Bệnh Học Flashcards

1
Q

Các thông số trong tiêu chảy thẩm thấu ?

A

+ Khoảng trống áp lực thẩm thấu trong phân <125
+ Na phân <60
+ Thể tích phân khi nhịn đói 24h <200g
+ pH trong phân <5,3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các thông số trong tiêu chảy bài tiết ?

A

+ Khoảng trống áp lực thẩm thấu trong phân <50
+ Na phân >90
+ Thể tích phân khi nhịn đói 24h >200g
+ pH trong phân >5,6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Định nghĩa tiêu chảy kéo dài ?

A

Thay đổi số lượng phân ( >200ml/ngày )
Thay đổi tính chất phân ( mức độ 5-7 theo thang điểm Bristol )
Triệu chứng kéo dài ( >4 tuần )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các dấu hiệu cảnh báo của bệnh nhân tiêu chảy kéo dài ?

A
  • tuổi khởi phát >50
  • đi ngoài ra máu hoặc đi ngoài phân đen
  • đau về đêm hoặc đi ngoài phân lỏng
  • đau tiến triển và mức độ tăng dần
  • sút cân không rõ nguyên nhân , sốt hoặc các triệu chứng hệ thống khác
  • bất thường xét nghiệm ( thiếu máu thiếu sắt, tăng CRP hoặc calprolectin trong phân )
  • tiểu sử gia đình mắc bệnh lý ruột viêm hoặc ung thư đại trực tràng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân loại dựa vào tính chất phân có mấy loại tiêu chảy ?

A

3 loại
- tiêu chảy mỡ
- tiêu chảy phân toàn nước
- tiêu chảy nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Triệu chứng lâm sàng của viêm loét đại trực tràng chảy máu ?

A
  • đau bụng
  • rối loạn phân : đại tiện phân lỏng hoặc có nhầy máu
  • hiếm khi có sốt
  • triệu chứng ngoài tiêu hóa : đau khớp, Hồng ban nút, viêm da mủ hoại tử , viêm màng Bồ đào, viêm xơ hóa đường mật
  • toàn thân : gầy sút cân, thiếu máu , đổi khi phù do suy dinh dưỡng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Biến chứng của viêm loét đại trực tràng chảy máu ?

A
  • phình dãn đại tràng: thường gặp ở thể nặng , là một cấp cứu nội khoa
  • thủng đại tràng : bệnh cảnh viêm phúc mạc , là cấp cứu ngoại khoa
  • xuất huyết tiêu hóa
  • ung thư
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mô bệnh học của viêm loét đại trực tràng chảy máu ?

A
  • tổn thương chỉ ở lớp niêm mạc, dưới niêm mạc
  • BM phủ bong tróc, mất bằng phẳng
  • cấu trúc khe tuyến bất thường: ngắn lại , mất song song , chia nhánh , giảm số lượng TB hình đài
  • abscess khe hốc
  • xuất huyết niêm mạc , các mạch máu sung huyết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Yếu tố nguy cơ của bệnh Crohn ?

A
  • gen : NOD2 có liên quan
  • thiếu hụt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch đặc hiệu
  • tuổi : thường phát triển khi còn trẻ ( 20-30t )
  • chủng tộc : người da trắng , người gốc Do Thái có nguy cơ cao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Triệu chứng lâm sàng của bệnh Crohn ?

A
  • đau bụng
  • sốt
  • mệt mỏi
  • buồn nôn
  • tiêu chảy mạn tính
  • đầy hơi
  • tăng đông máu
  • táo bón
  • phù mặt
  • chảy máu nội tạng
  • sỏi thận
  • bệnh gan
  • viêm khớp
  • đau trong khi đi ngoài
  • chảy máu trực tràng
  • sụt cân nhanh chóng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vị trí hay gặp nhất của bệnh Crohn ?

A

Đoạn cuối hồi tràng, đại tràng và quanh hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Biến chứng của bệnh Crohn ?

A
  • tắc ruột
  • loét đường tiêu hóa
  • đường rò
  • khe nứt hậu môn
  • suy dinh dưỡng
  • tăng nguy cơ ung thư đại trực tràng
  • biến chứng khác : viêm khớp, viêm mắt hoặc da, móng tay hình truỳ , sỏi thận , sỏi mật, viêm đường mật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dựa vào thời gian, tiêu chảy được chia làm mấy loại ?

A

3 loại :
- tiêu chảy cấp ( <14 ngày )
- tiêu chảy kéo dài ( 14-30 ngày )
- tiêu chảy mạn ( >30 ngày )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Căn nguyên vi khuẩn của tiêu chảy phân không có máu ?

A

E. Coli sinh độc tố ruột
Vibrio parahaemolyticus
Shigella
Salmonella
Yersinia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Căn nguyên virus của tiêu chảy phân không có máu ?

A

Norovirus
Rotavirus
Adenovirus
Astrovirus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Căn nguyên ký sinh trùng gây tiêu chảy phân không có máu ?

A

Giardia lambia
Cryptosporidium
Isospora hoặc Cyclospora

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Căn nguyên độc tố gây tiêu chảy phân không có máu ?

A

Clostridium difficile
Staphylococcus aureus
Bacillus cereus
Clostridium perfringens

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Căn nguyên vi khuẩn gây tiêu chảy phân máu ?

A

Aeromonas
Campylobacter
E.coli sinh độc tố giống Shiga
Shigella
Salmonella
Yersinia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Căn nguyên ký sinh trùng của tiêu chảy phân máu ?

A

Entamoeba Histolytica

20
Q

Có mấy cơ chế bệnh sinh tiêu chảy cấp ?

A

3 cơ chế :
- cơ chế tăng tiết dịch
- cơ chế tăng co bóp
- cơ chế giảm hấp thu

21
Q

Hậu quả của tiêu chảy cấp ?

A
  • rối loạn huyết động học
  • nhiễm độc và nhiễm toan
  • rối loạn chuyển hóa
  • rối loạn hấp thu
22
Q

Bệnh nguyên của tiêu chảy cấp ?

A
  • tổn thương thực thể tế bào niêm mạc ruột
  • thiếu dịch và enzyme tiêu hóa
  • nguyên nhân khác : tăng nhu động ruột, sử dụng kháng sinh kéo dài, nhiễm trùng ở cơ quan khác,…
23
Q

Dựa vào nguyên nhân có mấy loại tiêu chảy ?

A

2 loại :
- tiêu chảy mắc phải cộng đồng
- tiêu chảy bệnh viện

24
Q

Khái niệm tắc ruột ?

A

Tình trạng một đoạn ruột không lưu thông, khiến phía trên chỗ tắc bị căng giãn do ứ trệ các chất

25
Q

Nguyên nhân tắc ruột ?

A
  • tắc ruột cơ học ( 95%-97% ) : do bít tắc bởi vật lạ , do xoắn ruột,…
  • tắc ruột cơ năng ( 3%-5% ) : do liệt ruột, do có thắt ,…
26
Q

Các rối loạn tại chỗ của Tắc ruột ?

A

Tăng nhu động ruột ở trên chỗ tắc
Dãn ruột do ứ hơi, thức ăn,…
Tăng áp lực trong lòng ruột, tăng tiết dịch do phản ứng
Giảm / mất khả năng hấp thu của ruột

27
Q

Rối loạn toàn thân của Tắc ruột ?

A

Mất nước
Rối loạn điện giải: Na+ giảm , K+ tăng
Rối loạn thăng bằng kiềm toan
Nhiễm trùng/ nhiễm độc

28
Q

Các biểu hiện của Tắc ruột ?

A

Nôn
Bí trung, đại tiện
Rắn bò
Chướng bụng
Đau đớn

29
Q

Khái niệm viêm phúc mạc ?

A

Là phản ứng viêm cấp tính của phúc mạc với tác nhân gây viêm. Phản ứng viêm có thể khu trú hoặc không khu trú

30
Q

3 giai đoạn của viêm phúc mạc ?

A
  • giai đoạn 1 : nhanh chóng loại bỏ các yếu tố gây viêm ra khỏi khoang phúc mạc vào trong hệ thống tuần hoàn
  • giai đoạn 2 : tác động qua lại của vi khuẩn và đại thực bào ( kích hoạt hệ thống miễn dịch -> TB trung biểu mô sản xuất ra yếu tố gây viêm trung gian IL6 , IL8 , …. Để thu hút đại thực bào ….)
  • giai đoạn 3 : sản xuất ra các chất fibrin để thu hút vi khuẩn và kích thích thực bào cục bộ —> thúc đẩy hình thành abscess
31
Q

Viêm phúc mạc gồm mấy loại ?

A

3 loại
- viêm phúc mạc tiên phát
- viêm phúc mạc thứ phát
- viêm phúc mạc thì ba

32
Q

Đặc điểm của viêm phúc mạc tiên phát ?

A

Vi khuẩn xâm nhập bằng đường máu , bạch huyết
Thường điều trị nội khoa, không phải mổ

33
Q

Đặc điểm viêm phúc mạc thứ phát ?

A

Vi khuẩn xâm nhập vào ổ phúc mạc qua tổn thương tạng vỡ
Phải điều trị phẫu thuật cấp cứu

34
Q

Đặc điểm viêm phúc mạc thì ba ?

A

Nhiễm trùng tồn dư, dai dẳng trong ổ phúc mạc
Thường dẫn đến hội chứng suy đa tạng

35
Q

Triệu chứng cơ năng của Viêm phúc mạc ?

A

Đau bụng dữ dội liên tục , xuất hiện tại vị trí tương ứng với tạng bị tổn thương sau đó lan ra khắp bụng
Nôn hay buồn nôn do liệt ruột
Bí trung đại tiện hoặc có khi ỉa chảy

36
Q

Triệu chứng toàn thân của Viêm phúc mạc ?

A

Biểu hiện tình trạng nhiễm khuẩn , nhiễm độc : sốt cao liên tục 39-40 độ với các cơn rét và nóng ; hơi thở hôi, lưỡi bẩn ; hốc hác, vã mồ hôi ; mạch nhanh , huyết áp tụt ; vật vã li bì
Muộn hơn có thể có biểu hiện của suy đa tạng

37
Q

Triệu chứng thực thể của Viêm phúc mạc ?

A

Co cứng thành bụng
Phản ứng thành bụng
Cảm ứng phúc mạc
Gõ dục vùng thấp và mất vùng đục trước gan
Nghe bụng không có nhu động ruột
Thăm khám trực tràng , âm đạo : túi cùng Douglas phồng , đau

38
Q

Xét nghiệm máu và sinh hóa của Viêm phúc mạc ?

A

WBC tăng cao : 15000-20000 ( chủ yếu là NEUT )
Tốc độ máu lắng cao
CRP và crocalcitonin tăng cao
Urê máu , creatinine cao
Bilirubin và men gan cao
Độ bão hòa Oxy trong máu ĐM thấp

39
Q

Chụp X Quang bụng của Viêm phúc mạc ?

A

Hình ảnh liềm hơi dưới hoành : xuất hiện trong 70%-80% các trường hợp thủng tạng rỗng
Mờ vùng thấp ổ bụng
Các quai ruột giãn , thành quai ruột dày , dày nếp phúc mạc thành bụng bên

40
Q

Siêu âm ổ bụng Viêm phúc mạc ?

A

Xác định số lượng và tính chất dịch trong ổ bụng , phát hiện khí trong ổ bụng
Giảm hoặc k thấy nhu động ruột non
Thành dày và dịch giữa các quai ruột

41
Q

Chụp CT ổ bụng ?

A

Phát hiện khí, dịch trong ổ bụng kể cả các bóng khí nhỏ
Thành dày và các quai ruột non giãn , hình ảnh thay đổi tỉ trọng mỡ trong khoang phúc mạc

42
Q

Nội soi ổ bụng chẩn đoán Viêm phúc mạc có giá trị trong trường hợp nào ?

A

Bệnh nhân đa chấn thương, có hôn mê do chấn thương sọ não

43
Q

Cơ chế hình thành báng nước trong xơ gan?

A
  • Do tăng áp lực thủy tĩnh của hệ thống TM cửa
  • Do tăng tính thấm thành mạch ( do thiếu O2 và nhiễm độc mạn tính )
  • Do giảm áp lực keo huyết tương ( do gan giảm tổng hợp Protein )
  • Do gan không phân hủy một số hormone : ADH, Aldosterone
44
Q

Đặc điểm của hội chứng Lỵ ?

A

-Bệnh cảnh xuất hiện khá đột ngột
-Nôn
-Sốt 39- 40 độ ( lỵ amíp thường không sốt )
-Đau bụng lan toả , đau thành từng cơn và mót rặn liên tục
-Phân nhày có máu , đôi khi có mủ

45
Q

Đặc điểm hội chứng tiêu chảy kiểu tả ?

A

-Xuất hiện đột ngột và tiến triển nhanh
-Không sốt hoặc sốt nhẹ
-Thường có nôn
-Phân dễ đi, lỏng loãng, không có nhầy máu
-Dấu hiệu mất nước xuất hiện nhanh và nặng

46
Q

Tác nhân chính gây tiêu chảy nặng và đe dọa tính mạng của trẻ dưới 2t là ?

A

Rotavirus

47
Q

Tam chứng Charcot gồm ?

A

Đau hạ sườn phải
Sốt
Vàng da