄN DỊCH QUA TRUNG GIAN TẾ BÀO

23
Q

Vai trò của tuyến ức trong phát triển lympho T

A
  • Khi đi qua tuyến ức; CD4, CD8 được cài vào màng tbao; tạo CD4+; CD8+
    –> receptor nhận bt được kháng nguyên peptit
    –> gọi là tế bào có thẩm quyền hoặc tế bào hoạt hóa
24
Q

Miễn dịch của lympho B gọi là

A

MIỄN DỊCH QUA TRUNG GIAN KHÁNG THỂ

25
Q

Một mẫu tiểu câu có bao nhiêu tiểu cầu

A

khoảng 6000 tiểu cầu

26
Q

tế bào máu có vai trò đông máu?

A

tiểu cầu

27
Q

Kháng nguyên Rh nào quan trọng về mặt lâm sàng

A

Kháng nguyên D

28
Q

Nguyên tắc truyền màu Rh

A

Người có Rh+ ko truyền đc cho Rh-, Rh- thì truyền đc cho Rh+