Lec 2 Flashcards
Miêu tả cấu tạo chung của xươn g
- Cấu tạo: mô xương đặc, mô xương xốp, màng ngoài xương, sụn khớp, ổ tủy, tủy xương, mạch máu và dây thần kinh
- màng ngoài xương phủ mặt ngoài
- xương đặc –> xương xốp–> tủy xương
- ở trẻ em, chỉ có tủy đó
- ở người lớn, xương dài là tủy mỡ màu vàng, chỉ có xương dẹt mới có tủy đỏ
Các xương chứa tủy đỏ
Xương ức, xương sườn, đốt sống, xương chậu, đầu xương cánh tay và đùi
Các xương dài có ở đâu
+ các xương lớn: xương đùi, xương chày, xương cánh tay
+ xương nhó: xương đốt ngón chân, xương đốt ngón tay
xương dẹt có ở đâu
+ trong xương vòm sọ, xương ức, xương sườn
+ xương vai
Xương ngắn có ở đâu
XƯơng ngắn: xương cổ tay và hầu hết các xương cổ chân
Xương vừng lớn nhất là xương gì
Xương bánh chè
Xương vừng lớn nhất là xương gì
Xương bánh chè
Giải thích phân chia bộ xương
Xương trục: 80 xương: xương ứng, 24 xương sường, 26 Cột sống+ 29 xương sọ
Xương treo: 126: 64 chi trên+ 62 chi dưới
Trình bày đường khớp
- Là khớp sợi có khe giữa các bờ xương sọ
- Là phần mô màng chưa cố hoát
Đường khớp rộng lúc mới sinh, sau đó tịt lại
- Là phần mô màng chưa cố hoát
khớp răng, huyệt răng là loại khớp gì
khớp chằng
Vị trí các khớp sụn sợi trong cơ thể
thân đốt sống, khớp cán ức thân ức, khớp mu
những gân rộng và dẹt được gọi là gì
cân
Các cấu trục bọc bụng cơ
Sợi cơ (màng nội cơ) –> bó sợi cơ (màng chu cơ) –> Cơ (màng ngoài cơ)
Miêu tả xương đòn
- Dải xương nằm ở nền cổ
- Là thanh chống cho vai, nối đai vai với xương trục
Có đầu cùng vai và đầu ức
- Là thanh chống cho vai, nối đai vai với xương trục
Miêu tả xương vai
- Mặt sườn hướng ra trc, che phủ 1 phần xương sườnn 2-7
Tiếp xương đòn ở mỏm cùng vai, xương cánh tay ở ổ chảo
Miêu tả xương quay
- Nằm ngoài xương trụ , có đầu gần nhỏ, đầu xa phình to và một thân xương
- Đầu gần có chỏm có hình đĩa, có mặt khớp tiếp khớp với chỏm con xương cảnh tay
- Mặt xa của đầu xa là mặt khớp cổ tay nhẵn tiếp khớp với các xương cổ tay
số thứ tự
1 Chỏm xương quay
2 Xương quay
3 Màng gian cốt
4 Khuyết ròng rọc
5 Khuyết quay
6 Xương trụ
số thứ tự
1 Xương quay
2 Xương trụ
3 Xương thuyền
4 Xương thang
5 Xương thê
6 Xương cả
7 Xowng móc
8 Xương nguyệt
9 Xương tháp
10 Xương đậu
số thứ tự
1 xương gót
2 xương sên
3 xương hộp
4 xương ghe
5 các xương chêm
số thứ tự
1 xương bướm
2 xương trán
3 xương mũi
4 xương gò má
5 xương hàm dưới
6 xương chẩm
7 xương thái dương
8 xương đỉnh
số thứ tự
1 xương bướm
2 xương trán
3 xương sàng
4 xương hàm trên
5 xương lá mía
6 xương khẩu cái
7 xương chẩm
8 xương thái dương
9 xương đỉnh
số thứ tự
1 xương mũi
2 xương sàng
3 xương lệ
4 xương xoăn mũi dới
5 xương hàm trên
6 xương khẩu cái
7 xương buoems
8 xương trán
số thứ tự
1 Thượng vị
2 Bụng
3 Hạ vị
4 Hạ sườn
5 Mạn sườn
6 Hố chậu