Giải Phẫu Flashcards
TM vị phải và TM vị trái đổ về ?
TM cửa
ĐM vị trái là nhánh của ĐM nào?
ĐM thân tạng
ĐM vị phải là nhánh của ĐM nào?
ĐM gan chung
ĐM vị mạc nối phải là nhánh của ĐM nào?
ĐM vị tá tràng
ĐM vị mạc nối trái là nhánh của ĐM nào?
ĐM lách
Giới hạn của ổ miệng?
Trước : môi và khe miệng
Sau : eo họng
Trên : khẩu cái ( cứng, mềm)
Dưới : sàn miệng
Hai bên : má
3 tuyến nước bọt chính ?
Tuyến mang tai
Tuyến dưới hàm
Tuyến dưới lưỡi
Tuyến nước bọt mang tai tiết ?
Tiết thanh dịch , đổ vào tiền đình miệng
Tuyến nước bọt dưới hàm tiết ?
Tiết hỗn hợp thanh dịch và dịch nhày , đổ vào ổ miệng chính
Tuyến nước bọt dưới lưỡi tiết ?
Tiết dịch nhày, đổ vào ổ miệng chính
Giới hạn của thực quản ?
Trên : liên tiếp với thanh hầu ( ngang mức C6 )
Dưới : liên tiếp dạ dày ( tâm vị )
Liên quan của thực quản ?
Đoạn cổ : khí quản , bó mạch cảnh , TK thanh quản quặt ngược
Đoạn ngực : các thành phần của trung thất trên và sau
Đoạn bụng : vòm hoành trái, trụ cơ hoành, dạ dày, thuỳ trái gan
ĐM của thực quản ?
Đoạn cổ : ĐM giáp dưới
Đoạn ngực : ĐM chủ ngực ( các nhánh của thực quản , nhánh Đm cơ hoành )
Đoạn bụng : ĐM thân tạng ( Đm vị trái, Đm lách )
TM của thực quản ?
Đoạn cổ : TM giáp dưới
Đoạn ngực : TM đơn, TM gian sườn , TM phế quản
Đoạn bụng : TM vị trái của hệ cửa
TK của thực quản ?
Đối giao cảm : TK 10, đám rối thực quản
TK thanh quản quặt ngược
Giao cảm : từ sừng bên của 4-6 đốt tủy ngực bên
Vị trí của dạ dày ?
Nằm ở vùng hạ sườn trái, thượng vị và rốn
Liên quan của dạ dày ?
Mặt sau : túi mạc nối , lách, thận trái , tụy
Mặt trước : bờ sườn trái — ngực : đáy phổi trái , màng phổi trái , cơ hoành
— bụng : Thùy gan trái , vòm hoành trái, thành bụng trước
ĐM vị tá tràng xuất phát từ ?
ĐM gan chung
TK của dạ dày ?
Các sợi giao cảm : từ sừng bên tủy sống T5 - T12 => co mạch đối với hệ mạch dạ dày
ức chế đối với cơ dạ dày
co thắt môn vị
dẫn truyền cảm giác đau
Các sợi đối giao cảm : từ các thân TK 10 trước và sau=> vận tiết cho tuyến niêm mạc dạ dày
vận động cơ dạ dày
giãn cơ thắt môn vị
ĐM thân tạng chia 3 nhánh ?
ĐM vị trái
ĐM gan chung
ĐM lách
Liên quan mặt sau dạ dày ?
Túi mạc nối
Lách
Thận trái
Tụy
Liên quan mặt trước dạ dày ?
- Ngực : đáy phổi trái, màng phổi trái , cơ hoành, thành ngực
- Bụng : Thùy gan trái , vòm hoành trái, thành bụng trước
Liên quan trong tuyến nước bọt mang tai ?
TK 7
ĐM cảnh ngoài
TM sau hàm dưới
Vị trí của ruột non ?
Nằm ở trung tâm ổ bụng
Lệch sang hố chậu trái
Giới hạn của ruột non ?
Lỗ môn vị —> góc hồi - manh tràng
Vị trí của tá tràng ?
Trên thành bụng sau , cạnh phải cột sống L1-L3
Giới hạn của tá tràng ?
Lỗ môn vị —> góc tá- hỗng tràng
ĐM cấp máu cho tá tràng ?
ĐM tá tụy trên trước - trên sau ( từ ĐM vị tá tràng )
ĐM tá tụy dưới trước - dưới sau ( từ ĐM tá tụy dưới )
Vị trí của Hỗng tràng và Hồi tràng ?
Trong khung đại tràng
Giới hạn của Hỗng tràng, Hồi tràng ?
Trên : Góc tá - hỗng tràng
Dưới : Góc hồi - manh tràng
ĐM cấp máu cho Hỗng tràng, Hồi tràng ?
ĐM mạc treo tràng trên ( tách ra từ ĐM chủ bụng ở ngang L1 đi vào cấp máu cho ruột non )
Vị trí của ruột già ?
Ngoại vi ổ bụng
Giới hạn của ruột già ?
Góc hồi - manh tràng —> lỗ hậu môn
Vị trí của Manh tràng và Ruột thừa ?
Hố chậu phải
Liên tiếp với đại tràng lên