lec 4 Flashcards

1
Q

số thứ tự

A

1 Tĩnh mạch chủ trên
2 Cung động mạch chủ
3 Động mạch chủ trên
4 Tiểu nhĩ phải
5 Động mạch vành phải
6 Rãnh vành
7 Tâm nhĩ phải
8 Tâm thất phải
9 Động mạch phổi
10 Tiểu nhĩ trái
11 Rãnh gian thất tược
12 Tâm thất trái
13 Đỉnh tim
14 Cung động mạch chủ
15 Tâm nhĩ trái
16 Tĩnh mạch chủ trên
17 Động mạch phổi phải
18 Tĩnh mạch phổi phải
19 Tâm nhĩ phải
20 Tĩnh mạch chủ dưới
21 Tâm thất phải
22 Rãnh vành
23 Tẫm thất trái
24 Rãnh vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trung thất trên nằm ở đâu

A

khoang đốt sống 4, 5 trở lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

kích thước tim

A

đỉnh- đáy: 8-9 cm, ngang 6cm, năng 250 đến 300 gr

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Số thứ tự

A

1 Nhánh xoang- nhĩ (động mạch vành phải)
2 Động mạch vành phải
3 Nhánh bờ phải
4 Nhánh gian thất sau (động mạch vành phải )
5 Nhánh xiên (động mạch vành trái(
6 Nhánh gian thất trc (động mạch vành trái
7 Nhánh mũ (động mạch vành trái)
8 Động mạch vành trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cấu tạo mũi ngoài

A
  • Các xương, sụn, cơ, da
    Các sụn: sụn mũi bên, sụn cánh mũi nhỏ và lớn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mô tả vị trí các lỗ mũi

A
  • Lỗ mũi trước: lỗ mở thông ra trước của tiền đình mũi
    Lỗ mũi sau: lô mở thông ra sau với tị hầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thành phần các xương tạo trần mũi

A

+ xương mũi và gai mũi trước trán
+ mảnh sàng của xương sàng
+ mặt trước dưới của thân xương bướn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thành phần các xương tạo thành trong mũi

A

mảnh thẳng xương sàn, xương lá mía, sụn vách mũi ở trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các xương cấu tạo thành ngoài mũi

A

Tạo bở xương hàm trên, mảnh thẳng xương khẩu cái, mê đạo xương sàng và xương xoăn mũi dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Xoăn mũi nào tiếp với ngách bườm sàng

A

xoăn mũi trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ô thanh quan nằm gần đốt sống cổ mấy

A

c5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cấu tạo các sụn than quản

A
  • Gồm 3 sụn đơn là sụn giáp, sụn nhẫn, sụn thượng thiệt
    4 sụn đôi là sụn phễu, sụn chêm, sụn sừng và sụn thóc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

vị trí thanh quản

A

Ở người lớn nằm ở phần trước cổ, đối diện các đốt sống cổ III, IV, V và

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

số thứ tự

A

1 Xương trán
2 sụn mũi ngoài
3 sụn cánh mũi lớn
4 xương hàm trên
5 xương xoăn mũi dưới
6 xương khẩu cái
7 xương bướm
8 lỗ bướm- khẩu cái
9 xương sàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

số thứ tự

A

1 xương trán
2 XƯơng mũi
3 xương lá mía
4 xương hàm trên
5 Xương khẩu cái
6 xương bướm
7 xương sàng
8 mào gà
9 mảnh ngang
10 mảnh thẳng đứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

miêu tả vị trí khí quản

A
  • Dài 10-11cm, nối từ C6 đến bờ trên T5 thì chi thành phế quản chính trái, phải
    Phần trc được tạo nên bởi 16-20 vòng sụn, phần sau cấu tạo bở thành cơ dẹt
17
Q

dih vật dễ rơi vào phế quản nào hơn

A

Phế quản chính phải do to hơn và dốc hơn

18
Q

Chia nhánh của các phế quản

A

Phế quản chính phải
+ chia làm 3 nhánh (trên phải, giữa phải, dưới phải)
+ đi vào phổi ở ngang dodoits sống ngực 5

Phế quản chính trái
+ chia là 2 thùy: thùy trên trái, thùy dưới trái
+ đi vào phổi ở ngang đốt ngực 6

19
Q

Mô tả vị trí nền phổi

A
  • Nhô lên trên lông ngực và vào nền cổ, nơi nó tiếp xúc với vòm màng phổi
    • Đỉnh cao hơn sụn sườn thứ nhất 3-4 cm, ngang mức phía sau với cổ của xương sườn thứ 1
      2,5cm trên (đầu trong xương đòn) –> đỉnh phổi nằm ở nền cổ
20
Q

ấn tim phổi nào lõm sâu hơn

A

phổi trái

21
Q

mô tả màng phổi

A
  • Lá tạng (hay màng phổi phổi): dính sát với bề mặt phổi kể cả các mặt gian thùy
    • Màng phổi thành lót mặt trong thành ngực, mặt trên cơ hoành và các cấu trúc của trung thất

Liên tiếp với nhau quanh rốn phổi, chung áp sát và trượt lên nhau trong các pha hô hấp

22
Q

miêu tả cấu tạo chung mạch máu

A
  • Áo trong: nội mô, màng đáy, lá chun trong
    • Áo giữa:lớp cơ trơn, sợi chun, lá chun ngoài
      + cơ trơn có vai trò điểu hòa đường kính lòng mạch
      + sự co mạch: co dưới sự kích thích của thần kinh giao cảm
      + sự giãn mạch : giãn ko dưới sự kích thích của thần kinh gioa cảm
  • Áo ngoài: mô liên kết chứa sợi chun và collgaen
23
Q

Miêu tả cấu tạo từng loại mạch

A
  • Động mạch
    • Động mạch cỡ nào cũng có đủ 3 lớp áo
    • Đông mạch lớn nhiều sợi chun –> động mạch đàn hội
    • Động mạch vừa và nhỏ tỉ lện sợi cơ trơn cao –> động mạch cơ
    · Mao mạch
    - Không có áo giữa và áo ngoài, gồm 1 lớp nội mô và màng đáy
    - Đầu thông vs tiểu động mạch bị kiếm soát bởi cơ thắt

(cơ thắt co: máu đi thẳng từ tiểu đm đến tiểu tm; đ qua mao mạch nx)

· Tiểu tĩnh mạch 

- Chưa có áo giữa hoặc áo giữa chỉ gồm 1, 2 lớp cơ trơn vòng 
- Áo ngoài thưa thớt 

· TĨnh mạch 
- Áo trong và áo giữa mỏng hơn đm  Không có lá chun trong và goài
24
Q

miêu tả cấu trúc tĩnh mạch ở sọ

A

Ở sọ, tinh mạch chỉ có áo trong, áo giữa; áo ngoài đc thay thế bằng mô liên kết của màng cứng–> xoang tĩnh mạch màng cứng

25
Q

Mô tả các thân và ống bạch huyết

A

Các thân và ông bạch huyết

- Các mạch bạch huyết hợp lại, lớn dần, lớn nhất là các thân bạch huyết 

- 9 thân 

+ dưới hoành: 2 thắt lưng 1 ruột
+ Thân cảnh, thân dưới đòn, thân phế quản trung thất (x2 bên)

- Ống ngực thu bạch huyết từ 3 ống dưới cơ hoành  \+ các ông bắt nguồn từ bể dưỡng chấp , lên ngực qua lỗ động mạch chủ 

- Ống bạch huyết phải \+ đống còn lại
26
Q

số thứ tự

A

1 Lỗ xoang bướm
2 Xoang bướm
3 Lỗ mũi
4 Khẩu cái mềm
5 Lưỡi
6 Ngách mũi dưới
7 Tiền đình mũi
8 Xoắn mũi dưới
9 Ngạch mũi giữa
10 Xoăn mũi giữa
11 Ngách mũi trên
12 Xoăn mũi trên
13 Xoang trán

27
Q

số thứ tự

A

1 Xoang bướm
2 Xoang sàng
3 Lỗ thông xoang hàm trên
4 Xoăn mũi dưới
5 Ngách mũi dưới
6 Ngách mũi giữa
7 Xoăn mũi giữa
8 Ngách mũi

28
Q

số thứ tự

A

1 Lỗ thông xuong hàm trân
2 Ngách mũi dưới
3 Xoăn mũi dưới
4 Bọt sàng
5 Xoăn mũi giữa

29
Q
A

1Ổ thanh quản trung gian
2 Nếp thanh âm
3 Nếp tiền đình

30
Q

số thứ tự

A

1 Sụn thượng thiệt
2 Xương móng
3 Sụn sừng
4 Sụn phễu
5 Sụn giáp
6 Dây chằng thanh âm
7 Dây chằng nhẫn giáp
8 Sụn nhẫn
9 Khí quản
10 Sụn sừng
11 Sụn phễu
12 Sụn phễu
13 Sụn sừng
14 Sụn phễu
15 Mỏm cơ
16 Sụn nhẫn
17 Sụn nhẫn giáp
18 Khí quản

31
Q

mô tả tuần hoàn thai

A
  • Liên hệ với mẹ thông qua
    + dây rốn (chứa động mạch và tĩnh mạch rốn)
    + nhau (chưa mao mạch nối động mạch và tĩnh mạch rốn)
    • Quá trình

Máu giàu oxy đi từ rốn gặp ngành trái tĩnh mạch cửa –> không rẽ vào gan–> rẽ qua ống tĩnh mạch (sau thành dây chằng tĩnh mạch)–> về tĩnh mạch chủ dưới —> về tâm nhĩ phải (2 lần pha trộn thành máu nhau)

Các hướng dòng máu
- Tĩnh mạch chủ dưới vào tâm nhĩ trái (qua hố bầu dục)
- Tĩnh mạch chủ trên tới tâm thất phải (qua lỗ nhĩ thất phải)

Từ tâm nhĩ trái, máu nhau, trộn thêm với máu mất oxy từ 2 phổi–> đổ xuống tâm thất trái–> tống qua động mạch chủ

–> các nhánh nuôi tim

–> nhánh đi xuống đi qua ỐNG ĐỘNG MẠCH, trộn thêm máu từ động mạch phổi–> máu xuống chi dưới còn nghèo oxy hơn cả máu lên chi trên

Máu từ tĩnh mạch chủ trên –> đi vào tâm thất phải –> tống vào thân động mạch phổi

–> một phần lên phổi rồi về tâm nhĩ trãi

–> phần lớn đc tống vào thân động mạch phổi

Tóm lại, các đặc điểm đặc biệt của tuần hoàn thai là

- 3 lối rẽ tắt \+ ống tĩnh mạch  \+ lỗ bầu dục  \+ ông động mạch
32
Q

Các biến đổi của tuần hoàn thai sau sinh

A
  • Lỗ bầu dục đóng lại –> tạo ra hố bầu dục
    • Ống động mạch nghẽn lại –> dây chằng động mạch
    • Ống tĩnh mạch nghẽn lại –> dây chằng tĩnh mạch
    • Tĩnh mạch rốn nghẽn lạ thày dây xơ, có tên là dây chằng tròn của gan
      Các động mạch rốn nghẽn lại tạo thường động mạch rốn