Giải Phẫu Bệnh Flashcards

1
Q

Hình ảnh đại thể của giãn đại tràng bẩm sinh ?

A

Đoạn đại tràng vô hạch teo nhỏ liên tiếp với phần đại tràng bình thường giãn rộng do chứa phân bị tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình ảnh vi thể của giãn đại tràng bẩm sinh ?

A
  • trên đoạn ruột bệnh lý :
    Vô hạch thần kinh trong toàn bộ đám rối thần kinh Meissner và Auerbach
    Phì đại các dây thần kinh trong tầng dưới niêm mạc và tầng cơ
  • trên đoạn ruột chuyển tiếp :
    Vẫn quan sát thấy TB hạch thần kinh tuy nhiên có bất thường giải phẫu thần kinh khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dựa vào liên quan về vị trí với đường lược , trĩ được chia thành mấy loại ?

A

3 loại :
- trĩ nội: sự giãn TM trĩ trên đường lược
- trĩ ngoại: sự giãn TM trĩ dưới đường lược
- trĩ hỗn hợp: sự giãn TM trĩ trải dài qua đường lược

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vi thể bệnh trĩ ?

A
  • TM dưới niêm mạc giãn rộng , thành dày , xung huyết lòng chứa đầy Hồng cầu , có thể có huyết khối hoặc bị vỡ gây xuất huyết vào mô đệm
  • BM phủ trĩ nội là BM tuyến hoặc BM chuyển tiếp
  • BM phủ trĩ ngoại là BM vảy
  • BM phủ trĩ hỗn hợp là BM vảy và BM tuyến ở mỗi phía của trĩ , BM phủ có thể có viêm loét hoặc hoại tử
  • Mô đệm thường phù , có thể chứa Hồng cầu thoát quản do vỡ các TM trĩ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Bệnh trĩ là gì ?

A

Tình trạng giãn rộng, chứa đầy Hồng cầu TM trĩ ở tầng dưới niêm mạc vùng trực tràng, hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nguyên nhân của bệnh trĩ ?

A

Tăng áp lực đám rối TM trĩ ( ex: táo bón, chửa đẻ , tiêu chảy nặng ,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Lồng ruột là gì ?

A
  • Tắc ruột cơ học
  • Tình trạng ruột có rút , chui vào lòng đoạn ruột kế cận kèm mạc treo tương ứng
  • Thường gặp ở trẻ <2 tuổi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Giãn đại tràng bẩm sinh là gì ?

A
  • Tắc ruột cơ năng
  • Tình trạng rối loạn nhu động ruột do sự vô hạch thần kinh trong thành ruột
  • Thường gặp ở trẻ sơ sinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên nhân của bệnh ruột thiếu máu ?

A
  • Tại chỗ : huyết khối, mảng xơ vữa , chấn thương , u bướu ,…
  • Hệ thống : suy tim , sốc , tình trạng tăng đông , thuốc co mạch ,…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hậu quả của bệnh ruột thiếu máu ?

A
  • Nhồi máu, hoại tử , thường bắt đầu từ niêm mạc —> xuyên thành
  • lâm sàng đa dạng, tùy thuộc mức độ giảm dòng chảy , thời gian thiếu máu , loại mạch máu ,…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tiêu chảy là gì ?

A

Tăng khối lượng phân, tăng tần suất đại tiện hoặc tăng lượng nước trong phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lỵ là tình trạng gì ?

A

Tiêu chảy kèm nhầy máu , đau bụng , mót rặn mặc dù lượng phân thường ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bệnh kém hấp thu là gì ?

A

Tình trạng giảm khả năng hấp thu , hấp thu không hoàn chỉnh các chất , nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hậu quả của bệnh kém hấp thu ?

A

Sụt cân, chán ăn, trướng bụng , sôi bụng , teo cơ, suy dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bệnh nhiễm trùng đường ruột là gì ?

A

Tình trạng nhiễm trùng do vi khuẩn, virus , kí sinh trùng, gây viêm đường ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Túi thừa đại tràng mắc phải là gì ?

A

Tổn thương lõm xuống của thành đại tràng từ phía niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Hậu quả của túi thừa đại tràng mắc phải ?

A

Tổn thương giống một dạng thoát vị của chính đại tràng
Viêm, rò, abscess, chảy máu, thủng ,…

18
Q

Bệnh ruột viêm là gì ?

A

Bệnh viêm mạn tính đường ruột, hậu quả của sự tương tác giữa hệ vi sinh vật đường ruột và hệ miễn dịch ở người nhạy cảm có tính chất di truyền học dẫn đến các phản ứng miễn dịch bất thường ở ruột

19
Q

Đặc điểm của bệnh ruột viêm ?

A

Gặp nhiều ở người trẻ , trung niên
Triệu chứng RLTH và ngoài ruột không đặc hiệu
Tăng nguy cơ loạn sản, ung thư đại trực tràng

20
Q

Polyp là gì ?

A

Thuật ngữ lâm sàng mô tả tổn thương có tính chất nhô cao so với niêm mạc ống tiêu hóa
Polyp có bản chất u hoặc không phải u

21
Q

U ruột là gì ?

A

Là một Tân sản
Bản chất mô học u đa dạng

22
Q

Đặc điểm đại thể của viêm đại trực tràng loét ?

A
  • niêm mạc sung huyết , đỏ sẫm , phù , dạng hạt hoặc loét , chảy máu lan tỏa
  • hình ảnh viêm giả polyp
  • thành ruột bình thường hoặc mỏng
23
Q

Đặc điểm đại thể bệnh Crohn ?

A
  • niêm mạc gồm vùng viêm, loét xen lẫn vùng bình thường hoặc phù nhẹ
  • hình ảnh đá cuội
  • thành ruột dày, xơ cứng , không đều , thành ổ/ đoạn
  • tổ chức xơ mỡ bò , bọc quanh phần ruột có tổn thương
24
Q

Hình ảnh vi thể viêm đại trực tràng loét ?

A
  • tổn thương chủ yếu ở niêm mạc, có thể lan xuống hạ niêm mạc
  • liên tục
  • đồng nhất
  • bắt đầu từ niêm mạc trực tràng, lan dần ngược lên , giảm dần về phía thượng lưu
25
Q

Đặc điểm vi thể bệnh Crohn ?

A
  • xuyên thành
  • ngắt quãng
  • không đều
  • xảy ra ở bất cứ vị trí nào trong ống tiêu hóa
26
Q

Hình ảnh vi thể của Ứ mật do tắc nghẽn cơ học ?

A

Tích tụ mật + Thoái hóa, chết TB Gan + Biến đổi mật vùng biên

27
Q

Hình ảnh vi thể của Ứ mật không do tắc nghẽn cơ học ?

A

Tích tụ mật + Thoái hóa, chết TB Gan
(Biến đổi khoảng cửa rất mờ nhạt)

28
Q

Đặc điểm vi thể hình ảnh tích tụ mật ?

A
  • Ứ đọng Billirubin
  • Vi quản mật giãn, chứa dịch mật tích tụ
  • Trào ngược dịch mật vào mô kẽ quanh xoang mạch
29
Q

Đặc điểm vi thể hình ảnh biến đổi mật vùng biên ?

A
  • Muối mật ứ đọng
  • Tăng sinh các ống mật nhỏ
  • Tăng sinh xơ
30
Q

Đặc điểm sỏi sắc tố ?

A
  • Calcium billirubinate
  • Nhiễm trùng, ứ mật, tăng tiết nhầy, ly giải hồng cầu,…
  • Dạng khối cầu, bề mặt ráp, nâu đen
31
Q

Đặc điểm sỏi Cholesterol ?

A
  • Cholesterol
  • Tăng cholesterol trong dịch mật, giảm tổng hợp acid mật, hoặc cả 2
  • Dạng khối diện, bề mặt nhẵn, vàng xám
32
Q

5 type Nang đường mật là ?

A

Type 1: Nang ống mật chủ dạng túi lớn hoặc dạng túi nhỏ hoặc dạng thoi
Type 2: Nang ống mật chủ hoặc nang túi mật dạng túi thừa
Type 3: Nang ở phần thấp ống mật chủ
Type 4: Giãn đường mật trong và ngoài gan ở nhiều vị trí
Type 5: Giãn đường mật cả trong và ngoài gan dạng thoi

33
Q

Hình ảnh vi thể của Viêm gan virus cấp ?

A

Tổn thương và chết của TB gan
Tăng sinh và bù đắp của TB gan
Xâm nhập của TB viêm và ứ mật

34
Q

Hình ảnh vi thể của Viêm gan virus mạn ?

A

Sự chết của TB gan
Sự tăng sinh của TB gan
Sự xâm nhập của TB viêm và sự xơ hóa

35
Q

Các dạng hoại tử trong viêm gan virus cấp ?

A

Hoại tử điểm
Hoại tử liên tục
Hoại tử bắc cầu
Hoại tử mối gặm

36
Q

Đặc điểm hình ảnh vi thể viêm gan A ?

A

Viêm gan vùng biên kèm ứ mật gan quanh TM trung tâm tiểu thùy

37
Q

Đặc điểm hình ảnh vi thể viêm gan B ?

A

Hình ảnh TB dạng kính mờ, chất nhiễm sắc nhân dạng cát

38
Q

Đặc điểm hình ảnh vi thể viêm gan C ?

A

thường có nhiều nang lympho, một số TB gan nhiễm mỡ

39
Q

Các tổn thương vi thể của bệnh gan do thuốc ?

A
  • Viêm, hoại tử TB
  • Ứ mật
  • Nhiễm mỡ
  • Xơ hóa
  • Tổn thương mạch
  • U
40
Q

Chẩn đoán viêm gan mạn trên vi thể dựa vào ?

A

Sự xâm nhập dày đặc TB viêm đơn nhân vào khoảng cửa