Lec 5 Flashcards

1
Q

Các cấu trúc thành trên khẩu cái

A
  • Khẩu cái cứng
    + 2/3 trước: mỏm khẩu cái xương hàm trên
    + 1/3 sau: Mảng ngang xương khẩu cái
    • Khẩu cái mềm ( các cơ vân và mô tuyển )
      + bờ sau có lưỡi gà
    • Từ lưỡi gà có 2 nếp niêm mạc
      + trước là cung khẩu cái lưỡi
      + sau là cung khẩu cái - hầu
      + hố hạnh nhân nằm giữa 2 nhân và chứa hanh nhân khẩu cái
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

số lượng răng

A

răng vĩnh viễn: 32
răng sữa: 20

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

rễ lưỡi gắn vào những xương nào

A

Xương hàm+ xương móng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mô tả phần lưng lưỡi

A
  • Rãnh tận chia làm 2 phần
    + phần trc rãnh (phần miệng) 2/3 chiều dài, niêm mạc có nhiều nhú lưỡi
    + phần sau rnahx (phần hầu) 1/3 chiều dài, niêm mạc có nhiều nang bạch huyết–> hạnh nhân lưỡi
    + Rãnh tận có một lỗi tịt
    • Ở bờ lười, trước cung khẩu cái lưỡi có 4-5 nấp thẳng là nhú dạng lá
    • Nhú đài, nhú nấm, nhú chỉ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

kể tên các tuyến nước bọt chính và dịch tiết

A
  • Tuyến nước bọt mang tai: thanh dịch
  • tuyến nc bọt dưới hàm: thanh dịch+ dịch nhầy
  • tuyến dưới lưỡi: dịch nhày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

độ dài thực quản?

A

25cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Miêu tả vị trí dạ dày

A
  • dưới vòm hoành trái
  • ở vùng hạ sườn trái, thượng vị và rốn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thành phần ruột non

A

tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mô tả vị trí tá tràng

A
  • kéo dài đến góc tá- hỗng tràng
  • dào 25cm
  • tạo hình chữ C từ đốt sống thắt lưng 1 đến 3
  • phần đầu tụy và mỏm móc của tụy nằm trong khoảng lõm chữ C
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm của hỗng tràng và hồi tràng

A

Hỗng tràng (4; 2,5)
- Dày hơn hồi tràng, nguồn cung cấp máu dồi dào hơn –> đỏ hơn hồi tràng
- Các nếp vòng rõ rệt
- Chiếm phần trên trái của khoang dưới đại trang ngang

Hồi tràng (3,5; 2)
- Các nếp gấp thưa hơn, ít nhỗ lên rõ rệt hơn
- CHủ yếu ở vùng hạ vị và hố chậu phải
- Kết thúc bằng gốc hồi- Manh tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mô tả vị trí của tụy

A

Vị trí
- Chạy ngang qua thành bụng sau, ở sau dạ dày, vắt ngang đốt sống L2
- Dài 12- 15cm
- Chức năng
+ ngoại tiết (tiêt dịch tụy)
+ nội tiết (hormone điều hòa đường huyết

Hình thể

- Đầu tụy  \+ bị vây quanh bởi 3 phần đầu của tá tràng  \+ 

- Cổ tụy  \+ nằm trc tĩnh mạch màng treo tràng trên+ tĩnh mạch cửa--> bị ấn thành một khuyêt sâu 

- Thân tụy 

- Đuổi tụy  \+ hẹp, có thể ngắn cx có thể dài  \+ đi tới rốn lách
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

độ dài của ruột non

A

khoảng 6m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mô tả vị trí ruột già

A
  • Kéo dài từ lỗ của nhú hồi tràng đến hậu môn
    • Mang tràng + ruột thừa–> đại tràng (4 đoạn + 2 góc gấp) –> trực tràng –> hậu môn
    • Quây quanh thành bụng
      Dài khoảng 1,5m
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Manh tràng có bướu đại tràng không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

dải sán đại tràng không có ở đâu

A

đoạn xa đại tràng sigma và trực tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

độ dài các đoạn: đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống

A

15, 50, 25

17
Q

mô tả vị trí của thận

A
  • Sau phúc mạc, 2 bên đốt sống thắt lưng
    Đầy trên ngang mức đốt ngực 12, đầu dưới ngang với đốt thắt lưng 3
    + Thận phải thấp hơn thận trái
18
Q

số lượng các đài thận

A

+ đài thận nhỏ:9-12
+ đài thận lớn: 2-3
+ bể thận

19
Q

mô tả nhiệu quản

A
  • kích thước 25-30cm, thành dày và lòng hẹp
  • đường kịn 3-5mm
  • có lớp cơ co bóp
  • đoạn bụng

+ sau phúc mạc và các tạng
+ bắt chéo trc động mạch cầu

Phải: đm chậu ngoài
Trái; động mạch chaayuj trung

  • đoạn chậy hông

+ nam: sau ống dẫn tinh
+ nữ: sau động mạch tử cung

20
Q

đoạn di động của lỗ niệu đạo nam?

A

đoạn xốp

21
Q

số thứ tự

A

1 Khẩu cái mềm
2 Hạnh nhân khẩu cái
3 Rãnh tận
4 Lỗ tịt
5 Xương móng
6 Khẩu cái cứng
7 Lưỡi gà

22
Q

số thứ tự

A

1 Cung khẩu cái hầu
2 Cung khẩu cáu lưỡi
3 Nhú lá
4 Nhú đài
5 Nhú nấm
6 Nhủ chỉ
7 Lỗ tịt
8 Rãnh tận

23
Q

số thứ tự

A

1 tuyến mang tai
2 tuyến dưới hàm
3 tuyến dưới lưỡi

24
Q

số thứ tự

A

1 Tâm vị
2 Đáy vị
3 Thân vị
4 Hang môn vị
5 Ống môn vị
6 Lỗ môn vị
7 Tá tràng
8 khuyết góc
9 khuyết tâm vị

25
Q

số thứ tự

A

1 Ống mật chủ
2 Khuyết tụy
3 Ông tụy phụ
4 Ống tụy chính

26
Q

số thứ tự

A

1 Dây chằng liềm
2 Thùy phải
3 Túi mật
4 Thùy trái

27
Q

số thứ tự

A

1 Trực tràng
2 Ruột thừa
3 Mang tràng
4 Đại tràng lên
5 Đại tràng ngang
6 Dải sán đại tràng
7 Đại tràng xuống
8 Bướu đại tràng
9 Đại tràng sigma

28
Q

số thứ tự

A

1 vỏ
2 tủy (tháp)
3 nhú của tháp
4 cột thận
5 đáy của tháp
6 bao xơ
7 các đài nhỏ
8 xoang thận
9 các đài lớn
10 bể thận
11 các đài nhỏ
12 tiểu quản

29
Q

số thứ tự

A

1 đoạn nội thành
2 đoạn tiền liệt
3 đoạn màng
4 cơ thắt tiền liệt
5 đoạn xốp
6 hố thuyền