Dinh Dưỡng Flashcards

1
Q

Nhu cầu Fe hằng ngày ?

A

~ 1mg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguồn gốc của Fe ?

A

Thức ăn từ động vật , thực vật họ đậu tương, các loại quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sự gắn Ca2+ phụ thuộc vào pH như thế nào ?

A

Nhiễm kiềm => giảm Ca2+ tự do trong máu
Nhiễm toan => tăng Ca2+ tư do trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chức năng của Ca nội bào ?

A
  • co cơ
  • gắn camodulin
  • chuyển hóa glycogen
  • phân chia TB
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chức năng của Ca ngoại bào ?

A
  • tham gia duy trì nồng độ Ca nội bào
  • khoáng hóa xương
  • tham gia quá trình đông máu
  • duy trì điện thế màng TB thông qua hoạt động của kênh Ca2+ và bơm Ca2+
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các dạng Phosphate vô cơ thường gặp trong huyết tương ?

A

HPO4 2- và H2PO4-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các dạng Phosphate vô cơ ở huyết tương thay đổi phụ thuộc pH như thế nào ?

A

Khi pH acid => H2PO4- tăng và HPO4 2- giảm
Khi pH kiềm => H2PO4- giảm và HPO4 2- tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tác dụng của PTH đến sự điều hòa nồng độ P ?

A
  • Tăng giải phóng P từ xương và ức chế tái hấp thu P tại ống lượn gần
  • Hạ P máu và giảm dự trữ P ở xương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tên gọi khác của Vitamin D ?

A

Cholecalciferol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tác dụng của 1,25 dihydroxyl cholecalciferol ?

A
  • Tăng hấp thu P từ ruột
  • Tăng tác dụng của PTH trên xương dẫn đến tiêu xương
  • Tăng tái hấp thu P từ thận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguồn gốc của Calcitonin ?

A

Tế bào C của tuyến giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tác dụng của Calcitonin ?

A

Giảm P máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Giá trị tham chiếu của P máu ?

A

0.87 - 1.45 mmol/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Một số nguyên nhân gây tăng P máu ?

A

Suy cận giáp trạng, suy thận
Thừa Vitamin D khi điều trị còi xương
Ung thư xương tiến triển
Điều trị P quá liều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Một số nguyên nhân gây giảm P máu ?

A

Cường cận giáp
Thiếu Vitamin D
Giảm hấp thu P ở ruột, mất quá nhiều do nôn, ỉa chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Một số nguyên nhân gây hạ Mg máu ?

A
  • Mất qua đường tiêu hóa: nôn, hút dịch dạ dày, ỉa chảy cấp, viêm ruột, bất thường hấp thu,…
  • Tăng bài tiết qua thận : do rượu, đái tháo đường, dùng thuốc,…
  • Tăng đầu vào quá nhiều : uống thuốc tẩy, antacid, thụt tháo dịch chứa Mg,…
  • Bệnh nhân có suy thận kết hợp, tiền sản giật được điều trị Mg
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Công thức hóa học của Vitamin A ?

A

C20 H29 OH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Vai trò của Vitamin A ?

A

Thị lực
Phản ứng miễn dịch
Biệt hóa, tăng sinh TB
Truyền tin giữa các TB
Sinh sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

3 dạng của Vitamin A ?

A

Retinol
Retinal
Retinoic acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Dạng có hoạt tính của Vitamin A là ?

A

Retinal và Retinoic acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguồn gốc của Vitamin A ?

A
  • Nội sinh : tổng hợp từ Caroten
  • Ngoại sinh : gan, trứng, sữa, ngũ cốc, rau quả màu vàng, lá màu xanh đậm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Triệu chứng ngộ độc Vitamin A ?

A
  • Ngộ độc cấp : phát ban, đau vùng bụng, tăng áp lực nội sọ và nôn mửa
  • Ngộ độc mạn : phát ban, tăng áp lực nội sọ, tóc thưa và khô, da khô và thô ráp, đau khớp, nguy cơ gãy xương tăng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tác dụng của Vitamin D trên xương ?

A

Tăng cường sự hình thành xương bằng cách duy trì nồng độ Ca và P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tác dụng của Vitamin D trên hệ thống miễn dịch ?

A

Kích thích các hoạt động miễn dịch và chống ung thư
Giảm nguy cơ của rối loạn tự miễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tác dụng của Vitamin D trên ruột ?

A

Tăng cường vận chuyển Ca và P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tác dụng của Vitamin D trên thận ?

A

Tăng cường tái hấp thu Ca qua các ống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Tác dụng của Vitamin D lên tuyến cận giáp ?

A

Ức chế tiết hormone tuyến cận giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Tác dụng của Vitamin D lên tuyến tụy ?

A

Kích thích sản xuất Insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Vitamin K kiểm soát sự hình thành các yếu tố đông máu nào ?

A

2, 7, 9, 10

30
Q

Các yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K là ?

A

protein C
protein S
protein Z

31
Q

Tên gọi khác của Vitamin B1 ?

A

Thiamine

32
Q

Thiếu Vitamin B1 gây bệnh gì ?

A

beriberi

33
Q

Nguồn gốc của Vitamin B1 ?

A

ngũ cốc, hạt họ đậu, cơm, sữa,…

34
Q

Tên gọi khác của Vitamin B2 ?

A

Riboflavin

35
Q

Nguồn gốc của Vitamin B2 ?

A

Sữa, rau, đậu, hạt ngũ cốc, bia,…

36
Q

Thiếu Vitamin B2 dẫn đến ?

A

sụt cân, rụng tóc, động vật non ngừng lớn,…

37
Q

Tên gọi khác của Vitamin B5 ?

A

Pantothetic acid
Pyridoxine

38
Q

Nguồn gốc của Vitamin B5 ?

A

thịt, gan, lòng đỏ trứng, rau, quả

39
Q

Tên gọi khác của Vitamin B6 ?

A

Pyridoxamine
Pyridoxal

40
Q

Thiếu Vitamin B6 gây ra hậu quả gì ?

A

rối loạn thần kinh cơ, viêm da nặng ở chân, mũi, tai

41
Q

Tên gọi khác của Vitamin B9 là gì ?

A

Folic acid

42
Q

Nguồn gốc của Vitamin B9 là gì ?

A

trong các loại rau

43
Q

Tên gọi khác của Vitamin B12 là gì ?

A

Cobalamin

44
Q

Nguồn gốc của Vitamin B12 là gì ?

A

động vật ( nhiều ở gan )

45
Q

Vitamin B12 tăng trong trường hợp nào ?

A

Viêm gan do virus
Bạch cầu tủy mạn
Đa hồng cầu

46
Q

Vitamin B12 giảm trong trường hợp nào ?

A

Thiếu máu ác tính, thiếu máu hồng cầu to
Rối loạn hấp thu
Tổn thương hệ thần kinh, rối loạn chức phận neuron

47
Q

Tên gọi khác của Vitamin C là gì ?

A

Ascobic acid

48
Q

Nguồn gốc của Vitamin C ?

A

Sữa, gan, rau xanh, quả tươi

49
Q

Biểu hiện của thiếu Vitamin C ?

A

Xuất huyết
Vết thương lâu liền sẹo

50
Q

Tác dụng của Vitamin C ?

A
  • Cần thiết cho quá trình hydroxyl hóa các gốc prolin tổng hợp collagen
  • Có vai trò trong quá trình tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh quan trọng của não bộ
  • Là chất chống oxy hóa hiệu quả
51
Q

Các loại aa thiết yếu là ?

A

Methionin
Valin
Threonin
Isoleucin
Phenylalamin
Tryptophan
Leucin
Lysin
Histidine

52
Q

Sắt HEM có ở đâu ?

A

Thịt, cá

53
Q

Sắt không HEM có ở đâu ?

A

Ngũ cốc, rau, hoa quả

54
Q

Nhu cầu Fe ở người trưởng thành ?

A

Nam : 10mg/ngày
Nữ : 15mg/ngày

55
Q

Nhu cầu Ca người trưởng thành ?

A

500mg/ngày

56
Q

Nhu cầu Vitamin A của trẻ dưới 10t ?

A

375-500 microgam/ngày

57
Q

Nhu cầu Vitamin A của người trưởng thành ?

A

500-600 microgam/ngày

58
Q

Nhu cầu Vitamin D ?

A

5 microgam/ngày cho tất cả các đối tượng
51t-60t : 10 microgam/ngày
trên 60t : 15 microgam/ngày

59
Q

Nhu cầu Vitamin E ?

A

trẻ dưới 6 tháng : 2,4-3 mg/ngày
trẻ 6-12 tháng : 4mg/ngày
trẻ 1-3 tuổi : 5mg/ngày
trẻ 4-6 tuổi : 6mg/ngày
trẻ 7-9 tuổi : 7mg/ngày
Người lớn : 12mg/ngày
Phụ nữ cho con bú : 18mg/ngày

60
Q

Nhu cầu Vitamin K ở người trưởng thành ?

A

65-80 microgam/ngày

61
Q

Nhu cầu Vitamin B1 ?

A

0,5 mg/ 1000kcal năng lượng khẩu phần

62
Q

Nhu cầu Vitamin B2 ?

A

0,55 mg/ 100kcal năng lượng khẩu phần

63
Q

Nhu cầu Vitamin B3 ?

A

7-8mg/ 1000kcal năng lượng khẩu phần

64
Q

Nhu cầu Vitamin B6 ?

A

Nữ : 1,6mg/ngày
nam : 2mg/ ngày

65
Q

Nhu cầu Vitamin B9 ?

A

Nữ : 200 microgam/ngày
Nam : 180 microgam/ngày

66
Q

Nhu cầu Vitamin B12 ?

A

2 microgam/ngày

67
Q

Nhu cầu Vitamin C ở người trưởng thành ?

A

70-75mg/ngày

68
Q

Nhu cầu chất xơ đối với người lớn ?

A

20-22g/ ngày

69
Q

Tình trạng dinh dưỡng là gì ?

A

Tập hợp các đặc điểm cấu trúc, các chỉ tiêu hóa sinh và đặc điểm các chức phận của cơ thể phản ánh mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng

70
Q

Các yếu tố đánh giá tình trạng dinh dưỡng ?

A

Nutrition Assessment : ABCDE
- Anthropometry
- Biochemical
- Clinical
- Dietary
- Economic and social