Lec 6: sinh lý dịch Flashcards

1
Q

Thành phần dịch kẽ trong cơ thể

A

15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thành phần huyết tương trong cơ thể

A

5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sự khác nhau giữa thành phần huyết tương và dịch kẽ

A

nồng độ nước và các chất điện giải của huyết tương và dịch kẽ gần giống nhau

+ Nồng độ protein là sự khác nhau diu nhất (protein có kích thước quá lớn)
+ protein trong mạch đồng vai trò quyết định trong sự phân bố nước giữa huyết tương và dịch kẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm thành phần của dịch ngoại bào

A

+ chứa nhiều Na+, Cl-, vừa đủ HCO3-
+ Thành phần được điều hóa bởi thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thành phần dịch nội bào

A

+ Hầu như không có ion Ca2+
+ chứa lượng lớn K+, vừa đủ phảu Mg2+, sunfat và phosphat
+ protien nội bào cao gấp 4 lần huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phân biệt huyết tương và huyết thanh

A
  • Huyết tương: tách ra khỏi máu bằng cách quay ly tâm, có yếu tố đông máu
    • Huyết thanh: tách ra từ máu đã bị đông, không có yếu tố đông máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

pH máu

A

7,35–> 7,45

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm của albumin

A
  • Chiếm 60% protein toàn phần
    • Một trong những phân tử nhỏ nhất tỏng huyết tương (69000)
    • Tạo 80% áp suất keo
    • Mang vai trò của một protein mang

+ thuốc (barbuturat, penicillin)
+ sắc tố (bilirubun, urobulin)
+ hormon (thyroxin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

globulin phố biến nhât?

A

gamma globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

HDL được tạo thành bởi globulin nào

A

Alpha 1- globulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

alpha 2- globulin

A
  • Alpha 2- globulin: bao gồm haptoglobun, prothromnin, erythropoietin, và angiotensinogen
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

gamma globulin?

A
  • Gamma globulin: chứa các globulin miễn dịch (kháng thể IgA, igG, IgM, IgD, IgE
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

beta- globulin

A
  • Beta- globulin (1 và 2): protein vận chuyển lipid
    + LDL–> các bệnh tim mạch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tỉ lệ A/G thay đổi như nào khi bị viêm nhiễm

A

Giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Fibrinogen?

A

Yếu tố đông máu do gan sản xuất: chuyển thành các sợi fibrin không hòa tan–> firbin trùng hợp lại thành một mạng lưới giam giữ các thành phần của.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Áp suất tận cùng tiểu động mạch, tiểu tĩnh mạch?

A

tận cùng tiểu động mạch: 30mmHg
+ tận cùng tiểu tĩnh mạch 10mmHg

17
Q

Áp suất keo trong huyết tương, dịch kẽ?

A
  • Áp xuất keo trong huyết tương: 28mmHg, chủ yếu do albumin
    • Áp xuất keo dịch kẽ: 8mmHg
18
Q

Áp suất âm dịch kẽ

A

Áp xuất âm dịch kẽ: 3mmHg

19
Q

nồng độ protein trong mạch bạch huyết gan?

A

6g/dl

20
Q

Dịch bạch huyết chảy vào đâu

A

Dịch bạch huyết là dịch kẽ chảy vào hệ thống bạch mạch, hệ bạch mạch sẽ đưa bạch huyết trở về máu tĩnh mạch qua ông ngực và ống bạch huyết phải

21
Q
A
  1. Mao mạch bạch huyết
  2. Van mở
  3. Sợi dây neo
22
Q

Các yếu tổ ảnh hưởng đến áp suất dịch kẽ

A
  • Tăng áp suất mao mạch
    • Giảm áp suất keo của huyết tương
    • Tăng nồng độ protein dịch kẽ
      Tăng tính thấm thành mạch
23
Q

Giải thích đường đi và cơ chế tạo thành dịch não tủy

A

Bài tiết từ đam rối mạch mạc của não thất bên và não thất 3–> đi theo cổng sylvius đến não thất bốn, bổ dung thêm 1 ít dịch–> qua các lỗ magendi và luschka vào bể chứa lớn (nằm sau hành não và dưới tiểu não(–> dịch chảy vào vô số nhugn mào màng nhện –> đổ vào tĩnh mạch của xoanh tĩnh mạch dọc

24
Q

lượng dịch não tủy được sản xuất trong ngày

A

500ml / ngày; nhiều gấp 3 đến 4 lần thể tích dịch não tủy

25
Q

Áp suất dịch não tủy

A

Tư thế nằm: 100-150mmHg
Từ thế ngồi tăng 10-50 so với tư thế nằm

26
Q

Giải thích quả trình tiết thủy dịch nhãn cầu

A

Quá trình tiết thủy dịch

Na+ vận chuyển tích cực vào tbao biểu mô–> kéo theo CL- và HCO3- để trung hòa–> tạo P thẩm thẩu, hút nước mô lân cận–> dịch chảy vào nếp thể miy

Quá trình thủy dịch chảy khỏi mắt

Nếp thể mi–> chảy vào dây chằng thủy tinh thể–> qua đồng tử–> tiền phòng–> góc gữa giác mạc và mống mắt –> qua mạng lưới các cột vào kênh schlemm; đổ vào tĩnh mạch ngoài nhãn cầu